Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Anh_10 KT học kỳ II số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.7 KB, 3 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Tiếng Anh Học kỳ 2 lớp 10 CT Cơ Bản
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 129
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác
This is (A) the more (B) delicious (C) cake I have ever (D) tasted.
Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. bicycle B. variety C. comfortable D. transport
Câu 3: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
Germany was defeated by Brazil in the final. Germany was the in the 2002 World Cup.
A. champion B. second rank C. runner-up D. winner
Câu 4: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
Sperm whales are , which means they eat meat.
A. herbivores B. carnivores C. omnivores D. mammals
Câu 5: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
When the wastes are poured into the atmosphere, the air becomes contaminated and unpleasant to
breathe.
A. dense B. polluted C. pure D. spoiled
Câu 6: Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác
Peter final (A) managed (B) to get (C) a (D) good job.
Câu 7: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. rough B. life C. laugh D. though
Câu 8: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
The bag looks heavy. I help you with it.
A. must B. will C. should D. can
Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác
I enjoyed (A) the book that (B) you told (C) me to read it (D).


Câu 10: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
he became famous.
A. It was not until Trinh Cong Son wrote his first song Uot Mi
B. Not until Trinh Cong Son wrote his first song Uot Mi that
C. It was not until Trinh Cong Son wrote his first song Uot Mi that
D. Until Trinh Cong Son wrote his first song Uot Mi that
Câu 11: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. gentle B. goal C. girl D. gate
Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. dependent B. survival C. national D. environment
Câu 13: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
New laws have been passed to wildlife in this area.
A. conserve B. produce C. endanger D. establish
Câu 14: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
Trang 1/3 - Mã đề thi 129
do you see your parents? - Once a month.
A. How long B. How often C. How D. How many months
Câu 15: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
The main is played by Nicole Kidman.
A. actress B. film maker C. director D. character
Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. discover B. cinema C. history D. movement
Câu 17: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
Try to eliminate fatty foods from your diet.
A. move B. limit C. add D. get rid of
Câu 18: Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác
My aunt was (A) well-known (B) all over of (C) the town(D).
Câu 19: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
- How we are to hear that you got the scholarship! - Thank you. It was really a surprise.
A. pleasingly B. please C. pleasing D. pleased

Câu 20: Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác)
What you will (A) do if it (B) rains heavily (C) this afternoon (D)?
Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. Germany B. Brazil C. Japan D. Korea
Câu 22: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
He phoned me me to his birthday party.
A. to invite B. invite C. for inviting D. inviting
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn từ câu 23 đến câu 29
We have an old (23) instrument. It is called a clavichord. It was made in Germany in
1681. Our clavichord is kept in the living -room. It (24) to our family for a long time. The
instrument was bought by my grandfather many years ago. Recently it was (25) by a visitor. She
tried (26) jazz on it! She struck the keys (27) and two of the strings (28) My father was
shocked. Now, we are not (29) to touch it. It is being repaired by a friend of my father's.
Note: - clavichord (n.): đàn dương cầm cổ xưa
Câu 23: A. musician B. music C. musical D. music's
Câu 24: A. belonged B. belongs C. has belonged D. is belonging
Câu 25: A. destroyed B. ruined C. wronged D. damaged
Câu 26: A. plays B. played C. to play D. play
Câu 27: A. too hard B. enough hard C. hardly D. so hardly
Câu 28: A. breaking B. were broken C. broken D. were breaking
Câu 29: A. allowed B. permit C. let D. made
Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi từ 30 đến 34
My first visit to the cinema was a very unhappy one. I was taken there by some friends when I
was only seven years old. At first, there were bright lights and music and I felt quite happy. When the
lights went out, I felt afraid. Then I saw a train on the screen. The train was coming towards me. I
shouted out in fear and got down under my seat. When my friends saw me, they started to laugh. I felt
ashamed and sat back in my seat. I was very glad when the film ended.
Câu 30: Who took the writer to the cinema for the first time?
A. His father B. His parents' friends C. His friends D. His parents
Câu 31: How did he feel at first?

A. quite frightened B. unhappy C. sad D. excited
Trang 2/3 - Mã đề thi 129
Câu 32: He was frightened when
A. there was music B. the cinemas had no light
C. his friends saw him D. the train ran
Câu 33: Where did he hide when he saw the train coming towards him?
A. on the screen B. on his friends' back C. under the train seat D. under the seat
Câu 34: How did he feel when the film finished?
A. quite right B. quite happy C. very sad D. very unhappy
Câu 35: Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần phải sửa để câu trở thành chính xác
She has left (A) university (B) two years (C) ago. (D)
Câu 36: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
There isn't airport near where I live. nearest airport is 70 miles away.
A. an/ The B. the/ A C. The D. the/ The
Câu 37: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. arrived B. covered C. destroyed D. expressed
Câu 38: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. cassette B. season C. visit D. risk
Câu 39: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
Henry a rich man today if he had been more careful in the past.
A. was B. will be C. would be D. would have been
Câu 40: Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C, D để hoàn thành câu
Today, many serious childhood diseases by early immunization.
A. can prevent B. are preventing C. prevent D. can be prevented
HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 129

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×