Đề kiểm tra: Môn Tiếng Anh Lớp 4
( Giáo trình Let
,
go 1B)
( Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
a. What do you want ?
b. Hows the weather ?
c. Do you want chicken ?
d. Whats your address ?
e. Are you a student ?
Bài 2:
A. Viết dạng số nhiều của danh từ:
a. taxi driver: . . d.flower:
b. shopkeeper: . e .jump-rope:
c. cassette: . f. farmer:
B. Chọn từ trái nghĩa với các từ sau:
1. Small< > 4. fast.< >
2.short< > 5. good< .>.
3. fat < .>. 6.behind< >
Bài 3: Khoanh tròn vào từ khác nhóm với 3 từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. teacher student farmer eraser
b. doctor marker crayon pencil-case
c. dog cat book spider
d. blue color red white
e. what when are where
Bài 4: .Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B cho phù hợp:
Cột A Cột B
1.Whats wrong ? a. stop
2. Dont b. on the table
3. There are five book c.I cant find my pencil
4.What are you doing ? d. one
5 How many rulers are there ? e.Im plạying baseball
6. Who is he ? f. He is a taxi driver
Điểm và Đáp án
Bài 1 ( 3đ): Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5đ ( Thởng 0.5 đ viết chính xác các từ và làm
đúng hết)
1. I want + (1 danh từ chỉ đồ ăn,uống )
2. It is ( sunny, rainy, windy, cloundy)
3. Yes, I do hoặc No, I do not
4. It is + ( blue, green, red, )
5. Yes, I do hoặc No, I do not
Bài 2 ( 3đ): Phần A 1đ, Phần B 2đ
Phần A: Học sinh phải viết lại từ và phải thêm (s) sau mỗi danh từ đó
Phần B: (1): big; (2): long; (3): thin; (4): slow ; (5): bad; (6): in front of
Bài 3 ( 1đ): mỗi câu đúng cho 0,2đ
a. eraser ; b. doctor ; c. book ; d. color ; e. are
Bài 4 ( 3đ): mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
1 nối với c , 2 nối với a ,3 nối với b ,4 nối với e ,5 nối với d ,6 nối với f