Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi thu DH lan cuoi _ Lop hoc DHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.65 KB, 5 trang )

Líp häc §inh Hång Anh
Sè 5 ngâ 144/2- Quan Nh©n – TX –
HN
§T: 04.5585821 – 0943.890.666
------------***------------
§Ò thi THö ®¹I HäC, CAO §¼NG N¡M 2009
M«n : Vật Lý
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
------------------*****--------------------
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)

C©u 1. Để phân loại các hạt sơ cấp người ta dựa vào các đặc trung của hạt sơ cấp là
A. điện tích và khối lượng B. khối lượng và thời gian sống
C. thời gian sống và đặc tính tương tác D. đặc tính tương tác và khối lượng
Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X là 1,2kV . Bỏ qua vận tốc ban đầu của êlectron khi phát xạ từ
catốt. Cho e = 1,6.10
-19
C , h = 6,625.10
-34
Js , c = 3.10
8
m/s. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong chùm tia X phát
ra
A:
m
λ
≈ 10,35.10
-10
m B:
m
λ


≈ 13,35.10
-10
m C:
m
λ
≈ 10,35.10
-11
D:
m
λ
≈ 14,25.10
-10
m
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, hai khe hẹp
cách nhau 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2 m . Bề rộng miền giao thoa trên màn là
4,25 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 25 B. 19 C. 23 D. 21
Câu 4:Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4 MeV & của hạt nhân
23
11
Na
là 191,0 MeV.Hạt
23
11
Na
bền vững hơn
hạt α vì:
A. Năng lượng liên kết của hạt
23
11

Na
lớn hơn của hạt α.
C. Hạt
23
11
Na
là đồng vị bền còn hạt α là đồng vị phóng xạ
B. Số khối của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt α.
D. Năng lượng liên kết riêng của hạt
23
11
Na
lớn hơn của hạt α
Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ,
π
=
2
L
(H); C = 31,8(µF); R có giá trị xác định,
i 2cos 100 t
3
π
 
= π −
 ÷
 

(A). Biểu thức u
MB
có dạng:
A.
MB
u 200cos 100 t
3
π
 
= π −
 ÷
 
(V) B.
MB
u 600cos 100 t
6
π
 
= π +
 ÷
 
(V)
C.
MB
u 200cos 100 t
6
π
 
= π +
 ÷

 
(V) D.
MB
u 600cos 100 t
2
π
 
= π −
 ÷
 
(V)
Câu 6: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
)(6,0
1
m
µλ
=

)(5,0
2
m
µλ
=
thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau ba lần. Hãy xác
định giới hạn quang điện của kim loại làm catôt.
A.
).(667,0 m
µ
B.
).(689,0 m

µ
C.
).(723,0 m
µ
D.
).(745,0 m
µ

Câu 7: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sai:
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 8: Dao động tổng hợp của hai dao động:
1
x 5 2 cos t
4
π
 
= −
 ÷
 
(cm) và
2
x 10cos t
2
π
 
= +
 ÷
 
(cm) có phương

trình: A.
x 15 2 cos t
4
π
 
= +
 ÷
 
(cm) B.
x 10 2 cos t
4
π
 
= −
 ÷
 
(cm)
C.
x 15 2 cos t
2
π
 
= +
 ÷
 
(cm)

D.
x 5 2 cos t
4

π
 
= +
 ÷
 
(cm)
Câu 9. Mét con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi d©y treo l = 1,6m dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu k× T. Khi c¾t bít d©y treo ®i
mét ®o¹n l
1
= 0,7m th× chu k× dao ®éng lµ 3s. NÕu c¾t tiÕp d©y treo mét ®o¹n l
2
= 0,5m th× chu k× dao ®éng b©y
giê lµ:
R
B
C
L
A
M
Mã Đề: 045
A.
2s; B. 3s;
C.
1s; D. 1,5s;
Cõu 10: Hp kớn (cú cha t C hoc cun dõy thun cm L) c mc ni tip vi in tr R = 40(). Khi t
vo on mch xoay chiu tn s f = 50(Hz) thỡ hiu in th sm pha 45 so vi dũng in trong mch. t
cm L hoc in dung C ca hp kớn l:
A.



4
10
3
(F) B. 0,127(H) C. 0,1(H) D.
4
10.
3


(F)
Cõu 11: on mch nh hỡnh v, u
AB
= 100
2
cos100t(V). Khi K úng, I = 2(A), khi K m dũng in qua
mch lch pha
4

so vi hiu in th hai u mch. Cng dũng in hiu dng qua mch khi K m l:
A. 2(A)
B. 1(A)
C.
2
(A)
D.
22
(A)
Cõu 12: Mch nh hỡnh v, C = 318(àF), R bin i. Cun dõy thun cm, hiu in th hai u mch
0
cos100u U t


=
(V), cụng sut tiờu th ca mch t giỏ tr cc i khi R = 50(). Cm khỏng ca cun dõy
bng:
A. 40 B. 100
C. 60 D. 80
Cõu 13: Hai con lc lũ xo (1) v (2) cựng dao ng iu hũa vi cỏc biờn A
1
v A
2
= 5 cm. cng ca lũ xo
k
2
= 2k
1
. Nng lng dao ng ca hai con lc l nh nhau. Biờn A
1
ca con lc (1) l
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Cõu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có
1

= 0,5
m
à
thì khoảng
cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 2,4mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc
2

= 0,6

m
à
thì vân
sáng bậc 5 cách vân trung tâm là:
A.
5,5mm B. 6mm
C.
4,4mm D. 7,2mm
Cõu 15: Mt qu lc ng h cú th xem nh con lc n, chy ỳng gi ni cú nhit 20
0
C. Dõy treo con
lc cú h s n di = 2.10
5
K
- 1
. Khi nhit ni t ng h lờn n 40
0
C thỡ mi ngy ng h s chy
A. chm 17,28 s B . nhanh 17,28 s C. chm 8,64 s D . nhanh 8,64 s
Cõu 16.
210
84
Po
l cht phúng x . Ban u mt mu cht Po tinh khit cú khi lng 2 mg. Sau 414 ngy t l
gia s ht nhõn Po v Pb trong mu ú bng 1: 7. Chu k bỏn ró ca Po l:
A. 13,8 ngy B. 69 ngy C. 138 ngy D. 276 ngy
Cõu 17. Photon sẽ có năng lợng lớn hơn nếu nó có:
A.
Biên độ lớn hơn.
B.

Bớc sóng lớn hơn.
C.
Tần số lớn hơn.
D.
Vận tốc lớn hơn.
Cõu 18. Ti mt nc cú 2 ngun phỏt súng kt hp S
1
, S
2
cú cựng biờn dao ng theo phng thng ng
v ng pha vi nhau, to ra s giao thoa súng trờn mt nc. Khong cỏch hai ngun S
1
S
2
= 4 cm, bc súng l
2mm, coi biờn súng khụng i. M l 1 im trờn mt nc cỏch 2 ngun ln lt l 3,25 cm v 6,75 cm. Ti
M cỏc phn t cht lng
A.ng yờn B.dao ng mnh nht C.dao ng cựng pha vi S
1
S
2
D.dao ng ngc pha vi S
1
S
2
Cõu 19. Hin tng quang in ti b mt ca mt kim loi cú th b ngng li nu:
A. Tng khong cỏch t b mt kim loi ti ngun sỏng kớch thớch.
B. Gim tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch xung 2 ln.
C. Tng tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch lờn gp ụi.
D. Gim cng ỏnh sỏng kớch thớch xung cũn mt na

Câu 20: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
Cõu 21: Cng dũng in qua mch A, B cú dng
0
i I cos 100 t
4


=


(A). Ti thi im t = 0,06(s), cng
dũng in cú giỏ tr bng 0,5(A). Cng hiu dng ca dũng in bng:
A. 0,5(A) B. 1(A) C.
2
2
(A) D.
2
(A)
Cõu 22: Chit sut ca mt mụi trng ph thuc vo
A. cng ỏnh sỏng B. bc súng ỏnh sỏng
R
B
C
L
A
K
R
C

L
C. nng lng ỏnh sỏng D. tn s ca ỏnh sỏng
Cõu 23. Mt mch dao ng LC cú in tr thun khụng ỏng k , in dung ca t in thay i c. Khi in
dung ca t in cú giỏ tr C
1
thỡ tn s riờng ca mch l 60 kHz; Khi in dung ca t in cú giỏ tr C
2
thỡ tn
s riờng ca mch l 80 kHz . Nu dựng t cú in dung C
1
ghộp ni tip vi t cú in dung C
2
thỡ tn s riờng
ca mch l
A. 100 kHz B. 90 kHz C. 110 kHz D. 120 kHz
Cõu 24. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có bớc
sóng

1
= 0,48
à
m và

2
= 0,6
à
m thì vân sáng bậc 10 của bức xạ

1
trung với vân sáng bậc mấy của bức

xạ

2
A.
8 B. 10
C.
9 D. 7
Cõu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng thì lò xo giảm 3cm. Kích thích cho vật dao động tự do
theo phơng thẳng đứng với biên độ 6cm, thì trong một chu kì dao động T, thời gian lò xo bị nén là :
A.
3
T
B.
4
T
C.
6
T
D.
3
2T
Cõu 26: Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v thuyt lng t ỏnh sỏng?
A. Nhng nguyờn t hay phõn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc m theo tng
phn riờng bit, t quóng
B. Chựm ỏnh sỏng l dũng ht, mi ht gi l mt phụtụn
C. Nng lng ca cỏc phụtụn ỏnh sỏng l nh nhau, khụng ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng
D. Khi ỏnh sỏng truyn i, cỏc lng t ỏnh sỏng khụng b thay i, khụng ph thuc khong cỏch ti ngun
sỏng
Cõu 27. on mch xoay chiu RLC mc ni tip . in tr thun R=100


, cun dõy thun cm cú t cm
L, t cú in dung C =

4
10

F. Mc vo hai u on mch hiu in th xoay hiu u=U
0
sin100

t(V). hiu
in th hai u on mch cựng pha vi hiu in th hai u in tr R thỡ giỏ tr t cm ca cun dõy l
A. L=

1
H B. L=

10
H C. L=

2
1
H D. L=

2
H
Cõu 28. Khi ỏnh sỏng truyn t nc ra khụng khớ thỡ
A. vn tc v bc súng ỏnh sỏng gim. B. vn tc v tn s ỏnh sỏng tng.
C. vn tc v bc súng ỏnh sỏng tng . D. bc súng v tn s ỏnh sỏng
khụng i

Cõu 29. Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v dao ng ca con lc n:
A. i vi cỏc dao ng nh thỡ chu k ca con lc n ph thuc vo biờn dao ng.
B. Chu k dao ng ca con lc n khụng ph thuc vo nhit ca mụi trng.
C. Khi gia tc trng trng khụng i, thỡ dao ng nh ca con lc n cng c coi l dao ng t do.
D. Khi biờn gúc
0
10 thỡ dao ng ca con lc n c coi l dao ng iu hũa.
Cõu 30. Mt ng tia X hot ng vi ngun cú in ỏp U
1
thỡ phỏt ra tia X cú bc súng ngn nht l 6(A
0
) nu
tng in ỏp thờm 20% thỡ bc súng ngn nht ca tia X phỏt ra l bao nhiờu
A. 7,5 (A
0
) B. 5(A
0
) C. 7,2(A
0
) D. 3(A
0
)
Cõu 31: Hin tng quang dn l hin tng
A. in tr ca cht bỏn dn tng khi c chiu sỏng
B. in tr ca mt kim loi gim khi c chiu sỏng
C. in tr ca cht bỏn dn gim khi c chiu sỏng
D. truyn dn ỏnh sỏng theo cỏc si quang un cong mt cỏch bt k
Cõu 32. Phng trỡnh dao ng ca mt ngun phỏt súng cú dng l u = acos20t (cm). Trong khong thi gian
0,225 s, súng truyn c quóng ng l:
A. 20 ln bc súng B. 2,25 ln bc súng C. 5,5 ln bc súng D. 0,22 ln bc súng

Cõu 33. t in ỏp xoay chiu u = 200
2
cos (100 t / 2) (V) vo 2 u on mch khụng phõn nhỏnh gm
in tr thun mc ni tip vi t in . in ỏp hiu dng 2 u in tr l 100V , 2 u t in l 100
3
V
. lch pha gia hiu in th 2 u mch v hiu in th 2 u in tr cú ln l
A . 2 / 3 B . / 6 C. / 3 D. / 4
Cõu 34: Trong quang ph ca nguyờn t Hirụ, vch th nht v th t ca dóy Banme cú bc súng tng ng
l

= 0,6563(àm) v

= 0,4102(àm). Bc súng ca vch th ba trong dóy Pasen l:
A. 0,9863(àm) B. 1,8263(àm) C. 1,0982(àm) D. 1,0939(àm)
Cõu 35: Thớ nghim Iõng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,5(àm), khong cỏch gia hai khe l 0,4.10

3
(m) v khong cỏch t hai khe n mn l 1(m). Xột mt im M trờn mn thuc mt na ca giao thoa trng
ti ú cú võn sỏng bc 4. Nu thay ỏnh sỏng n sc núi trờn bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng ' thỡ ti M ta
cú võn ti th 5. Bc súng l:
A. 0,36(àm) B. 0,44(àm) C. 0,37(àm) D. 0,56(àm)
Cõu 36. Một con lắc dao động điều hoà với biên độ dài A. Khi thế năng bằng nửa cơ năng thì li độ của vật bằng
A.
x =

2
2 A
; B. x =


2
A
;
C.
x =

4
A
; D. x =

4
2 A
;
Cõu 37. Mt vt nh thc hin dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 10 cos(4
2
t


+
) (cm) vi t tớnh bng
giõy. ng nng ca vt ú bin thiờn vi chu k l
A. 0,25 s. B.1,00 s. C. 0,50 s. D. 1,50 s.
Cõu 38: Mt vt cú kh nng phỏt quang ỏnh sỏng cú bc súng
1
= 0,5(àm), vt khụng th hp th ỏnh sỏng cú
bc súng
2
no sau õy?
A.
2

= 0,3(àm) B.
2
= 0,4(àm) C.
2
= 0,48(àm) D.
2
= 0,58(àm)
Cõu 39. Số vòng cuôn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tởng tơng ứng bằng 2640 và 144 vòng. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo đợc hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A.
24V; B. 9,6V;
C.
18V; D. 12v;
Cõu 40. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Phát biểu nào đúng :
A.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên
điện trở thuần R.
B. Cờng độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần
tử.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kì
phần tử.
B. PHN RIấNG: Thớ sinh ch c chn lm 1 trong 2 phn: Phn I v Phn II
Phn I: Theo chng trỡnh Chun (10cõu, t cõu 41 n cõu 50):
Cõu 41. Hai mch dao ng cú cỏc cun cm ging ht nhau cũn cỏc t in ln lt l C
1
v C
2
thỡ tn s dao
ng ln l 3 (MHz) v 4 (MHz). Xỏc nh cỏc tn s dao ng riờng ca mch khi ngi ta mc ni tip 2 t v

cun cm khụng thay i.
A. 4 MHz B. 5 MHz C. 2,4 MHz D. 1,2 MHz
Cõu 42: Dựng ht

bn phỏ ht nhõn
Al
27
13
ta cú phn ng:
nPAl
++
30
15
27
13

. Bit
um 0015,4=

,
um
Al
974,26=
,
um
P
970,29
=
,
um

n
0087,1=
,
2
/9311 CMeVu
=
.B qua ng nng ca cỏc ht sinh ra.ng
nng ti thiu ca ht

phn ng xy ra l:
A. 4 MeV B. 3 MeV C. 5 MeV D. 2 MeV
Câu 43: Trong thí nghiệm Yâng, nguồn sáng có hai bức xạ

1
= 0,5
à
m và

2
>

1
sao cho vân sáng bậc 5
của

1
trùng với một vân sáng của

2
. Giá trị của


2

A: 0,55
à
m B: 0,575
à
m C. 0,625
à
m D. 0,725
à
m
Cõu 44: Con lc lũ xo dao ng vi biờn A. Thi gian ngn nht vt i t v trớ cõn bng n im M cú li

2
2A
x
=
l 0,25(s). Chu k ca con lc:
A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s)
Cõu 45: i vi õm c bn v ha õm bc 2 ca cựng 1 dõy n phỏt ra thỡ
A. ha õm bc 2 cú cng ln gp 2 ln cng õm c bn
B. Tn s ha õm bc 2 ln gp ụi tn s õm c bn
C. Tn s õm c bn ln gp ụi tn s ha õm bc 2
D. Vn tc truyn õm c bn gp ụi vn tc truyn ha õm bc 2
Cõu 46. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng vi ngun sỏng n sc cú bc súng 0,5 m, hai khe hp
cỏch nhau 0,5 mm; khong cỏch t mt phng cha 2 khe n mn l 2 m . B rng min giao thoa trờn mn l
4,25 cm. S võn sỏng quan sỏt c trờn mn l
A. 25 B. 19 C. 23 D. 21
Cõu 47. Quang ph liờn tc ca 1 ngun sỏng

A. ch ph thuc nhit ca ngun B. ph thuc vo nhit & bn cht ca ngun
C. ch ph thuc bn cht ca ngun D.khụng ph thuc vo nhit & bn cht ca ngun
Câu 48: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nớc, chỉ xét riêng một nguồn thì nó
lan truyền trên mặt nớc mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau
thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là
A: 32 B: 30 C. 16 D. 15
Câu 49. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng trình x=Acos(1,5t+) (cm). Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần động năng của vật bằng
4
1
lần cơ năng của con lắc lò xo là
A.
3
2
s. B.
6
1
s. C.
3
1
s. D.
4
3
s.
Câu 50. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện trong tế bào quang điện
A. phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
B. không phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt và bớc sóng của ánh sáng kích thích.
Phn II: Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60):

Cõu 51: Mt a ng cht, khi lng M = 100(g) bỏn kớnh R = 5(cm), quay quanh trc ca a vi vn tc
khụng i l 3600(vũng/phỳt). Tỏc dng vo a mt lc cn lm cho a quay chm dn u v ngng hn
sau 3 phỳt.Momen lc cn l:
A. 2,6. 10
4
(Nm) B. 2,6. 10
4
(Nm) C. 1,3. 10
4
(Nm) D. 1,3.10
4
(Nm)
Cõu 52. Bit momen quỏn tớnh ca mt bỏnh xe i vi trc ca nú l 12,3 kg.m
2
. Bỏnh xe quay vi vn tc gúc
khụng i v quay c 602 vũng trong mt phỳt. Tớnh ng nng ca bỏnh xe.
A. 9,1 J B. 24,441 KJ C. 99 MJ D. 22,25 KJ
Câu 53: Chiếu bức xạ có

=
3/2
0

vào katôt của tế bào quang điện thì U
h
= - 1,8V. Công thoát của kim loại
làm katôt là:
A: 1,8eV B: 2,7eV C. 3,6eV D. 4,5eV
Cõu 54. Gii hn quang in ca km l 0,36 m, cụng thoỏt e
-

ca km ln hn ca natri 1,4 ln. Gii hn
quang in ca natri l
A.0,504 mm B. 0,504 m C. 0,405 m D. 0,405mm
Cõu 55: Hai rũng rc A v B dng da trũn cú khi lng ln lt m v 4m cú bỏn kớnh
BA
r
3
1
r
=
thỡ:
A.
36
I
I
A
B
=
B.
18
I
I
A
B
=
C.
9
I
I
A

B
=
D.
12
I
I
A
B
=
Cõu 56.Cỏi thc cú chiu di 1m, c treo mt u, dao ng nh mt con lc vt lý . Bit momen quỏn tớnh
ca thc i vi trc i qua mt u ca thanh I =
2
1
3
ml
, g = 9,8m/s
2
, = 3,14. Chu k dao ng ca thc
bng
A. 1,64s B. 1,78s C. 2,24s D. 0,82s
Cõu 57. lc tỏc dng lờn vt rn cú trc quay c nh chc chn khụng lm cho vt quay thỡ:
A. im t ca lc nm rt xa trc quay. B. Giỏ ca lc i qua trc quay.
C. ln ca lc rt nh. D. Phng ca lc khụng song song vi trc quay
Cõu 58. Mt ngi ngi trờn tu in thi cỏi kốn vi tn s 440 Hz. Tu chy v hng phớa mt bc tng vi
vn tc 20 m/s. Vn tc truyn õm trong khụng khớ l 340m/s. Ngi ú nghe c õm phn x t bc tng vi
tn s
A. 440 Hz. B. 465 Hz. C. 470 Hz. D. 495 Hz
Cõu 59. Khi mc t C
1
vo mch dao ng thỡ mch cú f

1
= 30(kHz) khi thay t C
1
bng t C
2
thỡ mch cú f
2
=
40(kHz). Vy khi mc song song hai t C
1
, C
2
vo mch thỡ mch cú f l:
A. 70(kHz) B. 50(kHz) C. 24(kHz) D. 10(kHz)
Cõu 60. Con lc lũ xo cú cng k = 90(N/m) khi lng m = 800(g) c t nm ngang. Mt viờn n khi
lng m
0
= 100(g) bay vi vn tc v
0
= 18(m/s), dc theo trc lũ xo, n cm cht vo M. Biờn dao ng ca
con lc l:
A. 20(cm) B. 2(cm) C. 4(cm) D. 4(cm)

×