trờng thpt a nghĩa hng. đề kiểm tra chất lợng 8 tuần hkii
môn địa lí lớp 10
Thời gian: 60 phút.
*******
Họ và tên thí sinh:..................................
Số báo danh:.................................. Mã đề:120
I/ Trắc nghiệm:(5 điểm)
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1/ Đặc điểm quan trọng nào phân biệt nông nghiệp với công nghiệp?
A. Năng suất phụ thuộc nhiều vào trình độ tay nghề của lao động.
B. Đất trồng là t liệu sản xuất không thể thay thế trong nông nghiệp.
C. Nông nghiệp ít chịu ảnh hởng của thời tiết.
D. Đối tợng của nông nghiệp là nguyên liệu và bán thành phẩm.
2/ Các loại hình quần c khác nhau đợc hình thành dựa trên những yếu tố nào?
A. Điều kiện tự nhiên, tập quán sản xuất và sinh hoạt.
B. Quan hệ huyết thống, giới tính.
C. Niềm tin vào tôn giáo, trình độ văn hoá.
D. Trình độ văn hoá, phơng tiện giải trí, truyền thống sinh hoạt.
3/ Những cây công nghiệp nào thích hợp với đất ba dan?
A. Mía, củ cải đờng. C. Chè, cà phê.
B. Cà phê, cao su. D. Lạc, đậu tơng.
4/ Các cây hoa màu của vùng ôn đới bao gồm:
A. Kê, cao lơng, khoai lang, sắn.
B. Đại mạch, yến mạch, khoai lang, sắn.
C. Đại mạch, yến mạch, mạch đen, khoai tây.
D. Khoai tây, khoai lang, sắn .
5/ Năm 2005, khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất?
A. Tây Âu. C. Bắc Âu.
B. Đông Âu. D. Đông Nam á.
6/ Nhân tố có tác dụng điều tiết sản xuất và hớng chuyên môn hoá nông nghiệp là:
A. Các quan hệ sở hữu ruộng đất. C. Dân c và lao động.
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Thị trờng tiêu thụ.
7/ Ngành kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển của xã hội loài ngời và không ngành
nào có thể thay thế đợc?
A. Nông nghiệp. C. Công nghiệp.
B. Thơng mại. D. Dịch vụ.
8/ Hình thức sản xuất nông nghiệp nào có sự kết hợp chặt chẽ giữa các xí nghiệp nông nghiệp với các xí
nghiệp công nghiệp?
A. Trang trại. C. Hợp tác xã.
B. Hộ gia đình. D. Thể tổng hợp nông nghiệp.
9/ Hình thức sản xuất nông nghiệp nào đợc hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hoá?
A. Nông trờng. C. Hợp tác xã.
B. Trang trại. D. Thể tổng hợp nông nghiệp.
10/ Vùng nào sản xuất hơn 9/10 sản lợng lúa gạo của thế giới?
A. Châu Âu. C. Châu á gió mùa.
B. Bắc Mĩ. D. Nam Mĩ.
Câu 2:Thí sinh chọn 1 trong 2 đề sau:
1/ Chỉ dành cho thí sinh ban chuẩn:
Các câu sau đây đúng hay sai (Đ/S):
A. Nớc có sản lợng khai thác than lớn nhất thế giới là Hoa Kì.
B. Ngành công nghiệp cơ khí giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng khoa học kĩ
thuật.
C. Các loại dợc phẩm, mĩ phẩm là sản phẩm của ngành hoá chất cơ bản.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu và giá trị sản xuất công nghiệp
của các nớc phát triển.
2/ Chỉ dành cho thí sinh ban nâng cao:
Các câu sau đây đúng hay sai (Đ/S):
A. Nguồn lực vị trí địa lí là cơ sở tự nhiên của các quá trình sản xuất.
B. Trung Quốc là nớc có sản lợng lơng thực lớn nhất thế giới.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế đợc hình thành dựa trên cơ sở các chế độ sở hữu khác nhau.
D. Nông trờng quốc doanh là hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tiêu biểu ở các nớc t bản chủ
nghĩa.
Câu 3: Hãy ghép tên các khu vực phân bố dân c vào các địa bàn tơng ứng:
II/ Bài tập: (5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Sản xuất lơng thực của thế giới thời kì 1990- 2003.
( Đơn vị: triệu tấn)
Cây lơng thực Năm 1990 Năm 2003
Lúa mì
Lúa gạo
Ngô
Các cây lơng thực khác
592,4
511,0
480,7
365,9
557,3
585,0
635,7
243,0
Tổng số 1950 2021,0
1/ Hãy tính cơ cấu lơng thực của thế giới trong các năm 1990 và 2003.
2/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu lơng thực của thế giới trong 2 năm 1990 và 2003.
3/ Hãy nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu lơng thực của thế giới.
Dân cư tập trung đông
Dân cư thưa thớt
Vùng núi cao, rừng rậm
Vùng khí hậu ấm áp, ôn hoà.
Vùng hoang mạc Xahara
Các châu thổ sông lớn, đất đai màu mỡ
Hoạt động công nghiệp phát triển
Vùng đầm lầy, băng giá
Giải thích tại sao tỉ trọng lúa gạo tăng nhanh trong cơ cấu lơng thực của thế giới nhng sản lợng gạo xuất
khẩu hàng năm lại chiếm tỉ trọng nhỏ?
-------------------------Hết--------------------------
đáp án chấm môn địa 10
PhầnI: (5đ)
Mã đề: 120
Câu 1: (2,5đ)
1-B 2-A 3-B 4-C 5-A 6-D 7-A 8-D 9-B 10-C
Câu 2: (1đ)
1/Ban cơ bản:
A-S B-Đ C-S D-S
2/ Ban nâng cao:
A-S B-Đ C-Đ D-S
Câu 3: (1,5đ)
-Dân c tập trung đông: Vùng khí hậu ấm áp, ôn hoà.
Các châu thổ sông lớn, đất đai màu mỡ
Hoạt động công nghiệp phát triển
- Dân c tha thớt: Vùng núi cao, rừng rậm
Vùng hoang mạc Xahara
Vùng đầm lầy, băng giá
Mã đề: 253
Câu 1: (2,5đ)
1-C 2-B 3-A 4-B 5-A 6-C 7-B 8-D 9-A 10-Đ
Câu 2: (1,5đ)
Câu 3: (1đ) Tơng tự
1/Ban cơ bản:
A-Đ B-S C-S D-S
2/ Ban nâng cao:
A-S B-Đ C-S D-Đ
Mã đề: 367
Câu 1: (1đ)
1/Ban cơ bản:
A-Đ B-S C-S D-S
2/ Ban nâng cao:
A-Đ B-Đ C-S D-S
Câu 2: (2,5đ)
1-C 2-A 3-B 4-D 5-C 6-C 7-D 8-B 9-A 10-Đ
Câu 3: (1,5đ) Tơng tự
Mã đề: 692
Câu 1: (2,5đ)
1-D 2-C 3-Đ 4-A 5-B 6-C 7-D 8-A 9-A 10-C
Câu 2: (1đ)
1/Ban cơ bản:
A-S B-S C-Đ D-S
2/ Ban nâng cao:
A-S B-S C-Đ D-Đ
Câu 3: (1,5đ) Tơng tự
Phần II:(5đ)
1/ Tính đúng cơ cấu lơng thực của thế giới: 1đ
2/ Vẽ biểu đồ: 2đ
Yêu cầu: Chia tỉ lệ chính xác, có tên biểu đồ, có số liệu, chú thích.
Thiếu mỗi yếu tố: tên biểu đồ, số liệu, chú thích ...trừ 0,5đ
Chia tỉ lệ sai tuỳ theo mức độ trừ điểm từ 0,5đ trở lên
3/ Nhận xét và giải thích : 2đ
*Nhận xét: 1,5đ
- Cơ cấu lơng thực của thế giới có sự thay đổi giữa các cây trồng:
+ Tỉ trọng cây lúa mì giảm(Dẫn chứng)
+ Tỉ trọng cây lúa gạo tăng
+ Tỉ trọng cây ngô tăng nhanh
+ Tỉ trọng các cây LT khác giảm.
- Có sự thay đổi vị trí các cây LT trong cơ cấu LT của thế giới:
+ Cây lúa mì từ vị trí 1 3
+ Cây ngô từ 3 1
*Giải thích: 0,5đ
Tỉ trọng cây lúa gạo ......do:
+ Phân bố ở khu vực đông dân, nhu cầu tiêu dùng lớn.
+ Các nớc có tập quán dùng nhiều lơng thực.