Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi lớp 1 - cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.03 KB, 5 trang )

Trường TH Mạc Thò Bưởi
Họ và tên : ……………………………………… - Lớp 1 …………… - Năm học : 2009 - 2010
ĐỀ THI CHẤT LƯNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN THI : TIẾNG VIỆT LỚP 1
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1)ĐỌC TO ( 6 điểm) - GV chọn bài cho học sinh đọc 1 đoạn và trả lời 1 câu hỏi phù hợp
với nội dung đoạn đọc ( Các bài từ tuần 31, 32 , 33 , 34)
2)ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm)
ĐỌC BÀI : SAU CƠN MƯA - TV1/2/124
Câu 1: Viết tiếng trong bài có vần ây (1điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nối ô chữ cho phù hợp (1điểm)
Câu 3 : Bầu trời như thế nào sau trận mưa rào? Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
(1 điểm)
a. Đầy mây xám
b. Đỏ rực
c. Xanh bóng như vừa được giội rửa
Câu 4: Viết câu văn trong bài tả cảnh đàn gà sau trận mưa. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
II.KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) (PHẦN NÀY LÀM GIẤY Ô LY)
1.Chính tả ( nghe viết): (8 điểm)
Bài : SAU CƠN MƯA - TV1/2/124
(Đoạn viết : Từ đầu đến trong ánh mặt trời)
2.Bài tập (2điểm)
a. Điền vần ây hay vần uây?
- c ………………… cối ; kh ………………… khỏa
b. Điền c hay k ?
- qua ……… ầu - thổi ……………èn
- quả …… am - diễn ……… òch
ĐIỂM


Sau trận mưa rào
Mấy đám mây bơng
sáng rực lên trong ánh mặt trời
mọi vật đều sáng và tươi
Trường TH Mạc Thò Bưởi
Họ và tên : ……………………………………… - Lớp 1 …… - Năm học : 2009 - 2010
ĐỀ THI CHẤT LƯNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
THỜI GIAN: 40 PHÚT
( Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: a) Viết các số sau (1,5điểm)
Tám mươi bảy : ……………………… ……… Một trăm : …………………………
Năm mươi lăm : ………………………………… Ba mươi hai : ………………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
67; 68; 69 ; …….; …… ; …… ; …… ; 74; ……; ……; ……;
90; 91; 92; …….; …… ; …… ; …… ; …….; …… ; …… ; 100
c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ “bé đến lớn”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: a) Đặt tính rồi tính (2điểm)
93 – 21 98 – 48 43 + 22 50 + 38
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Tính (2điểm)
34 + 3 - 2 = ………………… 58 – 30 – 3 = ………………
18 cm + 20 cm = ………………… 59 cm – 42 cm = ………………
Bài 3 : 34 + 4 …. 34 - 4 57 – 7 ……. 57 - 4
65 - 15…. 55- 15 70 - 50 … 50 - 30
(1điểm)
Bài 4: An có 17 viên bi. An cho bạn 7 viên bi. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi? (1,5điểm)

GIẢI
…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó?ù (1điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng (1điểm)
> , < , =
ĐIỂM
= 47
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN T. VIỆT 1
A. KIỂM TRA ĐỌC (10Đ)
I. Đọc to: Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ chuần KTKN. Tốc
độ 30 tiếng/phút ; đọc đúng và lưu loát được (5điểm)
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1điểm)
II. Đọc thầm: 4 điểm
Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm
1.Tiếng trong bài có vần ây: mây, bầy, (1đ)
2. Nối ô chữ cho phù hợp (1đ)
3. Khoanh vào C (1đ)
4. Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. (1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT (10Đ)
I. Chính tả(8 đ)
Học sinh viết đúng nội dung đoạn viết theo yêu cầu, tốc độ 30 tiếng /15 phút; trình bày sạch
đẹp, không sai lỗi chính tả (8đ)
Viết sai mẫu chữ hoặc sai 1 lỗi trừ 0,25 đ
II. Bài tập (2đ)
a. Cây cối , khuây khỏa (1đ)
b. cầu, cam, kèn, kòch (1đ)
Ngày 10 tháng 5 năm 2010

Hiệu trưởng
DƯƠNG THỊ HÀ
Sau trận mưa rào
Mấy đám mây bơng
sáng rực lên trong ánh mặt trời
mọi vật đều sáng và tươi
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 1
Bài 1: (1,5đ) a) Viết các số sau (0,5đ)
Tám mươi bảy : 87 Một trăm : 100
Năm mươi lăm : 55 Ba mươi hai : 32
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5đ)
67; 68; 69 ; …68….; 69…70…71 ; 72…… ; …73… ; 74; …75…; …76…; …77…;
90; 91; 92; ……93.; …94… ; ……95 ; …96… ; 97…….; ……98 ; …99… ; 100
c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ “bé đến lớn”là: 53, 84, 86, 100 (0,5đ)
Bài 2: (4đ)a) Đặt tính rồi tính . Mỗi phép tính đúng cho (0,5 đ)
72 50 65 88

b) Tính : Mỗi phép tính đúng cho (0,5 đ)
34 + 3 - 2 = 35 58 – 30 – 3 = 25
18 cm + 20 cm = 38 cm 59 cm – 42 cm = 17 cm
Bài 3 : 34 + 4 < 34 - 4 57 – 7 < 57 - 4
65 - 15 > 55- 15 70 - 50 = 50 - 30
(1đ)
Bài 4: (1,5điểm) GIẢI
Số viên bi An còn lại là : 17 – 7 = 10 (viên bi) (1đ)
Đáp số : 10 viên bi (0,5đ)
Bài 5: Học sinh vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm và đặt tên cho đoạn thẳng (1điểm)
Bài 6: Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng (1điểm)
(HS có thể làm phép tính khác miễn là đúng kết quả)
Ngày 10 tháng 5 năm 2010

Hiệu trưởng
DƯƠNG THỊ HÀ
> , < , =
45 + 2 = 47

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×