Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Môn Hóa học chuẩn năm học 2009 - 2010 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.48 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS LÙNG CẢI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : HÓA 8
Lớp 8
Thời gian : 45’
Đề 2
Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng
Câu 1: Khí hiđrơ phản ứng với tất cả cấc chất trong nhóm nào sau đây ?
A. CuO, HgO, NaOH B. CuO, PbO, O
2
C. CuO, HgO, Na
2
O D . CuO, HgO, CaO
Câu 2: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước :
A. Đều tăng B. Đều giảm
C. Phần lớn là giảm D . Khơng tăng cũng khơng giảm
Câu 3: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong trong nhóm nào sau đây ?
A. Na, CuO, SO
2
B. K, CaO, Cu
C. Na, P
2
O
5
, BaO D . K, P
2
O
5
, Fe


3
O
4
Câu 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng thế, vừa là phản
ứng oxi hóa-khử ?
A. CaO + CO
2
→ CaCO
3
B. 2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O
C. H
2
+ CuO → Cu + H
2
O D. CO + ZnO → CO
2
+ Zn
Câu 5: Chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng
thí nghiệm:
A. Không khí B. Nước
C. KMnO
4
D. CaCO
3


Câu 6: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là axít:
A. HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
2
S B. HCl, K
2
SO
4
, NaNO
3
, KOH
C. NaOH, KCl, HCl, H
2
S D. HNO
3
, H
2
SO
4
, NaCl, KOH
Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Viết các phương trình hóa học thể hiện dãy biến hóa sau:
Ca
(1)

CaO
( 2)
Ca(OH)
2


(3)

Câu 2: Đốt cháy 15(g) sắt trong khí oxi. Sau phản ứng thu được oxit sắt từ( Fe
3
O
4
).
a. Viết phương trình hóa học xẩy ra.
b. Tính khối lượng Fe
3
O
4
thu được sau phản ứng.
c. Tính thể tích khơng khí (ở đktc) để có lượng oxi đủ cho phản ứng ở
trên.
( Biết rằng: V
oxi
=
5
1
V
Khơng khí
.


Biết: Fe = 56; O = 16 )
TRƯỜNG THCS LÙNG CẢI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : HÓA 8
Lớp 8
Thời gian : 45’
Đề 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời B C A C C A
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:( 3 điểm ) Mỗi phương trình viết đúng: 1 điểm
1. 2Ca + O
2
→ 2CaO
2. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
3. Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2


Câu 2:( 4 điểm )
Ta có: n
Fe
= = 0,27 mol (0,5 đ)
Phương trình: 3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
(1) (1đ)
Theo (1) ta có: n Fe
3
O
4

tạo ra
=
3
1
n
Fe
=
3
1
. 0,27 = 0,09 mol
→ n Fe
3
O
4


tạo ra
= 0,09 . 232 = 20,88 (g) (1 đ)
Theo (1) ta có: n O
2

đã dùng
=
3
2
n
Fe
=.
3
2
0,27 = 0,18 mol
→ V O
2

đã dùng
= 0,18. 22,4 = 4,032 (l) (1 đ)
Vì: V
oxi
=
5
1
V
Khơng khí
→ V
Khơng khí

= 5V
oxi
=5. 4,032 =20,16 (l) (0,5 đ )

×