Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂ TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 6 (2) ĐÁP ÁN MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 4 trang )

G
E
A
B D C
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 - 2010.
MÔN TOÁN – LỚP 6.
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề).
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm: mỗi câu 0,25 điểm) – Thời gian làm bài trong 25
phút.
Trong các câu lựa chọn A, B, C, D hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào là phân
số tối giản ?
A.
6
10
B.
14
16

C.
3
4

D.
15
20−
Câu 2: Phân số không bằng phân số
2
9

là:


A.
6
27

B.
4
19

C.
10
45

D.
2
9−
Câu 3: Phân số đối của phân số
7
9

là:
A.
9
7−
B.
7
9−
C.
7
9


D.
7
9
Câu 4: Cho biết
15 3
x 4

=
. Số x thích hợp là:
A. x = 20 B. x = –20 C. x = 63 D. x = 57
Câu 5: Kết quả của phép trừ
5
3
9

là:
A.
5
3
9

B.
4
2
9

C.
5
2
9

D.
4
2
9
Câu 6: Kết quả của phép nhân
1
2 3
6
×
là:
A.
1
6
2
B.
1
6
3
C.
1
6
6
D.
1
5
2
Câu 7: Kết quả của phép chia
1
15:
2



là:
A.
15
2
B.
15
2

C.
30
D.
30−
Câu 8: Giá trò
4
9
của 15 là:
A.
2
6
3
B. 10 C. 12 D.
2
2
9
Câu 9: Cho biết
µ
A


µ
B
là hai góc phụ nhau.
Nếu
µ
A 65=
o
thì
µ
B
bằng:
A.
65
o
B.
25
o
C.
115
o
D.
35
o
Câu 10: Trên hình bên, ta có:
A. 5 tam giác
B. 6 tam giác
C. 7 tam giác
D. 8 tam giác

II. Phần tự luận: (7,5 điểm) - Thời gian làm bài trong 65 phút.

Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
2 3
7 14

+
b)
4 1
3 1
9 3

c)
4 2
0,8 2 : 3
15 3
 

 ÷
 
Bài 2: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng
3
4
chiều dài. Tính diện tích của
thửa ruộng hình chữ nhật đó ?
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho hai góc kề bù xOy và yOx’, biết
·
xOy 80=
o

và tia Ot là tia phân giác của góc xOy.
a) Tính góc yOx’.
b) Tính góc x’Ot.
Bài 4: (1 điểm)
Cho
3 8 15 9999
P =
4 9 16 10000
× × ×××
. Khi đó, hãy tính 200.P ?
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2009 – 2010.

I. Mục tiêu :
- KT: Kiểm tra khả năng lónh hội kiến thức trong chương trình HKII của HS.
- KN: Rèn khả năng tư duy, kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý.
- TĐ: Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bò:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung các chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
1. Các khái niệm về phân số.
3
0,75
1
0,25
4
1

2. Các phép tính về phân số –
Hỗn số, số thập phân.
3
0,75
2
1,5
1
1
1
1
7
4,25
3. Bài toán cơ bản: Tìm giá trò
phân số của một số cho trước.
1
0,25
1
1,5
2
1,75
4. Góc – Tia phân giác của
một góc – Tam giác.
1
0,25
1
0,25
1
1,5
1
1

4
3
TỔNG
10
3,5
4
3
3
3,5
17
10
III. Đề và đáp án:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm - mỗi câu 0,25 điểm)
1C 2B 3D 4B 5D 6A 7C 8A 9B 10D 0,25
đ
×10
II. Tự luận: (7,5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
a)
2 3 4 3 1
7 14 14 14
− − + −
+ = =
b)
( )
4 1 4 1 1 1
3 1 3 1 2 2
9 3 9 3 9 9
 

− = − + − = + =
 ÷
 
c)
4 2 4 34 11 12 34 3 22 3 2
0,8 2 :3 :
15 3 5 15 3 15 11 15 11 5
− − −
   
− = − = × = × =
 ÷  ÷
   
Bài 2: (1,5 điểm)
- Chiều rộng hình chữ nhật:
3
12
4
×
= 9 (m)
- Diện tích hình chữ nhật: 12 . 9 = 108 (m
2
)
Vậy diện tích thửa ruộng là 108 m
2
.
Bài 3: (2,5 điểm)
- Vẽ hình đúng.
a) Ta có:
·
·

xOy yOx' 180+ =
o
(hai góc kề bù)
hay
· ·
80 yOx' 180 yOx' 180 80 100+ = ⇒ = − =
o o o o o
Vậy:
·
yOx' 100=
o
.
b) Vì tia Ot là tia phân giác của
·
xOy
·
·
·
xOy 80
xOt tOy 40
2 2
⇒ = = = =
o
o

·
·
xOt tOx' 180+ =
o
(hai góc kề bù)

hay
· ·
40 x'Ot 180 x'Ot 180 40 140+ = ⇒ = − =
o o o o o
Vậy:
·
x'Ot 140=
o
.
Bài 4: (1 điểm)
Ta có:

2 2 2 2
3 8 15 9999 1.3 2.4 3.5 99.101 101 101
P
4 9 16 10000 2 3 4 100 2.100 200
101
200.P 200 101
200
× × ××× = × × ××× = =
⇒ × =
=
=
0,75
đ
0,75
đ
1,0
đ
0,5

đ
0,75
đ
0,25
đ
0,5
đ
0,25
đ
0,5
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,5
đ
0,25
đ
0,5
đ
0,5
đ
* Mọi cách giải khác đều cho điểm tối đa.

×