Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KTHK2 10-CB 60% trắc nghiệm(2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.82 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 MƯỜNG KHƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: Hoá học 10-CB
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Lớp:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ)
Câu 1: Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl
2
, S B. Mg, Ca, N
2
, Au C. Na, Al, I
2
, N
2
D. Mg, Ca, H
2
, S
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, oxi có thể được điều chế bằng cách:
A. Phân huỷ ozon. B. Điện phân nước (có mặt NaOH)
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. Nhiệt phân KClO
3
(xúc tác MnO
2
)
Câu 3: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O


2(k)

ƒ
2 SO
3 (k)

H

< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Tăng nồng độ của O
2
B. Giảm nồng độ của SO
2
C. Giảm áp suất chất khí D. Tăng nhiệt độ lên rất cao
Câu 4: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl dễ bay hơi tạo thành
B. HCl phân hủy tạo ra H
2
, Cl
2
C. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
D. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit
Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả H
2
SO
4
loãng và H

2
SO
4
đặc, đun nóng đều cho
cùng một loại muối ?
A. Fe B. Ag C. Cu D. Al
Câu 6: Hỗn hợp khí gồm O
2
có lẫn HCl, CO
2
, SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết người ta có thể xử lí
bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :
A. Dung dịch NaOH B. Nước Brôm C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen:
A. Tác dụng mạnh với nước B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Ở điều kiện thường là chất khí
Câu 8: Thành phần của nước clo:
A. HCl , HClO , Cl
2
, H
2
O B. Cl
2
, H
2
O , O

2
C. HCl , HClO D. Cl
2
, H
2
O
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc:
A. Tính axit B. Tính oxi hóa C. Tính háo nước D. Tính khử
Câu 10: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H
2
S và O
2
B. HI và Cl
2
C. O
2
và F
2
D. O
3
và HI
Câu 11: Nước Javel có tính khử trùng và tẩy màu do:
A. Có tính khử mạnh. B. Tạo NaClO có tính oxi hóa mạnh
C. Tạo NaCl có tính khử trùng và tẩy màu D. Clo có tính oxi hóa mạnh
Câu 12: Halogen tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:
A. Br
2
B. Cl
2

C. I
2
D. F
2
Câu 13: Chỉ dùng một hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch bị mất nhãn sau : Na
2
SO
3
, NaCl,
H
2
SO
4
, HCl. Hoá chất đó là :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. BaCO
3
D. Dung dịch NaNO
3
Câu 14: Một kim loại X tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch AgNO
3
, dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
X là:
A. Fe B. Al C. Zn D. Cu
Trang 1/2 - Mã đề thi 209
Câu 15: Ống nghiệm (1) chứa 2ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2ml dung dịch H
2

SO
4
1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2)
tương ứng là V
1
và V
2
đo ở cùng một điều kiện. So sánh V
1
và V
2
ta có:
A. V
1
> V
2
B. V
1
= V
2
C. V
1
< V
2
D. V
1
= 2V
2
Câu 16: Nhiệt phân KClO
3

một thời gian với chất xúc tác MnO
2
, các chất có thể thu được là:
A. K + O
2
B. KCl , O
2
C. KCl , KClO
4
, O
2
+ K D. KCl , KClO
4
Câu 17: Cho hh gồm 0,1 mol Al và 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư, thể tích khí
thu được ở đktc là:
A. 3,36 lit B. 2,24 lit C. 5,60 lit D. 4,48 lit
Câu 18: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4
(với hiệu suất 100%)
có khối lượng là:
A. 147,4 gam B. 171,5 gam C. 253,2 gam D. 156,8 gam
Câu 19: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:

A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B. HClO
4
> HClO
3
> HClO
2
> HClO
C. HClO
3
> HClO
2
> HClO
4
> HclO D. HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
> HClO
Câu 20: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al tác dụng với dd HCl dư, thu được 5,6 lit khí (đktc); % về
khối lượng của Mg, Al lần lượt là:
A. 48,66%; 51,34% B. 45,67%; 54,33% C. 47,06%; 52,94% D. 55, 33%; 44,67%
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)

Câu 1 (1,5đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
FeS
2
→ SO
2
→ S→ H
2
S → H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2

Câu 2 (2,5đ): Cho 8,9g hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48 lit
khí bay ra (đktc).
a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
c. Tính thể tích khí SO
2
sinh ra (đktc) nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng (giả sử SO
2

là sản phẩm khử duy nhất).
(Cho: Mg = 24; Zn = 65; S = 32; H = 1; O = 16)

HẾT
Trang 2/2 - Mã đề thi 209

×