Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.58 KB, 16 trang )

Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Ngµy so¹n: 22/11/2009
Bµi so¹n: TiÕt 40: Bµi 25: Ph¶n øng oxi ho¸ - khư
I. Mục tiêu
1. Học sinh biết: Lập phương trình phản ứng oxi hoá khử bằng phương pháp thăng
bằng electron.
2. Học sinh hiểu:
- Cách xác đònh chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá và sự khử.
- Thế nào là phản ứng oxi hoá khử. Phân biệt p oxi hoá – khử với p không oxi hoá –
khử.
II. Chuẩn bò
Bảng so sánh phản ứng oxi hoá khử theo quan niệm cho nhân Oxi với quan niệm
cho nhận số oxi hoá.
III. Phương pháp
§µm tho¹i – nªu vÊn ®Ị gỵi më vµ gi¶i qut vÊn ®Ị
IV. Các bước lên lớp
1. n đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết phương trình mô tả sự hình thành ion: Na
+
, Mg
2+
, S
2-
, Cl
-
- Xác đònh số oxi hoá của các nguyên tố: KCl, MnO
2
, KMnO
4
, H


2
SO
4
và NO
3
-
3. Bài mới
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1:
Gv: phát phiếu học tập.
a. Hãy viết phương trình phản ứng
giữa Na và Oxi và chỉ chất khử chất
oxi hoá, sự khử và sự oxi hoá?
b. Hãy tìm trong phản ứng trên chất
nào nhường electron? Chất nào nhận
electron?
c. Xác đònh sự tăng giảm số oxi hoá
của các nguyênt ố trước và sau phản
ứng?
Gv: dẩn dắt học sinh đi đến kết luận
đúng.
I. Phản ứng oxi hoá kh û
1. Phản ứng của Natri với Oxi
a. Ph¬ng tr×nh ph¶n øng
4Na + 2O
2
2Na
2
O
Sự khử

Sự oxi hoá
Na Là chất khử
O
2
là chất oxi hoá
b. Xác đònh chất oxi hoá chất khử
- Nguyên tử Na nhường electron là chất khử.
- Nguyên tử O nhận electron là chất oxi hoá.
c. Chất oxi ho¸, chất khử
Số oxi hoá của Na tăng từ 0 lên +1 Natri là chất
khử. Sự làm tăng số oxi hoá của Na là sự oxi hoá
nguyên tử Natri.
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Hoạt động 2:
Gv: phát phiếu học tập 2:
a. Viết phương trình phản ứng hoá
học xãy ra giữa sắt với dd muối
sunfat?
b. Có thể dựa vào sự kết hợp với
oxi và chất cung cấp oxi để xác đònh
chất oxi hoá và chất khử và phản ứng
oxi hoá khử được không?
c. Hãy xác đònh số oxi hoá của các
nguyêntố trong phản ứng và nhận xét
sự thay đổi của chúng và kết luận chất
nào là chát khử, chất oxi hoá?
d. Phản ứng đó có phải là phản ứng
oxi hoá khử không? Tai sao?
Hoạt động 3:

Gv: Phát phiếu học tập:
a. Hãy viết phương trình phản ứng
hoá học của phản ứng giữa Hidro và
Clo?
b. Xác đònh số oxi hoá của các
nguyên tố và cho biết chất nào nhận,
chất nào nhường electron?
Gv: yêu cầu học sinh dựa vào sự thay
đổi số oxi hoá cho biết chất oxi hoá và
chất khử
Hoạt động 4:
Gv: Chất nhường e khi nào? Gọi tên
Gv: Chất nhận e khi nào? Gọi tên
Gv: quá trình nhường e gọi là gì?
Gv: quá trình nhận e là gì?
Số oxi hoá của nguyên tử O giảm từ 0 xuống -2:
Oxi là chất oxi hoá . Sự làm giảm số oxi hoá của
Oxi là sự khử nguyên tử oxi.
d. Phản ứng trên là phản ứng oxi hoá – khử vì có
sự thay đổi số oxi hoá.
2. Phản ứng của sắt với dd đồng sunfat.
a. Phương trình phản ứng
Fe + Cu SO
4
-> CuSO
4
+ Fe
b. Không thể dựa vào sự kết hợp với oxi để xđ số
oxi hoá
c. Chất oxi hoa,ù chất khử

Fe + CuSO
4
-> FeSO
4
+ Cu
2e
- Fe -> Fe
+2
số oxi hoá tăng : chất khử
- Cu
+2
-> Cu số oxi hoá giảm: chất oxi hoá
d. Phản ứng trên là phản ứng oxi hoá – khử vì có
sự thay đổi số oxi hoá
3. Phản ứng của Hidro với Clo
a. Phương trình phản ứng
H
2
+ Cl
2
-> 2HCl
b. Không thể dựa vào sự kết hợp với oxi để xđ số
oxi hoá
c. Xác đònh chất khử chất oxi hoá dựa vào sự thay
đổi số oxi hoa. Sự khử – sự oxi hoá
H
0
-> H
+
số oxi hoá tăng: Chất khử

Cl
0
-> Cl
-
số oxi hoá giảm: chất oxi hoá

H
2
+ Cl
2
2HCl
Sự khử
Sự oxi hoá

4. Đònh nghóa
- Chất khử là chất nhường electron hay là chất có
số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất khử còn gọi là
chất bò oxi hoá.
- Chất oxi hoá là chất nhận electron hay là chất có
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
số oxi hoá giảm sau phản ứng. Chất oxi hoá còn
gọi là chất bò khử.
- Sự oxi hoá (quá trình oxi hoá) một chất là làm
cho chất đó nhường electron hay làm tăng số oxi
hoá chất đó.
- Sự khử (quá trình khử) một chất là làm cho chất
đó bò nhận electron hay làm giảm số oxi hoá chất
đó.
- Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hoá học

trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản
ứng; hay phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong
đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên
tố.

V. Cđng cè bµi häc: Củng cố và dặn dò
- làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 sgk.
- Về nhà xem trước phần lập phương trình phản ứng oxi hoá – khử.
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Ngµy so¹n: 22/11/2009
Bµi so¹n: TiÕt 41: Bµi 25: Ph¶n øng oxi ho¸ - khư
I. Mục tiêu
1. Học sinh biết: Lập phương trình phản ứng oxi hoá khử bằng phương pháp thăng
bằng electron.
2. Học sinh hiểu:
- Cách xác đònh chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá và sự khử.
- Thế nào là phản ứng oxi hoá khử. Phân biệt phản ứng oxi hoá – khử với phản ứng
không oxi hoá – khử.
II. Chuẩn bò
Bảng so sánh phản ứng oxi hoá khử theo quan niệm cho nhân Oxi với quan niệm
cho nhận số oxi hoá.
III. Phương pháp
Dùng phương pháp tạo tình huống, do sự xuất hiện của kiến thức mới mà kiến thức cũ
không thể giải quyết được.
IV. Các bước lên lớp
1. n đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Ph¶n øng oxi ho¸ khư lµ g×. ChÊt oxi ho¸, chÊt khư lµ gi. Sù oxi ho¸, sù khư lµ g×?
3. Bài mới

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1:
Gv: nêu vấn đề: phản ứng Na + O
2
->
Na
2
O muốn cân bằng phương trình thì
tổng số e nhường phải bằng tổng số e
thu.
Gv: gợi ý giúp học sinh làm bước 1 và 2
hướng dẩn bước 3 và 4
I. Phản ứng oxi hoá – khử.
II. Lập phương trình phản ứng oxi hoá –
khử.
Vd 1: Na + O
2
-> Na
2
O
- Xác đònh số oxi hoá của các nguyên tố có số
oxi hoá thay đổi
Na
0
+ O
2
0
->
1 2
2

Na O
+ −
- Viết 2 quá trình oxi và khử, cân bằng mỗi quá
trình.
Na
0
-> Na
+1
+ e
0
2
O
+ 2.2e -> 2O
-2
- Tìm hệ số sao cho sè e do chÊt khư nhêng b»ng
sè e do chÊt oxi ho¸ nhËn
4x Na
0
-> Na
+1
+ e
1x
0
2
O
+ 2.2e -> 2O
-2
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Gv: Xác đònh số oxi hoá của các

nguyênt ố có số oxi hoá thay đổi
Gv: viết các quá trình cho biết quá trình
nào là qt oxi hoá và quá trình khử?
Gv: tìm bội số chung nhỏ nhất, cho biết
hệ số của chất oxi hoá và chất khử?
Gv: đặt hệ số vào sơ đồ phản ứng cho
biết phương trình đã cân bằng chưa? Lí
do tại sao?
Hoạt động 2:
Học sinh nghiên cứu sgk cho biết ý
nghóa của các phản ứng oxi hoá khử đối
với đời sống của chúng ta?

- Đặt hệ số của chất oxi hoá và chất khử vào
sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá
học.
4Na + O
2
-> 2Na
2
O
Vd 2:MnO
2
+ HCl -> MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O

- Xác đònh số oxi hoá của các nguyên tố có số
oxi hoá thay đổi

4 1 2 0
2 2 2
Mn O HCl Mn Cl Cl H O
+ − +
+ → + +
- Viết 2 quá trình oxi và khử, cân bằng mỗi quá
trình.
Cl
-1
-> Cl
0
+ e
Mn
+4
+ 2e -> Mn
+2
- Tìm hệ số sao cho sè e do chÊt khư nhêng b»ng
sè e do chÊt oxi ho¸ nhËn
2x

Cl
-1
-> Cl
0
+ e
1x Mn
+4

+ 2e -> Mn
+2

- Đặt hệ số của chất oxi hoá và chất khử vào
sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hoá
học.
MnO
2
+ 2HCl -> MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Nhận thấy có 2 phân tử HCl có số oxi hoá
không đổi, chúng đóng vai trò là chất tạo môi
trường. Phương trình được viết như sau:
MnO
2
+ 4HCl -> MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
III. Ý nghóa của phản ứng oxi hoá khử
(sgk)
V. Cđng cè bµi häc: Củng cố dặn dò

- lập phương trình phản ứng oxi hoá – khử sau:
+ Fe
2
O
3
+ CO -> Fe + CO
2

+ NH
3
+ O
2
-> N
2
+ H
2
O
+ Cu + HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
- Về nhà làm các bài tập 6, 7 sgk
- Đọc trước bài Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–

Ngµy so¹n: 22/11/2009
Bµi so¹n: TiÕt 42: Bài 26: Ph©n lo¹i ph¶n øng trong ho¸ häc v« c¬
I. Mục tiêu
1. Học sinh biết:
- Phân loại phản ứng trong hoá học dựa vào những kiến thức có sẵn và dựa vào số oxi
hoá.
- Nhiệt phản ứng, phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt.
2. Học sinh vận dụng:
- Dựa vào quy tắc để tính số oxi hoá và dựa vào số oxi hoá để phân loại phản ứng.
- Biểu diển phương trình nhiệt hoá học.
II. Chuẩn bò
- Tranh vẽ sơ đồ đốt cháy Hidro.
- Sơ đồ phản ứng khử đồng oxit bằng Hidro.
- Các dung dòch CuSO
4
, NaOH
III. Phương pháp
Đàm thoại gợi mở và mô tả thí nghiệm
IV. Các bước lên lớp
1. n đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
Lập phương trình phản ứng hoá học của phản ứng oxi hoá sau:
- MnO
2
+ HCl -> MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2

O
- Cu + HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
3. Bài mới
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1:
Hs dựa theo sơ đồ đốt cháy khí Hidro
mô tả và viết phương trình phản ứng
Gv: Viết phương trình hoá học và
xác đònh số oxi hoá các nguyêntố
trong phản ứng?
Gv: Viết phương trình hoá học và
xác đònh số oxi hoá các nguyêntố
trong phản ứng?
Gv: dựa vào các phản ứng hoá học
I. Ph¶n øng cã sù thay ®ỉi sè oxi ho¸ vµ ph¶n
øng kh«ng cã sù thay dỉi sè oxi ho¸.
1. Phản ứng hoá hợp
a. Thí dụ 1:
0 0 1 2
2 2 2
2 2H O H O
+ −

+ →
- Số oxi hoá của Hidro tăng từ 0 lên +1
- Số oxi hoá của oxi giảm từ 0 xuống -2
b. Thí dụ 2:
2 2 4 2 2 4 2
2 3
Ca O C O Ca C O
+ − + − + + −
+ →
- Số oxi hoá của các nguyên tố không có sự thay
đổi.
Nhận xét: Trong phản ứng hoá hợp, số oxi hoá
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
trên, HS đưa ra nhận xétvề số oxi
hoá và kết luận.
Hoạt động 2:
Gv: xác đònh số oxi hoá của các
nguyên tố?
Gv: thí nghiệm đun nóng Cu(OH)
2
,
học sinh nhật xét về sự thay đổi màu
sắt của phản ứng?
Gv: Vietá phương trình và xác đònh số
oxi hoá của các nguyên tố
Gv: dựa vào các phản ứng hoá học
trên, HS đưa ra nhận xétvề số oxi
hoá và kết luận.
Hoạt động 3:

Gv: Vietá phương trình và xác đònh số
oxi hoá của các nguyên tố? Nhân xét
sự thay đổi số oxi hoá của các
nguyên tố?
Gv: Vietá phương trình và xác đònh số
oxi hoá của các nguyên tố? Nhân xét
sự thay đổi số oxi hoá của các
nguyên tố?
Gv: dựa vào các phản ứng hoá học
trên, HS đưa ra nhận xétvề số oxi
hoá và kết luận.
Hoạt động 4:
Gv: Vietá phương trình và xác đònh số
oxi hoá của các nguyên tố? Nhân xét
sự thay đổi số oxi hoá của các
nguyên tố?
Gv: dựa vào các phản ứng hoá học
trên, HS đưa ra nhận xétvề số oxi
hoá và kết luận.
của các nguyên tố có sự thay đổi hoặc không
thay đổi.
2. Phản ứng phân huỷ
a. Thí dụ 1:
1 5 2 1 1 0
3
2
2 2 3K Cl O K Cl O
+ + − + −
→ +
- Số oxi hoá của oxi tăng từ -2 lên 0

- Số oxi hoá của Cl giảm từ +5 xuống -1
b. Thí dụ 2:
2 2 1 2 2 1 2
2 2
( )Cu O H Cu O H O
+ − + + − + −
→ +
- Số oxi hoá của các nguyên tố không đổi.
Nhận xét: Trong phản ứng phân huỷ, số oxi hoá
của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không
thay đổi.
3. Phản ứng thế:
a. Thí dụ 1:
0 1 5 2 2 0
3 3 2
2 ( ) 2Cu Ag N O Cu NO Ag
+ + − +
+ → +
- Số oxihoá của Cu tăng từ 0 lên +2
- Số oxi hoá của Ag giảm từ +1 xuống
b. Thí dụ 2:
0 1 1 2 1 0
2 2
2Zn H Cl ZnCl H
+ − + −
+ → +
- Số oxi hoá của Zn tăng từ 0 đến +2.
- Số oxi hoá của H giảm từ +1 xuống 0
Nhân xét: Trong phản ứng thế, bao giờ củng có
sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.

4. Phản ứng trao đổi
a. Thí dụ 1:
1 5 2 1 1 1 1 1 5 2
3 3
Ag N O NaCl Ag Cl Na N O
+ + − + − + − + + −
+ → +
Số oxi hoá của các nguyên tố không thay đổi
b. Thí dụ 2:
1 2 1 2 1 2 1 1
2 2
2 ( ) 2Na O H Cu Cl Cu OH Na Cl
+ − + + − + + −
+ → +
Số oxi hoá của các nguyên tố không thay đổi
Nhận xét: Trong phản ứng trao đổi số oxi hoá
của các nguyên tố không thay đổi.

Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Hoạt động 5:
Gv: Cho biết các loại phản ứng nào
là phản ứng oxi hoá khử?
5. Kết luận
Dựa vào sự thay đổi số oxi hoá có thể chia
phản ứng hoá học làm hai loại:
- Phản ứng oxi hoá – khử (Phản ứng
hoá học có sự thay đổi số oxi hoá)
- Phản ứng không phải oxi hoá – khư
û(Phản ứng hoá học không có sự thay đổi số oxi

hoá)
V. Cđng cè bµi häc: Cđng cè vµ dỈn dß
- Loại phản ứng nào có thể là phản ứng oxi hoá khử?
- Loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hoá khử?
- Làm các bài tập trong sgk + đọc trước ph/ứng toả nhiệt và pứ thu nhiệt.
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Ngµy so¹n: 22/11/2009
Bµi so¹n: TiÕt 43: Bài 26: Ph©n lo¹i ph¶n øng trong ho¸ häc v« c¬
I. Mục tiêu
1. Học sinh biết:
- Phân loại phản ứng trong hoá học dựa vào những kiến thức có sẵn và dựa vào số oxi
hoá.
- Nhiệt phản ứng, phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt.
2. Học sinh vận dụng:
- Dựa vào quy tắc để tính số oxi hoá và dựa vào số oxi hoá để phân loại phản ứng.
- Biểu diển phương trình nhiệt hoá học.
II. Chuẩn bò
- Tranh vẽ sơ đồ đốt cháy Hidro.
- Sơ đồ phản ứng khử đồng oxit bằng Hidro.
- Các dung dòch CuSO
4
, NaOH
III. Phương pháp
Đàm thoại gợi mở và mô tả thí nghiệm
IV. Các bước lên lớp
1. n đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
- H·y nªu c¸c lo¹i ph¶n øng trong ho¸ häc v« c¬. LÊy vÝ dơ minh ho¹.
3. Bài mới

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1:
Gv: làm thí nghiệm đốt cháy Magie
trong không khí và đun nóng đường
trắng?
Hs: quan sát thí nghiệm rồi nhận xét
- Thí nghiệm một cung cấp nhiệt ban
đầu, sau đó nhiệt của phản ứng toả ra
làm cho Magie tiếp tục cháy.
I. Ph¶n øng cã sù thay ®ỉi sè oxi ho¸ vµ
ph¶n øng kh«ng cã sù thay dỉi sè oxi ho¸.
II. Phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu
nhiệt.
1. Đònh nghóa
- Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá học
giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
- Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hoá học
hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
- Thí nghiệm hai là phản ứng thu
nhiệt nên phải cung cấp nhiệt liên tục.
Gv: nêu đònh nghóa các phản ứng toả
nhiệt và thu nhiệt.
Hoạt động 2:
Gv: th«ng báo để biểu diễn một phản
ứng thu nhiệt hay toả nhiệt người ta
dùng phương trình nhiệt hoá học. Để
biểu diễn nhiệt kèm theo phản ứng
người ta dùng nhiệt phản ứng. Kí hiệu


H học sinh nhận xét phản ứng và rút ra
kết luận.
2. Phương trình nhiệt hoá học
2Na(r) + Cl
2
(k) -> 2NaCl(r)


H = -822,2kj/mol
Kết luận:
- Phương trình phản ứng có ghi thêm giá trò

H và trạng thái các chất được gọi là
phương trình nhiệt hoá học.


H > 0: phản ứng thu nhiệt


H < 0: phản ứng toả nhiêt%
V. Cđng cè bµi häc: Củng cố và dặn dò
- Thế nào là phản ứng toả nhiệt viết một phương trình phản ứng toả nhiệt.
- Thế nào là phản ứng thu nhiệt viết một phương trình phản ứng thu nhiệt.
- Về nhà làm các bài tập 4, 5, 6, 7, 8 trang 113 sgk. Chuẩn bò bài luyện tập.
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Ngµy so¹n: 2/11/2009
Bµi so¹n: TiÕt 44: Bài 27: Lun tËp ch¬ng 4
I. Mục tiêu:

1. Củng cố kiến thức:
- Phân loại phản ứng hoá học.
- Nhiệt của phản ứng hoá học, phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt.
- Phản ứng oxi hoá – khử, chất khử, chất oxi hoá, sự oxi hoá, sự khử.
2. Rèn luyện kó năng:
- Lập phương trình của phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron.
II. Chuẩn bò:
Bài tập lập phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron.
III. Phương pháp:
Đàm thoại nêu vấn đề
IV. Bài mới
1. n đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: KÕt hỵp kiĨm tra bµi cò víi tiÕt lun tËp.
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1:
Gv: Thế nào là phản ứng oxi hoá khử?
Gv: thế nào là chất oxi hoá, chất khử?
Gv: thế nào là sự oxi hoá, sự khử?
Gv: nêu các bước lập phương trình phản ứng
oxi hoá – khử?
Gv: nêu các quy tắc xác đònh số oxi hoá?
Hoạt động 2:
Gv: có thể phân chia phản ứng hoá học
thành mấy loại? Cho ví dụ. Nhận xét sự thay
đổi số oxi hoá của các nguyên tố trong mỗi
loại phản ứng đó.
Gv: Thế nào là nhiệt của phản ứng hoá học?
Gv: thế nào là phản ứng toả nhiệt, phản ứng
thu nhiệt?

Gv: có thể biễu diễn phương trình hiệt hoá
học như thế nào?
A. KiÕn thøc cÇn n¾m v÷ng
1. Phản ứng oxi hoá – khử.
(học sinh trả lời các câu hỏi của gv)
2. Phân loại phản ứng hoá học
(học sinh trả lời các câu hỏi của gv)
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Hoạt động 3:
Bài 1: Tính số oxi hoá của các nguyên tố
- Lưu hhuỳnh: SO
2
, H
2
SO
3
, HSO
4
-
, HS
-
- Clo: ClO
4
-
, ClO
-
, Cl
2
, NaClO

- Cacbon: CH
4
, HCO
3
-
, CO
2
, CO
Bài 2: Trong phản ứng hoá học sau:
3K
2
MnO
4
+2H
2
O->2KMnO
4
+MnO
2
+ 4KOH
Nguyên tố Mangan:
a/ Chỉ bò oxi hoá
b/ Chỉ bò khử
c/ Vừa bò oxi hoá vừa bò khử
d/ Không bò oxi hoá, không bò khử.
Bài 3: Hãy nêu phản ứng hoá hợp tạo ra
a. hai đơn chất
b. hai hợp chất
c. một đơn chất và một hợp chất
Bài 4: Nêu thí dụ về phản ứng hoá hợp của:

a. Hai đơn chất
b. Hai hợp chất
c. Đơn chất và hợp chất
Bài 5: Nêu thí dụ về phản ứng tạo muối từ:
a. hai đơn chất
b. hai hợp chất
c. Từ một đơn chất và từ một hợp chất
Bài 6: NaOH có thể điều chÕ bằng cách:
a. Phản ứng hoá hợp
b. Phản ứng thế
c. Phản ứng trao đổi
B. BÀI TẬP
Bài 1: số oxi hoá của các nguyên tố
- lưu huỳnh:
6 2
4 4
2 2 3 4
, ,S O H S O H SO H S
+ −
+ +
− −
- Clo :
0
1
7 1
4 2
, , ,Cl O ClO Cl Na Cl O
+
+ +
− −

- Cacbon :
4 4 4 2
4 3 2
, , ,C H H C O C O CO
− + + +

Bài 2: Học sinh trả lời: c đúng.
Bài 3:
a. 2HgO -> 2Hg + O
2
b. 2Al(OH)
3
-> Al
2
O
3
+ 3H
2
O
c. 2KNO
3
-> 2KCl + O
2
Bài 4:
a. H
2
+ Cl
2
-> 2HCl
b. CO

2
+ H
2
O -> H
2
CO
3
c. O
2
+

2SO
2 _
-> 2SO
2
Bài 5:
a. 2Fe + 3Cl
2
-> FeCl
3
b. CuO + H
2
SO
4
-> CuSO
4
+ H
2
O
c. Cl

2
+ 2NaOH -> NaCl + NaClO + H
2
O
Bài 6:
a. Na
2
O + H
2
O -> 2NaOH
b. Na + H
2
O -> NaOH + ½ H
2
c. Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
-> BaCO
3
+ 2NaOH
V. Cđng cè bµi häc: Củng cố và dặn dò
- về nhà chuẩn bò làm các bài tập lập phương trình oxi hoá khữ bằng phương
pháp thăng bằng e. Học bốn bước lập phương trình oxi hoá khử
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Ngµy so¹n: 2/12/2009
Bµi so¹n: TiÕt 45: Bài 27: Lun tËp ch¬ng 4

I. Mục tiêu:
1. Củng cố kiến thức:
- Phân loại phản ứng hoá học.
- Nhiệt của phản ứng hoá học, phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt.
- Phản ứng oxi hoá – khử, chất khử, chất oxi hoá, sự oxi hoá, sự khử.
2. Rèn luyện kó năng:
- Lập phương trình của phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron.
II. Chuẩn bò:
Bài tập lập phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron.
III. Phương pháp:
Đàm thoại nêu vấn đề
IV. Bài mới
1. n đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: KÕt hỵp kiĨm tra bµi cò víi tiÕt lun tËp.
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1:
Bài 1: Lập phương trình các phản ứng oxi
hoá khử dưới đây
a.NaClO + KI + H
2
SO
4
->I
2
+ NaCl +K
2
SO
4
+H

2
O
b.Cr
2
O
3
+ KNO
3
+KOH-> K
2
CrO
4
+ KNO
2
+
H
2
O
c.Al + Fe
2
O
3
-> Al
2
O
3
+ Fe
d. FeS
2
+ O

2
-> Fe
2
O
3
+ SO
2
e. Mg + HNO
3
-> Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+
H
2
O
gv: yêu cầu học sinh nhắc lại 4 quy tắc xác
đònh số oxi hoá
gv: cho biết 4 bước lập một phương trình oxi
hoá khử bằng phương pháp thăng bằng
electron?
Gv: gọi học sinh lên bảng lập phương trình
các học sinh bên dưới thảo luận cùng làm
B. BÀI TẬP
Bài 1:


a.NaClO + 2KI + H
2
SO
4
->I
2
+ NaCl +
K
2
SO
4
+ H
2
O
b.Cr
2
O
3
+ 3KNO
3
+ 4KOH-> 2K
2
CrO
4
+
3KNO
2
+ 2H
2

O
c.2Al + Fe
2
O
3
-> Al
2
O
3
+ 2Fe
d. 4FeS
2
+ 11O
2
-> 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
e. 4Mg + 10HNO
3
-> 4Mg(NO
3
)
2
+
NH
4
NO

3
+ H
2
O
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
bài chuẩn bò nhận xét.
Bài 2: Hoàn thành các phương trình hoá học
dưới đây
a. KMnO
4
+ HCl -> Cl
2
+ MnCl
2
+ …
b. SO
2
+ HNO
3
+ H
2
O -> NO + …
c. As
2
S
3
+ HNO
3
+ H

2
O -> H
2
AsO
4
+ NO+
H
2
SO
4
Bài 3: Cho KI tác dụng với KMnO
4
trong dd
H
2
SO
4
, người ta thu được 1,2g MnSO
4
a. Tính số gam iot tạo thành.
b. Tính khối lượng KI tham gia phản ứng

Bài 2:
a. 2KMnO
4
+ 16HCl -> 5Cl
2
+ 2KCl
+MnCl
2

+ 8H
2
O
b. 3SO
2
+ 2HNO
3
+ 2H
2
O -> 2NO +
3H
2
SO
4
c. 3As
2
S
3
+ 28HNO
3
+ 4H
2
O ->
6H
2
AsO
4
+ 28NO+ 9H
2
SO

4
d. 10KI + 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
->
5I
2
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
Bài 3: Theo đề bài ta có:

4
MnSO
n
= 1,2/151 = 0,008
Theo phương trình phản ứng ta có

2 4
I MnSO
5

=5/2n 0,008
2
m x=

2
I
m
= 5x0,008 x 254 = 5,08g
b. Theo phương trình phản ứng ta

4
KI MnSO
n =5n 5 0,008x=
M
KI
= 0,008 x 5 x 166 = 6,64g
V. Cđng cè bµi häc: Củng cố và dặn dò
- ¤n lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử, khái niệm độ âm điện, số oxi hoá.
- Viết cấu hình electron.
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
Ngµy so¹n: 2/12/2009
Bµi so¹n: TiÕt 46: Bài 28: Bµi thùc hµnh sè 2
Ph¶n øng oxi ho¸ khư
I. Mục tiêu
- Luyện tập các kó năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét và giải thích các hiện
tượng xãy ra khi làm thí nghiệm
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng xảy ra trong các phản
ứng oxi hoá khử.
II. Chuẩn bò

- Dụng cụ: èng nghiệm = 4, bát sứ = 1, kẹp lấy hoá chất = 1, kẹp ống nghiệm = 1,
ống hút nhỏ gòot = 6, thìa xúc hoá chất = 1, đèn cồn = 1.
- Hoá chất: Zn, dd HCl, H
2
SO
4
, dd KMnO
4
loãng, Fe, băng Mg, dd FeSO
4
, lọ chứa
khí CO
2
III. Phương pháp : Thí nghhiệm
IV. Các bước lên lớp
1. n đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính chất của kim loại lấy phương trình phản ứng chứng minh.
3. Bài mới
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1:
Gv: cho vào ống nghiệm 2ml dd axit
sunfuric loãng, bỏ vào ống nghiệm 1
viên Zn nhỏ
Gv: Học sinh làm thí nghiệm quan sát
hiện tượng giải thích, viết phương trình
phản ứng
Hoạt động 2:
Gv: Cho vào ống nghiệm 2ml dd CuSO
4


loãng. Thả vào ống nghiệm một đinh sắt
đã làm sạch bề mặt. Đ63 yên ống
nghiệm trong 10 phút.
Gv: Học sinh làm thí nghiệm quan sát
Thí nghiệm 1: Phản ứng giữa kim loại và dd
axit.
1. học sinh làm thí nghiệm
2. Quan sát hiện tượng và giải thích
Trong ống nghiệm có bọt khí H
2
nổi lên,
Zn tan dần trong dd axit.
Zn nhường electron, H
+
thu electron
3. Phương trình phản ứng
Zn + H
2
SO
4
+ ZnSO
4
+ H
2
Thí nghiệm 2: Phản ứng giữa kim loại và
dung dòch muối.
1. Học làm thí nghiệm
2. Quan sát hiện tượng và giải thích
Trên mặt chiếc đinh sắt phủ dần một lớp

đồng kim loại màu đỏ. Màu xanh của dung
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3
Gi¸o ¸n líp 10 N©ng cao Vò ThÞ Qnh–
hiện tượng giải thích, viết phương trình
phản ứng
Hoạt động 3:
Lấy 1 băng Mg châm lửa trong không
khí rồi đưa vào bình chứa khí CO
2
Gv: Học sinh làm thí nghiệm quan sát
hiện tượng giải thích, viết phương trình
phản ứng
Gv: Cho biết có thể dập tắc đám cháy
Mg bằng bình phun khí CO
2
không?
Hoạt động 4:
Rót vào ống nghiệm 2ml FeSO
4
, thêm
1ml dd H
2
SO
4
. nhỏ vào ống nghiệm từng
giọt KMnO
4
, lắc nhẹ ống nghiệm sau
mỗi lần thêm.
Gv: Học sinh làm thí nghiệm quan sát

hiện tượng giải thích, viết phương trình
phản ứng
dòch nhạt dần.
Fe nhừơng electron cho Cu
2+
để trở thành
Fe
2+
và Cu. Nồng độ Cu
2+
giảm dần làm màu
xanh của ion Cu
2+
nhạt dần, Cu mới sinh sẽ
bám vào chiếc đinh sắt.
3. Phương trình
Fe + CuSO
4
-> FeSO
4
+ Cu
Thí nghiệm 3: Phản ứng giữa CO
2
và Mg
1. Học sinh làm thí nghiệm
2. Quan sát hiện tượng và giải thích
Khi đốt Mg trong không khí cho ngọn lửa
chói sáng. Cho Mg vào lọ chứa CO
2
Mg tiếp

tục cháy tạo thành bột MgO màu xám rơi
xuống và muội than màu đen xuất hiện
3. Phương trình phản ứng
2Mg + CO
2
-> 2MgO + C
Thí nghiệm 4: Phản ứng giữa FeSO
4
với dd
KMnO
4
trong dd H
2
SO
4
1. Học sinh làm thí ngiệm
2. Quan sát hiện tượng và giải thích
Khi nhỏ từng giọt KMnO
4
vào dd FeSO
4

H
2
SO
4
trong ống nghiệm lắc nhẹ, dd mất màu
dần
Dung dòch KMnO
4

có màu tím khi cho vào
dd FeSO
4
có H
2
SO
4
, Mn
+7
bò khử thành Mn
+2

khônng màu.
3. Phương trình phản ứng.
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
-> 5Fe
2
(SO
4
)
3

+ 2MnSO

4
+ 8H
2
O + K
2
SO
4
.
V. Cđng cè bµi häc: Củng cố và dặn dò
- Về nhà viết bản tường trình
- Chuẩn bò chương halogen
- ¤n lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử, khái niệm độ âm điện, số oxi hoá.
- Viết cấu hình electron.
Trêng THPT Qu¶ng X¬ng 3

×