Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 8 (2) ĐÁP ÁN MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.09 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm) – Thời gian làm bài trong 25 phút.
Trong các câu A, B, C, D hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ bài làm.
Câu 1: Phương trình 3x – 5 = 2x + 1 có nghiệm là:
A. 5 B. 6 C.
4
3
D.
4
5

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
( )
3
2 0
5
x x
 
− + =
 ÷
 
là:
A.
{ }
2
B.
3
5
 


 
 
C.
3
2;
5
 

 
 
D.
3
2;
5
 

 
 
Câu 3: Điều kiện xác đònh của phương trình
2
6 5 4 2 1
1 1 1
x x
x x x
− −
− =
− − +
là:
A. x


1 B. x

- 1
C. x

±
1 D. Một kết quả khác.
Câu 4: Cho bất phương trình x – 5 < - 7
Khẳng đònh nào sau đây đúng.
A. x < 12 B . x < - 2 C. x > 12 D. x > - 2
Câu 5: Phương trình
2 4 3 8x x+ − = +
có tập
nghiệm là:
A.
7
2
 

 
 
B.
7
; 5
2
 
− −
 
 
C.

{ }
5−
D .

Câu 6: Cho AB= 10 dm; CD = 5m; Tỉ số
AB
CD
bằng:
A. 2 B .
1
2
C.
1
5
D. 5
Câu 7: Cho
ABC

. M, N lần lượt thuộc Ab, AC sao cho
MM// BC. Biết AB = 5cm ; AE = 4cm ; AF = 6cm .
Độ dài của FC là:
A. 7,5cm B. 5,8 cm C. 0,2 cm D.1,5cm
Câu 8: Cho
ABC∆

DEF∆

AB AC
DE DF
=


µ
µ
B E=
.
Khẳng đònh nào đúng.
A.
ABC

DEF∆
B.
ABC

EDF∆
C.
ABC

FED∆
D.
ABC

FDE∆
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai.
A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
B. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số
đồng dạng.
C. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng
dạng bằng tỉ số đồng dạng.
D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh

bằng 5. Độ dài của đoạn BD’ là:
A.
50
B. 10 C.
75
D.
125

II ) Phần tự luận: ( 7,5 đ) Thời gian làm bài 65 phút.
Bài 1: (1,5 đ) Cho bất phương trình:
7 11
2 1
5
x
x

− ≤
a) Giải bất phương trình.
b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 2: (2đ)
Một xe ôtô đi từ đến B với vận tốc 50km/h và ngay sau đó quay về A với vận tốc 40km/h. Cả đi và về mất 5giờ 24
phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: (3đ)
Cho
ABC∆
vuông tại A , AB = 12cm, AC = 16cm . Kẻ phân giác AE.
a) Tính BE , EC ?
b) Kẻ EI

AC

( )
I AC∈
. Tính CI, AI ? ( chính xác đến 0,01)
Bài 4: (1đ) Giải phương trình:

1 4 7 9
4
99 96 93 91
x x x x+ + + +
+ + + =
- 2
0
27

50 40 5
4 5 27.40
9 27.40
120
x x
x x
x
x
+ =
⇔ + =
⇔ =
⇔ =
7 11
2 1
5
5(2 1) 7 11


5 5
5(2 1) 7 11
10 5 7 11
10 7 11 5
3 6
2
x
x
x x
x x
x x
x x
x
x

− ≤
− −
⇔ ≤
⇔ − ≤ −
⇔ − ≤ −
⇔ − ≤ − +
⇔ ≤ −
⇔ ≤ −
I
E
C
B
A
( )

1 4 7 9
4
99 96 93 91
1 4 7 9
1 1 1 1 0
99 96 93 91
100 100 100 100
0
99 96 93 91
1 1 1 1
100 0
99 96 93 91
100 0
100
x x x x
x x x x
x x x x
x
x
x
+ + + +
+ + + =
+ + + +
       
⇔ + + + + + + + =
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
+ + + +
⇔ + + + =
 

⇔ + + + + =
 ÷
 
⇔ + =
⇔ = −
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 8; NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: B; Câu 2: D; Câu 3: C; Câu 4: B; Câu 5: B;
Câu 6: C; Câu 7: D; Câu 8: A; Câu 9: B; Câu 10: C
2,5 điểm
Mỗi câu 0,25đ
II/ Phần tự luận:
Bài 1: a) Giải bất phương trình:
Vậy nghiệm của bất phương trình là
2x
≤ −
b)
Bài 2: Gọi quãng đường từ A đến B là x (km); x > 0 ;
24 27
5 24' 5
60 5
h h h h= + =
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
( )
50
x
h
; Thời gian ô tô đi từ B về A là:
( )

40
x
h
Theo đề ta có phương trình:

Vậy quãng đường từ A đến B dài 120 km
Bài 3:
a) p dụng đònh lý Pi-ta-go trong
ABC∆
vuông tại A,
ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 12
2
+ 16
2
= 20
2
=> BC = 20 cm
Vì AE là đường phân giác trong
ABC∆
,
nên
12 3
16 4
EB AB

EC A C
= = =
20
3 4 3 4 7 7
EB EC EB EC BC+
⇒ = = = =
+
Suy ra:
20 60
3 8,57
7 7
EB cm= × = ≈

20 80
4 11, 43
7 7
EC cm= × = ≈
b) Ta có: EI // AB ( vì cùng vuông góc với AC)
nên
80
16
.
7
9,14
20
CI CE AC EC
CI cm
CA CB BC
×
= ⇒ = = ≈

và IA = AC – IC = 16 – 9,14 ≈ 6,86 cm
Bài 4:
c)
7,5 điểm
1,5 điểm
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
2 điểm
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
3 điểm
(0,25đ)
(0, 5đ)
(1 đ)
(0,25đ)
(1 đ)
1 điểm
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Vaọy phửụng trỡnh coự nghieọm laứ x = 100 (0,25ủ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1) Phương trình bậc nhất một ẩn.

3
0,75
1
2
1
1
3,75
2) Bất phương trình bậc nhất một
ẩn.
4
1
1
0,5
1
0,5
2
3) Tam giác đồng dạng
4
1,5
1
1
1
1,5
4
4) Hình lăng trụ đứng.
Hình chóp đều.
1
0,25
0,25
Tổng 3,5 3,5 3 10

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ Tự Luận TNKQ Tự Luận TNKQ Tự Luận
1) Phương trình bậc nhất một ẩn.
3
0,75
1
2
1
1
2) Bất phương trình bậc nhất một
ẩn.
3) Tam giác đồng dạng
4) Hỡnh laờng truù ủửựng.
Hỡnh choựp ủeu.

×