Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ HOA HỌC ĐẠI HỌC 2010- 2011 KHỐI A-B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.21 KB, 6 trang )

Đề thi thử đại học 2010- 2011
Môn thi: Hoá Học - Thời gian :90phút
Mã đề thi: 000
Họ, tên thí sinh:
Cho bit khi lng nguyờn t (theo vC) ca cỏc nguyờn t :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag =
108; Ba = 137.
Cõu 1: Ancol C
5
H
12
O cú s ng phõn bc 2 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Cõu 2: Cracking hon ton 2,8 lớt C
5
H
12
thu hh B . t chỏy hn hp B thu tng
lng CO
2
, H
2
O l:
A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g
Cõu 3: Cho 2,24 lớt CO
2
ktc vo 20 lớt dung dch Ca(OH)
2
, thu c 6 gam kt


ta. Nng ca dung dch Ca(OH)
2
ó dựng l : A. 0,003M. B.
0,0035M. C. 0,004M. D. 0,003M hoc 0,004M.
Cõu 4: Khuy u mt lng bt Fe, Fe
3
O
4
vo dung dch HNO
3
loóng. Chm dt
phn ng, thu c dung dch X v khớ NO v cũn li mt ớt kim loi. Vy
dung dch X cha cht tan:
A. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)

2
duy
nht D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, HNO
3

Cõu 5: Cú mt hp cht hu c n chc Y, khi t chỏy Y ta ch thu c CO
2
v H
2
O vi s mol nh nhau v s mol oxi tiờu tn gp 4 ln s mol ca Y.
Bit rng: Y lm mt mu dung dch brom v khi Y cng hp hiro thỡ
c ru n chc. Cụng thc cu to mch h ca Y l:
A. CH
3
-CH
2
-OH B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2

-OH C. CH
3
-CH=CH-CH
2
-
OH D. CH
2
=CH-CH
2
-OH .
Cõu 6: Mt cht hu c X cha C, H, O ch cha mt loi chc cho 2,9g X phn
ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d thu c 21,6g Ag. Vy X cú th l:
A. HCHO B. OHC - CHO C. CH
2
(CHO)
2
D. CH
3
- CHO
Cõu 7: Cho 3g hn hp gm 3 kim loi ng trc H
2
trong dóy hot ng húa
hc phn ng ht vi H
2
SO
4

d, thu c 1,008 lớt H
2
(kc). Cụ cn dung
dch thu c mg rn. Vy m cú th bng:
A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kt qu
khỏc
Cõu 8: So sỏnh tớnh axit ca cỏc cht sau õy:
CH
2
Cl-CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2), HCOOH (3), CH
3
-CHCl-
COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2)
D. Kết quả khác
Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy
hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ V
CO2
: V
hơi H2O
= 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công
thức đơn giản của X và Y là: A. C
2
H

4
O B. C
3
H
6
O C. C
4
H
8
O
D. C
5
H
10
O
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit
kim < loại kiềm thổ
vào V ml ddH
2
SO
4
0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối
khan. Giá trị V:
A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml
Câu 11: Đốt ancol A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)
2
dư; thấy
có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A.
CH
3

OH

B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc
NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml
B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác
Câu 13: Một oxit kim loại:
x y
M O
trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử
hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M
này bằng HNO
3
đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO
2
. Gi trị x l:
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A

1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu
được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-
COOH
Câu 15 : Khi thế 1 lần với Br
2
tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
A. 2 - metyl pentan. B. 2-metyl butan. C. 2,3- imetylbutan. D.
2,3- dimetyl butan

Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi
CO
2
và hơi nước có tỉ lệ số mol: n
CO2
: n
H2O
= 2 : 3. Công thức phân tử 2
rượu lần lượt là:
A. CH
4
O và C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O C. CH
4
O và C
2
H
6
O

D. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O
Cõu 17: Cho phn ng: C
4
H
6
O
2
+ NaOH B + D; D + Z E + Ag. B cú th
iu ch trc tip c t CH
4
v C
2
H
6
. Vy B cú th l: A.
CH
3
COONa B. C
2
H
5
COONa C. A, B u ỳng D. A, B u sai

Cõu 18: t chỏy hn hp A gm cú nhiu hidrụcacbon thu c 6,72 lớt CO
2
(kc) v 3,6g H
2
O. Vy V lớt O
2
cn t l: A. 8,96lớt B.
2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt
Cõu 19 Cho thứ tự các cặp oxi hóa- khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag.
Trong các dung dịch muối và kim loại sau: Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)

3
, Fe,
Cu, Ag thì dung dịch AgNO
3
có thể tác dụng với:
A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NO
3
)
2
. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dịch
CuSO
4
. D. Fe, dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Cõu 20: Cu hỡnh electron ca ion Cl
-
l:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Cõu 21: Dung dch cú pH=7: A. NH
4
Cl B. CH

3
COONa C.
C
6
H
5
ONa

D. KClO
3
Cõu 22: Vi cụng thc C
3
H
8
Ox cú nhiu nht bao nhiờu CTCT cha nhúm chc
phn ng c vi Na.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 23: Chn phỏt biu sai:
A. t chỏy 1 ankan cho s mol H
2
O

> s mol CO
2
B. Phn ng c trng ca ankan l phn ng th.
C. Ankan ch cú liờn kt xớch ma trong phõn t.
D. Clo húa ankan theo t l 1:1 ch to mt sn phm th duy nht.
Cõu 24: Cho m gam Fe vo 100 ml dung dch Cu(NO
3
)

2
thỡ nng ca Cu
2+
cũn
li trong dung dch bng 1/2 nng ca Cu
2+
ban u v thu c mt cht rn A
cú khi lng bng m+0,16 gam. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Khi lng
Fe v nng (mol/l) ban u ca Cu(NO
3
)
2
:
A. 1,12 gam v 0,3M B. 2,24 gam v 0,2 M C. 1,12 gam v 0,4 M
D. 2,24 gam v 0,3 M.
Cõu 25: Ho tan 45,9 gam kim loi M bng dung dch HNO
3
loóng thu c hn
hp khớ gm 0,3 mol N
2
O v 0,9 mol NO. Kim loi M l: A. Mg
B. Fe C. Al D. Zn
Cõu 26: Sp xp cỏc cht sau: H
2
, H
2
O, CH
4
, C
2

H
6
theo th t nhit sụi tng
dn:
A. H
2
< CH
4
< C
2
H
6
< H
2
O B. H
2
< CH
4
< H
2
O < C
2
H
6
C. H
2
< H
2
O < CH
4


< C
2
H
6
D. CH
4
< H
2
< C
2
H
6
< H
2
O
Cõu 27: Ly 9,1gam hp cht A cú CTPT l C
3
H
9
O
2
N tỏc dng vi dung dch
NaOH d, un núng, cú 2,24 lớt (o ktc) khớ B thoỏt ra lm xanh giy quỡ tớm
ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO
2
. CTCT của A và B
là:
A.HCOONH
3

C
2
H
5
; C
2
H
5
NH
2
B.CH
3
COONH
3
CH
3
; CH
3
NH
2
C. HCOONH
3
C
2
H
3
;
C
2
H

3
NH
2
D. CH
2
=CHCOONH
4
; NH
3

Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH
2
-CH
2
-COOH (1) ; ClH
3
N-
CH
2
-COOH (2) ;
NH
2
-CH
2
-COONa (3) ; NH
2
-(CH
2
)
2

CH(NH
2
)-COOH (4) ; HOOC-
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (3) B. (2) C.
(2), (5) D. (1), (4).
Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng
gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là: A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch I
2
D. Dung dịch HNO
3
Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2),
nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm
trùng ngưng gồm:
A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).
Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng
tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO
2

hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu
được 212 gam Na
2
CO
3
và 84 gam NaHCO
3
. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu
là: A. 50% B. 62,5% C. 75%
D. 80%
Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung
dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được
(D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với
NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
A. HCOOCH
2
-CH=CH
2
B. HCOOCH=CH-CH
3
C.
HCOOC(CH
3
)=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO

3
b mol/l. Để trung hoà 20 ml
dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung
dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa.
( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D.
2,0 và 1,0
Câu 34: Ion CO
3
2-
cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH
4
+
, Na
+
, K
+
B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
C. Fe
2+
, Zn
2+

, Al
3+
D.
Fe
3+
, HSO
4
-
Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2
phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được
0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư,
được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg
= 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g.
D. 9,165g.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ C
4
H

7
O
2
Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được
các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
A. HCOO-CH
2
- CHCl-CH
3
B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl
C. HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
D. HCOOC(CH
3
)Cl-CH
3

Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd
H
2
SO

4
1M, thu được1,344 lít H
2
(đkc) Thể tích dung dịch H
2
SO
4
cần dùng là: A.
1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít
Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H
2
SO
4
đặc ở 140
O
C; thu
được 3,6 gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam
nước. Hai chất hữu cơ là:
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5

OH
C. C
3
H
7
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-
CH
2
OH
Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư
nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được V lít H
2
(đktc). Thể tích H
2
là:

A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
Câu 4 0 : X là rượu bậc II có CTPT C
6
H
14
O. Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C
chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của (X) là :
A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO
3
; NaNO
2
; NaOH sẽ có số phản
ứng nhiều nhất bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị
khác
Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Biết x -
y = a. Công thức chung của este:
A. C

n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H
2n-4
O
6
C. C
n
H
2n-2
O
4
D.
C
n
H
2n
O
2
Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit
này là:
A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D.
Butanal
Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M
2+

; 0,2 mol Al
3+
; 0,3 molSO
4
2-
và còn lại là Cl
-
.
Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe
C. Cu D. Al
Câu 45: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và
natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH
3
B.
C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3

.
Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có
: 9:8
C O
m m =
. Có tất cả bao nhiêu
CTCT của (A) có thể có: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A.
CH
4
O

B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O
Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

C. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màn ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO
3
)
2
,
d mol AgNO
3
Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ
a,b,c,d:
A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b ≤ 2c - d C. 2a +
3b ≥ 2c - d D. 2a + 3b ≤ 2c + d
Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH
4
, C
2
H
4
(đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn
toàn hhA; thu x gam CO
2
. Vậy x bằng:
A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6
g
Giáo án dạy kèm thứ 7 ôn thi Đại Học
SV: Huỳnh thanh Bình Lớp Hoá 2B ĐHSP Huế
DT: 01676734398

HÕt

×