Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Cách sử dụng other.another.the other

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.71 KB, 1 trang )

Trong tiếng Anh có hai cách dùng từ “other” trong tiếng Anh:
- Nếu bạn đặt “other” trước một danh từ, nó sẽ giữ vai trò ngữ pháp của một tính từ bổ nghĩa
cho danh từ ấy và ý nghĩa của nó lúc đó là “khác”.
Ví dụ: We have one office on Main Street. The other office is on Wall Street.
(Chúng tôi có một văn phòng trên phố Main. Văn phòng kia ở trên phố Wall).
- Nếu “other” được dùng như một tính từ, bạn không thể thêm “s” (dấu hiệu số nhiều) vào sau
nó vì bạn chỉ có số nhiều của danh từ chứ không có số nhiều của tính từ. Ví dụ, bạn có thể nói
“the other houses” (những ngôi nhà khác), “the other people” (những người khác), “the other
political parties” (những đảng phái chính trị khác) .v.v…
- Nếu bạn đặt “other” đứng một mình, nó sẽ giữ vai trò ngữ pháp của một danh từ. Khi đó bạn
có thể thêm “s” khi đề cập đến nhiều thứ khác.
Ví dụ: I’ll take this cake and you can have all the others.
(Tôi sẽ lấy cái bánh này và bạn có thể lấy tất cả những cái khác).
This car costs £8,000 and the others cost £10,000.
(Chiếc ô tô này giá 8.000 bảng còn những chiếc khác giá 10.000 bảng).
If you tell Jane, I’ll tell the others. (Nếu bạn nói với Jane, tôi sẽ bảo những người khác).
“Another” (một thứ khác, một người khác) là một dạng biến thể bất quy tắc của “other”. Theo
nguyên tắc của tiếng Anh thông thường, “another” đúng ra phải được viết là “an other”. Nhưng
vì một nguyên nhân nào đó vào thế kỷ 16 mà nó có cách viết như chúng ta vẫn thấy ngày nay.
“Another” cũng có hai cách dùng cơ bản.
- “Another” thường đi trước danh từ đếm được số ít.
Ví dụ: Would you like another cup of coffee?
(Bạn có muốn uống thêm một tách cà phê nữa không?)
She is going to have another baby. (Cô ấy sắp có thêm một đứa con nữa).
- Bạn cũng có thể đặt “another” trước một cụm danh từ số nhiều có số đếm đi cùng (khi cụm đó
được xem như một lượng nhất định).
Ví dụ: I’ll need another three days to finish the work.
(Tôi cần thêm ba ngày nữa để hoàn thành công việc).
She borrowed another £20. (Cô ấy lại mượn thêm 20 bảng nữa).
Another other others
Adjectives Pronouns


Singular another another
Plural other Others : đại từ thay cho danh từ (some +n ) vật/ người khác
Ex: One pupil called me, another (pupil)
Some books are interesting . Other books ( others ) are
Others are
The( my, his ) other : cái thứ hai trong hai cái : kia
Ex : my left hand is dirty I may use the other to open the door
The others : Những cái/ vật còn lại
Ex : In my class I went swimming while the other went fishing .
/>

×