Trờng tiểu học
Bảo Lý
Đề kiểm tra lại định kỳ cuối năm
Năm học 2009-2010
Môn : Tiếng Việt 2
Họ và tên
Lớp Phòng thi số
Môn tiếng việt lớp 2
I- Kiểm Tra đọc : (10 điểm )
1 / Đọc Thành tiếng ( 6 Điểm ): Tiến hành sau khi học
sinh viết xong .
2/ Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm ) : Thời gian tiến
hành trong 15 phút .
a, Đề bài : Sông hơng
b, Học sinh mở SGK TV 2 tập 2 trang 72 , đọc thầm bài Sông Hơng sau
đó đánh dấu X vào ô trống trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới
đây :
1,Những từ ngữ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hơng Là :
a, Xanh thẫm , xanh lục , xanh tơi
b, Xanh thẳm , xanh biếc , xanh non
c, Xanh biếc , xanh nhạt , xanh lơ
2, Nói Sông Hơng là một đặc ân của thiên nhiên dành cho cho thành
phố Huế vì :
a, Vì Sông Hơng làm cho thành phố thêm đẹp , không khí
thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ
búa, tạo cho thành phố một vẻ đẹp êm đềm .
b, Vì Sông Hơng làm cho thành phố thêm đẹp và nhộn nhịp .
c, Vì Sông Hơng làm cho thành phố thêm đẹp và mát mẻ .
3 , Từ trái nghĩa với từ ồn ào :
a, ào ào
b, Rì rầm
c, Yên tĩnh
Chữ ký ngời coi
1
2
Số phách
Đọc
Viết
Toàn bài
Điểm kiểm tra
4, Bộ phận gạch dới trong câu :-Sông Hơng là một đặc ân của thiên
nhiên dành cho Huế. Trả lời cho câu hỏi nào ?
a, Làm gì?
b, Là gì ?
c, Nh thế nào?
II/ Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1, Chính tả ( 5 điểm ) : Viết bài trong thời gian 15 phút .
GV đọc cho học sinh viết chính tả bài : Cây và hoa bên lăng Bác .
2, Tập làm văn ( 5 điểm) :
Đề bài : Hãy kể về một ngời thân của em ( bố ,mẹ , chú hoặc dì )
theo các câu hỏi gợi ý sau :
a, Bố ( mẹ ,chú , dì ) của em làm nghề gì ?
b, Hàng ngày bố ( mẹ ,chú , dì ) làm những việc gì ?
c, Những việc ấy có ích nh thế nào ?
Trờng Tiểu học
Bảo Lý
Đề kiểm tra lại định kỳ cuối năm
Năm học 2009-2010
Môn : Toán 2
Họ và tên
Lớp phòng thi .
Môn toán 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút )
Câu 1 : Tính nhẩm
3 x 6 = 36 : 4 =
4 x 5 = 9 : 3 =
5 x 7 = 21 : 3 =
40 +50 = 80 - 30 =
500 + 300 = 700 - 400 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính .
65 + 29 100 - 67 345 + 422 674 - 342
Chữ ký ngời coi
1
2
Số phách
Điểm
C©u 3 : T×m x
a, x - 32 = 45 ; b, X
×
4 = 36
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
C©u 4 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau :
36 : 4 +17 5 x 7 : 5 =
=………………. =…………
=……………… =…………
C©u 5: Líp 2A cã tÊt c¶ 28 häc sinh , xÕp thµnh 4 hµng . Hái mçi hµng
cã bao nhiªu häc sinh ?
Bµi gi¶i
C©u 6 : TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c díi ®©y :
5cm 3cm
6cm
Bµi gi¶i
C©u 7 : -Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng :
-H×nh vÏ bªn cã bao nhiªu h×nh tam gi¸c ?
A. 7 h×nh tam gi¸c
B. 8 h×nh tam gi¸c
C . 9 h×nh tam gi¸c
Hớng dẫn chấm tiếng việt 2
Đề kiểm tra lại chất lợng cuối năm, năm học 2009-2010.
I / Kiểm tra đọc :10đ .
1, Đọc thành tiếng : Cho 6 đ . tiến hành sau khi HS viết song
- Giáo viên gọi lần lợt từng học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 50 chữ và
trả lời câu hỏi ở một trong ba bài sau ( do giáo viênchỉ định)
a,Bài 1 : Tôm Càng và Cá Con - TV 2 tập 2trang 68
Đọc từ : một hôm .biển cả .
Câu hỏi 1: Khi đang tập bơi dới đáy sông. Tôm Càng gặp chuyện gì ?
Trả lời : Gặp một con vật lạ , thân dẹt , hai mắt tròn xoe , khắp ngời nh
phủ một lớp vẩy bạc óng ánh .
Câu hỏi 2: Cá Con làm quen với Tôm Càng nh thế nào ?
Trả lời : Là chào bạn tôi là cá con . Chúng tôi cùng sống dới nớc nh nhà
tôm các bạn
b, Bài 2 : Cây đa quê hơng -TV 2 tập 2 trang 93 .
Đọc từ đầu đang cời, đang nói
Câu hỏi3 :Những từ ngữ câu văn nào cho biết cây đa sống rất lâu ?
Trả lời : Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ âú chúng tôi .
c, Bài 3 : Ai ngoan sẽ đợc thởng- TV 2 tập 2 trang 100
Đọc từ đầu .tắm rửa .
Câu hỏi 4: Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ?
Trả lời : B ác đi thăm phòng ngủ , phòng ăn , nhà bếp , nơi tắm rửa
Đọc từ các em nhỏ. đến hết bài .
Câu hỏi 5 : Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác chia ?
Trả lời : Vì bạn Tộ tự thấy hôm nay mình cha ngoan, cha vâng lời cô
giáo
* Cho điểm : Đọc đúng tiếng ,từ : 3 đ ( Đọc sai dới 3 tiếng : 2.5 đ ;
Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng :2 đ ; Đọc sai từ 5-6 tiếng : 1.5đ ; đọc sai từ 7-
8 tiếng :1 đ ; đọc sai từ 9-10 tiếng : 0.5đ ;đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ
hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu ) : Cho 1 điểm . Nếu không ngắt nghỉ hơi đúng ở
3-5 dấu câu : 0.5đ ; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên :0đ
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá một phút):1 điểm .Nếu đọc
từ 1-2 phút : 0.5đ ; nếu đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm cho 0đ .
Trả lời đúng ý câu hỏi : 1đ . Nếu trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ
ràng : 0.5đ ; trả lời sai hoặc không trả lời đợc : 0đ .
II/ Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm ): tiến hành trong thời gian 15
phút
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc kĩ toàn bài rồi đánh dấu x vào ô
trống trớc dòng có ý trả lời đúng với câu hỏi nêu ra ; mỗi câu trả lời
đúng đợc 1 điểm , đúng cả 4 câu cho 4 điểm . Đáp án :
( Câu 1 : ý b ; câu 2 ý a ; câu 3 : ý c ; câu 4 : ý b )
II / Kiểm tra viết 10đ :
1, Chính tả : thời gian15 phút cho 5 đ
Bài viết " Cây và hoa bên lăng Bác " yêu cầu viết "sau lăng
ngào ngạtsách TV 2 Tập 2 trang 111.
a,GV đọc to cho học sinh nghe trớc 1 lợt , sau đó đọc to , rõ theo
cụm từ có nghĩa để học sinh viết ( đọc 2 lợt ) . Viết xong HS soát lại 1
lợt .
b, Đánh giá cho điểm : Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết
rõ ràng , trình bày sạch sẽ : 5 đ .
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần ,
thanh , không viết hoa đúng quy định ) trừ 0.5đ
Lu ý : Chữ viết không rõ ràng ,sai về độ cao khoảng cách - kiểu
chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1đ toàn bài .
2, Tập làm văn : Cho 5đ
- Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 5 đ .
- Học sinh viết đợc đoạn văn theo gợi ý ở đề bài câu văn dùng từ
đúng không sai ngữ pháp , chữ viết rõ ràng sạch sẽ : 5 điểm .
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các
mức điểm : 4.5-4 ; 3,5-3 ; 2,5-2 ; 1,5-1-0,5
Điểm đọc + điểm viết
Điểm TV = Làm tròn 0.5 lên 1
Hớng dẫn chấm toán 2
Đề kiểm tra lại chất lợng cuối năm
Năm học 2009-2010
Câu 1 : Cho 2 đ
_ Mỗi phép tính đúng cho 0,2 đ
Câu 2 : Cho 2 đ
- HS đặt tính và tính đúng kết quả ở mỗi phép tính cho 0.5 đ
Câu 3 : Cho 1.5 đ.
-HS tìm đúng x ở mỗi phần cho 0.75 đ .
Câu 4 : 1 đ
- HS tìm đúng kết quả mỗi ý cho 0. 5 đ .
Câu 5 : Cho 1.5 đ .
- HS có câu trả lời đúng cho 0.75 đ .
- HS viết phép tính và tính đúng kết quả cho 0.5đ ,
- HS ghi đáp số đúng cho : 0.25 đ
Lu ý :
- Nếu HS ghi sai , thiếu tên đơn vị thì trừ 0.25 đ .
Câu 6 : Cho 1.5 đ
-Học sinh trả lời và tìm đúng chu vi của hình tam giác đã cho 1đ
- Đáp số đúng cho 0.5đ
Câu 7 : Cho 0.5 đ
-Khoanh vào chữ cái B cho 0.5đ .
Trờng Tiểu học
Bảo Lý
Đề kiểm tra định kỳ cuối năm
Năm học 2009-2010
Môn : Toán 3
Họ và tên
Lớp
Môn toán 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút )
Câu 1 :
a, Viết số liền trớc và liền sau của mỗi số sau : 2000 ; 97989
b, Khoanh vào chữ đặt trớc số lớn nhất trong các số sau :
A. 80125 ; B. 79925 ; C. 81200 ; D . 81300
Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả ,câu trả lời đúng :
a, Ba số ở dòng đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 52671 ; 52761 ; 52716
B. 52617 ; 52671 ; 52176
C. 63238 ; 63328 ; 63832
D. 63832 ; 63283 ; 63382
b, 9 m 5cm = ?
Chữ ký ngời coi
1
2
Số phách
Điểm
A. 95 cm
B. 905 cm
C. 950 cm
D. 9005 cm
c, Biểu thức 7 x ( 28 +32 ) có giá trị là :
A. 228
B. 420
C. 220
D. 428
d,Ngày 8 tháng 3 là ngày chủ nhật.Những ngàychủ nhật trong tháng đólà:
A. 1 , 8 , 16 , 23 , 30
B. 8 , 15 , 22 , 29
C. 1 , 8 , 15 , 22
D. 1 , 8 , 15 , 22 , 29
Câu 3 : Đặt tính rồi tính
4258 + 86127 57370 - 6821 7198 x 6 36084 : 4
b, Tìm x :
x : 5 = 2005
C©u 4 : Mua 3 quyÓn s¸ch to¸n 3 hÕt 25500 ® . Hái mua 8 quyÓn s¸ch to¸n 3 hÕt bao nhiªu
tiÒn ?
C©u 5 :
§iÒn sè thÝch hîp vµo dÊu * cña bµi to¸n sau :
6 * *
*
* 0 6
Trờng tiểu học
Bảo Lý
Đề kiểm tra định kỳ cuối năm
Năm học 2009-2010
Môn : Tiếng Việt 3
Họ và tên
Lớp
Môn tiếng việt lớp 3
I. Kiểm tra đọc
1, Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) :Tiến hành sau khi hết thời
gianviết .
2, * Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) : Thời gian tiến hành
trong 20 phút .
Đề bài : "Sự tích chú Cuội cung trăng " (TV 3 tập II trang 131)
* Học sinh mở SGK TV 3 tập 2 trang 131 đọc thầm bài "Sự tích chú Cuội cung trăng" , sau
đó đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây :
1, Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quí?
a, Do Cuội đi học hỏi và phát hiện ra .
b, Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc .
c, Do Cuội đã chữa bằng lá thuốc đó rồi .
2, chú Cuội đã dùng cây thuốc vào việc gì ?
a, Cuội dùng cây thuốc để cứu sống mọi ngời .
b, Cuội dùng cây thuốc để bán lấy tiền .
c, Cuội dùng cây thuốc để đổi hàng .
3 , Em tởng tợng chú Cuội sống trên mặt trăng nh thế nào ?
a, Rất buồn vì nhớ nhà .
b, Rất sung sớng vì cung trăng là chốn thần tiên .
c, Rất vui vì gặp nhiều bạn bè .
4, Hình ảnh nhân hoá là :
a, Cây thuốc sống ở mặt đất .
b, Cây thuốc bay lên trời . Đa Cuội lên cung trăng .
c, Chú Cuội ngồi dới cây thuốc quý .
II/ Bài kiểm tra viết : Thời gian 40 phút
1, Chính tả - nghe viết ( 5 điểm ) : Thời gian viết 12 phút .
Đề bài : Hội vật
Chữ ký ngời coi
1
2
Số phách
Đọc
Viết
Toàn bài
Điểm kiểm tra
2, Tập làm văn (5 điểm ) : Làm bài trong thời gian 28 phút
Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em
có dịp xem. Dựa theo câu hỏi gợi ý dới đây :
a, Đó là môn thể thao nào ?
b, Em tham gia hay chỉ xem thi đấu ?
c, Cuộc thi đấu đợc tổ chức ở đâu ? Tổ chức khi nào ?
d, Em cùng xem với những ai ?
e, Buổi thi đấu diễn ra nh thế nào?
g, Kết q uả thi đấu ra sao ?
-