Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ON TAP CUOI HOC KI 2 - SINH 9(TIET 66)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.16 KB, 4 trang )

Giáo án Sinh 9 GVTH: Nguyễn Văn Lực
Tuần: 33-Tiết:66.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 63:
ôn tập phần sinh vật và môi trờng
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá đợc kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng.
- Biết vận dung kiến thức vào thực tế đời sống.
2. Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp, khái quát hoá.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phim trong nội dung bảng 63.1-5 SGK.
- Máy chiếu, bút dạ
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động 1
Hệ thống hoá kiến thức.
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- Phái phiếu có nội dung nh SGK (phát
bất kì).
- Yêu cầu các nhóm hoàn thành.
- GV chữa bài.
+ Gọi các nhóm cử đại diện trình bày
trên màn chiếu, các nhóm khác bổ
sung theo ý kiến của nhóm mình.
+ Giáo viên chữa lần lợt từng bảng
giúp học sinh hoàn thiện kiến thức.
- GV thông qua đầy đủ trên màn chiếu


để học sinh theo dõi.
- Các nhóm nhận phiếu để thảo luận và
hoàn thành nội dung.
- Lu ý tìm ví dụ minh hoạ.
- Thời gin cho mỗi nhóm là 15 phút.
- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.
- Các nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và
có thể nêu thêm câu hỏi thắc mắc.
- HS ghi nhớ kiến thức chuẩn.
Nội dung kiến thức chuẩn ở các bảng.
Bảng 63.1. Môi trờng và các nhâm tố sinh thái
Môi trờng Nhân tố sinh thái Ví dụ minh hoạ
Trờng THCS Thái Phơng
Giáo án Sinh 9 GVTH: Nguyễn Văn Lực
Môi tờng nớc NTST
Vô sinh
Hữu
sinh
- ánh sáng, nhiệt độ
- Động vật, thực vật, VSV.
Ao cá

Môi trờng trong
đất
NTST
Vô sinh
Hữu
sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ.

- Động vật, thực vật, VSV.
Đất v-
ờn
Môi trờng trên mặt
đất không khí
NTST
Vô sinh
Hữu
sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ, ánh
sáng.
- Động, thực vật, ngời,
VSV.
Khu v-
ờn
Môi tờng sinh vật NTST
Vô sinh
Hữu
sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ, dinh d-
ỡng
- Động vật , VSV.
Ruột
ngời
Bảng 63.2. Sự phân chia nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
ánh sáng
Nhóm cây a sáng
Nhóm cây a bóng
Nhóm động vật a sáng

Nhóm động vật a tối
Nhiệt độ
Thực vật a lạnh
Thực vật a nóng
Động vật biến nhiệt
Thực vật hằng nhiệt
Độ ẩm
Thực vật a ẩm
Thực vật chịu hạn
Động vật a ẩm
Động vật a khô
Bảng 63.3. Quan h cùng loài và khác loài
Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ
Quần tụ cá thể
Cách li cá thể
Cộng sinh
Hội sinh
Cạnh tranh
Cạnh tranh thức ăn, nơi
ở, sinh sản
Cạnh tranh, kí sinh
vật chủ con mồi, ức
chế - cảm nhiễm.
Bảng 63.4. Các khái niệm
Khái niệm Ví dụ minh hoạ
- Quần thể: Là tập hợp những cá thể
cùng loài sống trong một không gian
nhất định, ở một thời điểm nhất định,
có khả năng sinh sản

- Quần xã: Là tập hợp những quần thể
SV khác loài cùng sống trong một
- Một đàn ong, một đồi thông Đà Lạt
- Quần xã rừng Cúc Phơng, ao cá
Trờng THCS Thái Phơng
Giáo án Sinh 9 GVTH: Nguyễn Văn Lực
khoảng không gian xác định, có quan
hệ gắn bó nh một thể thống nhất nên
có cấu trúc tơng đối ổn định
- Cân bằng sinh học; Là trạng thái mà
mỗi số lợng cá thể mỗi quần thể trong
quần xã giao động quanh vị trí cân
bằng nhờ khống chế sinh học.
- Hệ sinh thái: Bao gồm quần xã và
khu vực sống của quần xã, trong đó
các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và
tác động qua lại với các nhân tố vô
sinh của môi trờng tạo thành một hệ
thống nhất và tơng đối hoàn chỉnh.
- Chuỗi thức ăn: Là một dãy nhiều loài
sinh vật có quan hệ với nhau về dinh d-
ỡng với nhau, mỗi loài là một mắt xích
có nhiệm vụ tiêu thụ mắt xích đứng tr-
ớc, vừa bị mắt xích đứng sau riêu thụ.
- Lới thức ăn: Là các chuỗi thức ăn có
nhiều mắt xích chung.
-Khi thỏ rừng phát triển mèo rừng
phát triển thỏ rừng giảm mèo
rừng giảm thỏ rừng lại phát triển.
- HST rng nhiệt đới, HST biển

- Rau sâu chim ăn sâu.
- Rau sâu chim ăn sâu.
thỏ đại bàng
Hoạt động 2
Một số câu hỏi ôn tập
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Yêu cầu HS nghiên
cứu câu hỏi ở
SGK/190.
- Tổ chức thảo luận
tìm ý trả lời và các
nhóm bổ sung cho
nhau.
- Hớng dẫn HS trả lời
- Các nhóm thảo luận các ý cần trả lời cho mỗi câu hỏi.
- Hoàn thành câu trả lời của câu hỏi 4. yêu cầu nêu đợc:
Quần thể Quần xã
1. Thành
phần sinh
vật
Tập hợp các cá
thể cùng loài
Tập hợp các quần thể
khác loài.
2. Thời gian
sống
Sống trong cùng
một thời gian
Đợc hình thành trong quá
trình lịch sử lâu dài.

Trờng THCS Thái Phơng
Giáo án Sinh 9 GVTH: Nguyễn Văn Lực
câu hỏi 4 SGK.
3. Mối quan
hệ
Chủ yếu là quan
hệ dinh dỡng,
nơi ở và sinh sản
nhằm đảm bảo
sự tồn tại của
quần thể.
- quan hệ trong quần thể.
- Quan hệ giữa các quần
thể với nhau tạo thành
một thể thống nhất.
IV. kiểm tra - Đánh giá.
GV nhắc nhở HS hoàn thành nội dung các bảng trong bài nếu cha xong.
V. Dặn Dò.
- Hoàn thành nốt câu trả lời các câu hỏi phần bài tập mục II.
- Ôn tập chơng trình sinh học 6 và kẻ trớc bảng 64.1-6.
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.








Trờng THCS Thái Phơng

×