ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. Vị trí của kim loại
- Nhóm IA (trừ H), IIA, IIIA (trừ B); một phần của nhóm IVA,VA,VIA
- Các nguyên tố nhóm B
- Họ latan và actini.
- Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
….
- Muốn viết cấu hình electron của ion, phải viết cấu hình của nguyên tử
→
cấu hình của ion
Cu (z=29): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
⇒
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Để viết cấu hình electron của Fe
3+
(Z=26) ta phải viết cấu hình electron của Fe (Z=26)
Fe(Z=26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
⇒
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Fe
3+
(Z=26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
II. Cấu tạo của kim loại:
1) Đặc điểm cấu tạo: - nguyên tử kim loại thường có ít electron ở lớp ngoài cùng ( 1,2 hoặc 3).
- bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn phi kim cùng chu kì.
2) Cấu tạo tinh thể:
- Ở nhiệt độ thường các kim loại ở thể gắn ( trừ thủy ngân ở thể lỏng) và có cấu tạo tinh thể.
- Có 3 kiểu MTT
Mạng tinh thể lập phương tâm khối: Ví dụ: Li, Na, K,… độ đặc khít: 68%)
Mạng tinh thể lập phương tâm diện Ví dụ: Cu, Ag, Al Au,… (độ đặc khít: 74%)
Mạng tinh thể lục phương: Ví dụ: Be, Mg, Zn,…(độ đặc khít: 74%)
3) Liên kết kim loại: được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự
tham gia của các electron tự do
III. Tính chất vật lí .
Tính dẻo: dẻo nhất: Au, Ag, Al, Cu,…
Tính dẫn điện: tốt nhất: Ag, Cu, Au, Al…
1) Chung Dẫn nhiệt: tốt nhất: Ag, Cu, Al, Fe…
Ánh kim
⇒
Các tính chất vật lí chung của kim loại đều do các e tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra
Khối lượng riêng: nhẹ nhất :Li; nặng nhất: Os
2) Riêng: Nhiệt độ nóng chảy: thấp nhất Hg (-39
o
C), cao nhất W (4310
o
C)
Tính cứng: cứng nhất :Cr
⇒
tính chất riêng phụ thuộc vào: e tự do, đặc điểm cấu trúc MTT, bán kính nguyên tử,…
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1) Tác dụng với phi kim
a) Tác dung với clo: hầu hết các kim loại tác dụng trực tiếp với clo
0
2
+
0
2
3
0
→
3 1
3
2
+ −
b) Tác dung với oxi: hầu hết các kim loại (trừ Ag, Pt, Au)
0
4
+
0
2
3
0
→
3 2
2 3
2
+ −
0
2 3 4
3 2
+ →
2)Tác dụng với axit:
a) HCl, H
2
SO
4
loãng: M đứng trước H (trừ Cu, Ag, Hg…)
→
H
2
↑ tạo muối có hóa trị thấp
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
Cr + 2HCl
→
CrCl
2
+ H
2
b- HNO
3
, H
2
SO
4
đậm đặc, nóng (trừ Au, Pt)
1
2
3 3 2 2
2
4 3
( )
+ → + +
Thông thường: loãng
→
NO; đặc nóng
→
NO
2
0
2
2 4 2 4 2 2
( )
+ → + +
Thông thường:
→
SO
2
Lưu ý: -HNO
3
,H
2
SO
4
đặc nguội làm thụ động hoá Al , Fe, Cr
3Cu
+8HNO
3
loãng
→
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Cu
+8HNO
3
đặc
→
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ 4H
2
O
2Fe + 6H
2
SO
4
đ,t
o
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
3) Tác dụng với dung dịch muối:
- Điều kiện kim loại tác dụng với dung dịch muối
- Nếu kim loại tan thì kim loại tác dụng với H
2
O trước
Zn + CuSO
4
→
ZnSO
4
+ Cu
Lưu ý: Na + CuSO
4
→
Na + H
2
O NaOH + H
2
NaOH + CuSO
4
→
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Fe + 2AgNO
3
→
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Nếu AgNO
3
còn dư thì:
Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
4) Tác dụng với nước:
Một số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường như: Na, K, Ba, Ca, Li…
2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2
Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2
↑
5) Tác dụng với dung dịch kiềm: chỉ có Al, Zn,
Al +NaOH +H
2
O → NaAlO
2
+
3
2
H
2
Zn + 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ H
2
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I. Cặp oxi hóa khử của kim loại
Quy ước:
/
.
3 2
/ ; /
+ + +
II. Dãy điện hóa
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
K
+
Na
+
Ca
2+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Hg
2+
Au
3+
K Na Ca Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H
2
Cu Fe
2+
Ag Hg Au
Tính khử của kim loại giảm dần
2
có khí thoát ra và kết tủa xanh lam
( không có kết tủa đỏ của Cu)
III. Ý nghĩa của dãy điện hóa: dự đoán chiều của phản ứng xảy ra giữa 2 cặp oxi hóa-khử : theo quy
tắc α ( chất khử mạnh + chất oxi hóa mạnh → chất khử yếu + chất oxi hóa yếu)
Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+
Lưu ý: 3Zn +2 Cr
3+
→ 2 Cr
2+
+ 3Zn
2+
⇒ Tính khử: Zn > Cr
2+
Tính oxi hóa : Cr
3+
> Zn
2+
HỢP KIM
I. Khái niệm
Hợp kim: kim loại cơ bản + một số kim loại ( hoặc phi kim) khác.
- Thép: Fe-C
- Đuyra: Al-Cu, Mn, Mg
II. Tính chất
1) Tính chất hóa học: Tương tự như tính chất của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim
2) Tính chất vật lí và cơ học: khác nhau nhiều so với các chất ban đầu
- Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn so với các kim loại ban đầu
- Tính cứng và dòn của hợp kim trội hơn so cới các đơn chất ban đầu
- Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với nhiệt độ nóng chảy của các KL
ban đầu
SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
I. Khái niệm: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy của kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất
trong môi trường
II . Hai dạng ăn mòn kim loại
1)Ăn mòn hóa học: là quá trình oxi hóa –khử trong đó các electron của kim loại được chuyển trực
tiếp đến các chất trong môi trường.Thường xảy ra ở t
o
cao.
3 Fe +2 O
2
o
t
→
Fe
3
O
4
3Fe + 4H
2
O
o
t
→
Fe
3
O
4
+ 4H
2
2) Ăn mòn điện hóa học
a) Khái niệm : là quá trình oxi hóa – khử trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dd chất điện li
và tạo ra dòng e chuyển từ cực âm đến cực dương.
) ➊ 2 kim loại phải khác nhau (hoặc KL – PK)
b) Đk ăn mòn điện hóa: ) ➋ 2 kim loại tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn
) ➌ 2 kim loại tiếp xúc cùng dung dịch chất điện li ( hoặc không khí ẩm)
c) Cơ chế:
Kim loại mạnh đóng vai trò cực âm, bị ăn mòn
Ví dụ 1: Xét sự ăn mòn của thép
Cực âm (anot) - Fe Cực dương (catot) - C
Fe
→
Fe
2+
+ 2e O
2
+2H
2
O + 4e
→
4OH
-
⇒
chất khử- quá trình oxi hóa
⇒
chất oxi hóa- quá trình khử
Sau đó Fe
2+
2 2
O ,H O
¾¾ ¾ ¾®
Fe
3+
2 2
O ,H O
¾¾ ¾ ¾®
Fe
2
O
3
.nH
2
O (gỉ sắt)
⇒
sắt bị ăn mòn
Ví dụ 2: Xét sự ăn mòn của mối nối của 2 sợi dậy Fe-Cu trong không khí ẩm
Cực âm (anot) - Fe Cực dương (catot) - Cu
Fe
→
Fe
2+
+ 2e O
2
+2H
2
O + 4e
→
4OH
-
⇒
chất khử- quá trình oxi hóa
⇒
chất oxi hóa- quá trình khử
3
tạo thành dòng điện
tạo thành dòng điện
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. Nguyên tắc: khử ion kim loại trong hợp chất
→
Kim loại tự do
II. Các phương pháp điều chế
K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Ag Pt Au
ĐIỆN PHÂN
I. Điện phân dung dịch
MX
→
M
+
+ X
-
2
Ví dụ: Viết sơ đồ điện phân, phương trình điện phân khi điện phân dung dịch
4
2) nhiệt luyện: chuyển ion KL
trong hợp chất thành oxit, sau đó
dùng các chất khử CO, C, H
2
để khử
( các chất khử này không khử được
Al
2
O
3
)
FeS
2
+O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe +3CO
2
2ZnS + 3O
2
ZnO + 2SO
2
ZnO +C Zn +CO
CuO + H
2
Cu + H
2
O
Riêng đối với kim loại kém hoạt
động Ag, Hg …chỉ cần đốt cháy
quặng sunfur thì thu được kim loại
HgS +O
2
Hg + SO
2
3) thủy luyện: sử dụng kim
loại mạnh đẩy ion ra khỏi dung
dịch
Ag
2
S + 4 NaCN
2Na[Ag(CN)
2
] +Na
2
S
2Na[Ag(CN)
2
]+Zn
Na
2
[Zn(CN)
4
]+2Ag
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+Cu
1) điện phân : đpnc muối
clo rua, oxit của kim loại
tương ứng
MCl
n
M + Cl
2
NaClNa + Cl
2
CaCl
2
Ca + Cl
2
Al
2
O
3
Al + O
2
Canot ()
M
+
; H
2
O
- Ion kim loại đứng sau sẽ điện phân trước
Canot ()
, H
2
O
➊ gốc axit không có oxi ( Cl
-
, S
2-
, I
-
….)
thì :
➋ gốc axit có oxi (….)
thì: H
2
O điện phân
a) AgNO
3
b) CuCl
2
c) NaCl
d) NaOH
e) H
2
SO
4
f) KCl a molvà CuSO
4
b mol
Giải
a)
3 3
2 3 2
AgNO Ag NO
not
!
" "
!#
+ −
+ −
+
→ +
− )Α
→
2 2
đpdd
3 2 2 3
1
2
1
2
!$ !$
% &'% &'
$ ! $! !
+
→
⇒ ⇒
→
b)
2
2
2
2 2
2
CuCl Cu 2Cl
not
!
( " "
( !$ (
+ −
+ −
+
→ +
− )Α
→
2
đpdd
2 2
Cl Cl 2e
CuCl Cl
$
% &'% &'
(!
−
→ +
⇒ ⇒
→
c)
2 2
2 2
NaCl Na Cl
not
2H Cl
!
" "
!$ !$ $
+ −
+ −
− −
→ +
− )Α
→ →
2
đpdd
2 2 2
Cl 2e
O Cl
% &'% &'
$!$ $! !
+
⇒ ⇒
→
d)
2 2
2 2
NaOH Na OH
not
2H OH
!
" "
!$ !$ )
+ −
+ −
− −
→ +
− )Α
→ →
2 2
đpdd
2 2 2
O 2H O 4e
1
O O
2
!
+ +
→
e)
5
2
2 4 4
2
2 4 2
2
H SO 2H SO
not
2H
!
" "
!$
+ −
+ −
+
→ +
− )Α
→
2 2
đpdd
2 2 2
H O O 4H 4e
1
O O
2
$
!
+
→ + +
→
Chú ý: điện phân dung dịch NaOH, H
2
SO
4
chính là điện phân nước
II. Điện phân nóng chảy
Tương tự như điện phân dung dịch, chỉ khác là không có nước nên các ion kim loại trực tiếp điện phân
Ví dụ: Viết sơ đồ điện phân, phương trình điện phân khi điện phân nóng chảy
a) NaCl
b) NaOH
c) Al
2
O
3
Giải
a)
NaCl Na Cl
not
Na
!
!#
+ −
+ −
+
→ +
− )Α
→
2
đpnc
2
Cl Cl 2e
Cl
$
% &'% &'
$ !
−
→ +
⇒ ⇒
→
b)
NaOH Na OH
not
Na
!
!#
+ −
+ −
→ +
− )Α
→
2 2
đpnc
2 2
OH O 2H O 4e
NaOH O
)
) )! !$
−
→ + +
→
III. Định luật Faraday
A : KLNT
I : (A)
A.I.t
m
t :(s)
96500n
n :
*
+
=
6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Cho các cấu hình e :
(I) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(II) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(III) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
(IV) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
(V) 1s
2
2s
2
2p
1
Các nguyên tố kim loại là
A. (I) (III) (V) B. (I) (III) C. (II) (IV) (V) D. Chỉ có (I)
Câu 3: Nguyên tố R thuộc CK
4
, nhóm (VII
B
) Ion R
2+
có cấu hình e:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
Câu 4: Cation M
+
có lớp ngoài cùng : 2p
6
. Cấu hình e của nguyên tử M :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, nhóm nào không chứa các nguyên tố kim loại?
A. I
A
, II
A
B. IV
A
, V
A
, VI
A
C. I
B
→ VIII
B
D. VII
A
.
Câu 6: Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa :
A. Các ion kim loại và electron tự do trong mạng tinh thể.
B. Các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
C. Các ion dương kim loại và ion âm phi kim.
D. Các nguyên tử kim loại và electon tự do trong mạng tinh thể.
Câu 7: Các tính chất vật lý chung của kim loại (dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây nên chủ yếu
bởi :
A. Cấu tạo mạng tinh thể kim loại B. Các ion dương trong mạng tinh thể
C. Các electron độc thân trong tinh thể kim loại D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Câu 8: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng
Câu 9: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfram B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm
Câu 12: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi
Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là :
A. Bạc B. Đồng C. Chì D. Sắt
Câu 14: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố
nào sau đây :
A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt
Câu 15: Dãy kim loại tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường là :
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb ,Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 16: Trong số các kim loại sau: Mg, Al, Pb, Cu, Ag. kim loại nào khử được Sn
2+
trong dung dịch
SnCl
2
?
A. Pb, Cu, Ag B. Mg, Al C. Al, Pb D. Mg, Al, Pb.
Câu 17: Trong số các kim loại sau:Fe, Cu ,Zn, Na, Ag, Al. Số lượng kim loại tác dụng được với dung
dịch H
2
SO
4
loãng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18: Clo và axit HCl tác dụng được với kim loại nào cùng tạo ra một hợp chất :
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn.
Câu 19: Cho các chất: Na
2
O, Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, CuO. Số oxit bị H
2
khử khi nung nóng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2.
7
Câu 20: Nhúng 1 lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau : FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl , HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng , NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là bao
nhiêu ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21: Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây sai ?
A. Cu + 2Fe
3+
→
2Fe
2+
+ Cu
2+
B. Zn + 2Ag
+
→
Zn
2+
+ 2Ag
C. Ag
+
+ Fe
2+
→
Fe
3+
+ Ag D. Cu + Fe
2+
→
Fe + Cu
2+
Câu 22: Cho các dung dịch : HCl (1) , AgNO
3
(2) , Fe(NO
3
)
2
(3) , Fe
2
(SO
4
)
3
(4) , dung dịch nào hòa
tan được bột đồng ?
A. (1) (2) (3) B. (2) (4) C. (2) (3) (4) D. (2)
Câu 23: Cho các Kl : Cu, Fe, Ag và các dung dịch : CuSO
4
, FeSO
4
, AgNO
3
dư . Số phản ứng xảy ra
khi cho từng cặp chất tác dụng với nhau là ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Cho các kim loại : Al , Fe , Mg , Cu và các dung dịch : ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
.
kim loại nào khử được cả 4 ion kim loại của 4 dung dịch muối nói trên ?
A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
Câu 25: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại tạp chất ra khỏi dung dịch, ta nhúng kim
loại nào sau đây vào dung dịch ?
A. Zn dư B. Cu dư C. Fe dư D. Al dư
Câu 26: Nhúng 1 vật bằng Zn vào dung dịch AgNO
3
. Phản ứng hóa học xảy ra, phương trình nào dưới
đây biểu diễn sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên ?
A. Zn
2+
+ 2e → Zn B. Zn→ Zn
2+
+ 2e C. Ag
+
+ e → Ag D. Ag→ Ag
+
+ 1e
Câu 27: Bạc có lẫn tạp chất là: Zn, Sn, Pb. Để loại bỏ các tạp chất, người ta cho mẩu bạc này tác dụng
với dung dịch muối nào sau đây ?
A. HgSO
4
dư B. ZnSO
4
dư C. AgNO
3
dư D. MgCl
2
dư .
Câu 28: Cho một ít kim loại Na vào dung dịch FeCl
3
, hiện tượng hóa học là :
A. Có sủi bọt khí H
2
, sau đó kết tủa trắng xanh xuất hiện.
B. kim loại Fe sinh ra bám vào kim loại Na.
C. Có sủi bọt khí H
2
và xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
D. Có sủi bọt khí H
2
và xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 29: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
đặc
nguội. Kim loại M là :
A. Fe B. Al C. Zn D. Ag
Câu 30: Điện phân 200ml d d CuCl
2
sau một thời gian thu được 1,12 lít khí (đ k c) ở anot. Ngâm đinh
sắt sạch trong d d còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2g. Nồng
độ mol/l ban đầu của dung dịch CuCl
2
là:
A. 1,2M B. 1,5M C. 1,0M D. 0,75M.
Câu 31: Trong 1 dung dịch có chứa đồng thời các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một loại anion trong số
các anion sau: Cl
-
, NO
3
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
. Anion đó là :
A. Cl
-
B. NO
3
-
C. SO
4
2-
D. CO
3
2-
Câu 32: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh
sắt . Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm :
A. 15,5 g B. 0,8g C. 2,7 g D. 2,4 g
Câu 33: Cho 4,8 g một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12
lít khí NO duy nhất ( đktc). Kim loại R là :
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 34: Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
( đktc) thu được là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 35: Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4 g bột lưu huỳnh ( không có không khí ) thu được sản phẩm
X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra ( đktc) . Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
8
Câu 36: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H
2
( đktc). Nếu đem
hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích H
2
thu được là :
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 37: Cho 6,72 lít khí H
2
( đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể
tích dung dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là :
A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít
Câu 38: Cho 1,12 g bột sắt và 0,24 g bột Mg vào một bình chứa 250 ml dung dịch CuSO
4
, rồi khuấy
kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng . Sau phản ứng , khối lượng kim loại có trong bình là 1,88 g. Nồng độ
mol của dung dịch CuSO
4
trước phản ứng là:
A. 0,05 M B. 0,15 M C. 0,1 M D. 0,2M
Câu 39: Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn . Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của
hợp chất hóa học giữa đồng và kẽm. Công thức hóa học của hợp chất là :
A. Cu
3
Zn
2
B. Cu
2
Zn
3
C. Cu
2
Zn D. CuZn
2
Câu 40: Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg . Thành phần phần trăm khối lượng
của hợp kim là :
A. 80% All và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg
Câu 41: Nung một mẫu gang có khối lượng 10g trong khí O
2
dư thấy sinh ra 0,448 lít CO
2
( đktc) .
Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu gang là :
A. 4,8% B. 2.2% C. 2,4% D. 3,6 %
Câu 42: Khi hòa tan 7,7g hợp kim gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H
2
( đktc) . Thành
phần phần trăm khối lượng của các kim loại trong hợp kim là :
A. 25,33 %K và 74,67% Na B. 26,33 % K và 73,67% Na
C. 27,33% K và 72,67% Na D. 28,33% K và 71,67% Na
Câu 43: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ngâm trong dung dịch HCl
B. Ngâm trong dung dịch HgSO
4
C. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
D. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
Câu 44: Sắt tây là sắt tráng thiếc . Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
A. Thiếc B. Sắt
C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau D. Không kim loại nào bị ăn mòn
Câu 45: Một vật bằng hợp kim Zn – Cu để trong không khí ẩm (có CO
2
) xảy ra sự ăn mòn điện hóa
học. Quá trình xảy ra ở catot :
A. Quá trình khử Cu B. Quá trình khử ion H
+
C. Quá trình oxi hóa Zn D. Quá trình oxi hóa ion H
+
.
Câu 46: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong
môi trường được gọi là :
A. Sự khử kim loại B. Sự tác dụng của kim loại với nước
C. Sự ăn mòn hóa học D. Sự ăn mòn điện hóa học
Câu 47: Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng
nào trong các hiện tượng cho dưới đây ?
A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
B. Khí hidro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân
Câu 48: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để
khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là :
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện
C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp thủy phân
Câu 49: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có
cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 g . Kim loại đó là :
A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn
Câu 50: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
9
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl D. AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 51: Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
,
MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
A. Al B. Fe C. Cu D. Không kim loại nào
Câu 52: Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch X thu được dung dịch Y. dung dịch Y chứa :
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
dư D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
dư
Câu 53: Cho CO dư đi qua hỗn hợp gồm : CuO , Al
2
O
3
, MgO . Sau khi phản ứng kết thúc, chất rắn
thu được là :
A. Al , Cu , MgO B. Cu,Al
2
O
3
,MgO C. Cu , Al , Mg D. Mg,Cu, Al
2
O
3
.
Câu 54: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
A. NaCl , AlCl
3
, ZnCl
2
B. MgSO
4
,CuSO
4
,AgNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
,AgNO
3
,NaCl D. AgNO
3
,CuSO
4
,Pb(NO
3
)
2
Câu 55: Cho các chất rắn Fe, Cu, Ag và các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Số cặp xảy ra phản
ứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 56: Trong cấc chất Na, Be, K
2
O, CaO, Fe, Mg. Số chất tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thường là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 57: Cho một lượng dung dịch NH
3
vào dung dịch X chứa 2 muối AlCl
3
, FeSO
4
thu được kết tủa
A. Nung kết tủa A thu được chất rắn B. Cho khí H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Chất rắn C
gồm có
A. Al, Fe B. Al
2
O
3
, Fe C. Al
2
O
3
, FeO D. Fe,FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
Câu 58: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là :
A. Al, Fe, Cr B. Hg, Cu, Ag C. Mg, Zn, Cu D. Sr, Ag, Au.
Câu 59: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là :
A. Al, Fe, Cr B. Zn, Cu, Sn. C. Mg, Zn, Cu D. Sr, Ag, Au.
Câu 60: Dãy gồm các kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy :
A . Al, Fe, Cr B. K, Ba, Al C. Mg, Zn, Cu D. Sr, Ag, Au.
Câu 61: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối :
A. Al, Fe, Cr B. Fe, Cu, Ag C. Mg, Zn, Cu D. Sr, Ag, Au.
Câu 62: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO
3
)
2
với điện cực trơ , ion Pb
2+
di chuyển về :
A. anot và bị oxi hóa B. anot và bị khử. C. catot và bị oxi hóa D. catot và bị khử.
Câu 63: Trong số các kim loại sau Ag, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không tác dụng với O
2
?
A. Tất cả B. Au, Pb, At C. Ag, Pt, Au D. Ag, Cu, Au, Pt.
Câu 64: Từ dung dịch AgNO
3
có thể điều chế Ag bằng phương pháp :
A. Thủy luyện B. Điện phân dung dịch C. Nhiệt phân D. A,B,C đều được .
Câu 65: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hh rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà không
làm thay đổi khối lượng Ag?
A. HCl B. NaOH C. AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 66: Khí CO và H
2
không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây ?
A. Fe B. Cu C. Al D. Sn.
Câu 67: Để điều chế Ca từ CaCl
2
người ta sử dụng phương pháp nào ?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch
Câu 68: Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat . Kim
loại đó là :
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 69: Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng ,dư thu được
0,896 lít NO duy nhất ( đktc) . Khối lượng muối nitrat sinh ra là :
A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g
10
Câu 70: Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol
H
2
SO
4
. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và Khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng
thu được m gam Cu. Giá trị của m là :
A. 5,32 B. 3,52 C. 2,35 D. 2,53
Câu 71: Hòa tan 6 g hợp kim Cu, Fe, và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2
( đktc) và 1,86
g chất rắn không tan . Thành phần phần trăm của hợp kim là :
A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu
Câu 72: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và MgO ( nung nóng ) . Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al
2
O
3
, Mg D. Cu, Al
2
O
3
, MgO
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 28 g Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng chất rắn thu được là :
A. 108 g B. 162 g C. 216 g D. 154 g
Câu 74: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO
4
0,2 M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian
thu được 0,224 lít khí ( đktc) ở anot . Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là
100%. Khối lượng catot tăng là :
A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g
Câu 75: Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất có thể phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. CaCO
3
, Zn, Fe (OH)
3
, AgNO
3
B. Na
2
SO
3
, CuS, Mg, KOH
C. Ba (HCO
3
)
2
, Ag, Na
2
O, Mg (OH)
2
D. Cu, CaO, Cu (OH)
2
, KHSO
3
Câu 76: Cho bốn dung dịch axit sau :
(1) HCl ; (2) H
2
SO
4
đậm đặc ; ( 3) HNO
3
loãng; (4) H
2
SO
4
loãng
Câu 77: Kim loại Ag có thể phản ứng được với dung dịch axit nào ?
A. Cả bốn dung dịch B. dung dịch (2) và (3) C. dung dịch (2) D. dung dịch(3)
Câu 78: Cho các kim loại sau : Au, Zn, Mg, Ag, Pt, Al, Cu, Fe và Hg . Có bao nhiêu kim loại phản
ứng được với dung dịch HNO
3
đậm đặc nguội ; HNO
3
loãng ; HNO
3
đậm đặc nóng ?
A. 7, 4, 9 B. 9, 5, 9 C. 7, 7, 9 D. 5, 7, 7
Câu 79: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2Fe + 3Cl
2
→ 2Fe Cl
3
B. Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
C. Cu + 4HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O D. Fe(OH)
2
+ 2HNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
Câu 80: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO
4
, sau phản ứng không thu được Cu kim loại . Vậy X là
kim loại nào ?
A. K B. Al C. Zn D. Mg
Câu 81: Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO
4
thì hiện tượng quan sát được là :
A. dung dịch từ màu xanh lam chuyển sang màu lục nhạt , có kim loại màu đỏ bám trên đinh sắt .
B. Xuất hiện bọt khí thoát ra và kim loại màu đỏ bám dính vào đinh sắt
C. Xuất hiện bọt khí thoát ra và kết tủa màu xanh của Cu(OH)
2
D. Màu xanh của dung dịch chuyển dần sang màu vàng của ion sắt và có kim loại màu đỏ bám trên
đinh sắt.
Câu 82: Ở điều kiện bình thường , kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?
A. K B. Ba C. Ca D. Be
Câu 83: Có các cấu hình electron sau :
(1) 1s
2
; (2) 1s
2
2s
2
2p
3
; (3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; (4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; (6) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
2
Cấu hình electron của kim loại là :
A. (1) , (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (3), (4), (6) D. (1), (4), (5)
Câu 84: Cho các dung dịch sau : MgCl
2
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, K
2
SO
4
và AgNO
3
. Kim loại sắt có thể
phản ứng tối đa bao nhiêu dung dịch ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 85: Chọn câu sai:
A. Hợp kim và vật liệu có chứa kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim
B. Tính chất hóa học của hợp kim tương tự tính chất của các chất tham gia tạo thành hợp kim
11
C. Tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim khác so với tính chất của các đơn chất tạo nên
hợp kim.
D. Giống như kim loại , hợp kim có cấu tạo tinh thể và có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 86: Khi nhúng 1 mẫu nhỏ đồng vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. dung dịch có màu vàng nâu và có kim loại màu đỏ sinh ra
B. dung dịch có màu xanh,có kim loại màu trắng xám sinh ra,Cu tan hết
C. dung dịch có màu xanh,Cu tan hết
D. dung dịch có màu vàng nâu ,Cu tan hết
Câu 87: Dung dịch Cu(NO
3
)
2
có lẫn tạp chất AgNO
3
. Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp
chất
A. Ag B. Cu C. Fe D. NaCl
Câu 88: Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb.Dùng dung dịch nào sau đây có thể loại bỏ được
tạp chất ?
A. AgNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Zn(NO
3
)
2
D. Pb(NO
3
)
2
Câu 89: Nhúng 1 lá Fe nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M . Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân
lại thấy nặng 8,8g. Xem như thể tích dung dịch không đổi , thì nồng độ M của CuSO
4
trong dung dịch
sau phản ứng là :
A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36M.
Câu 90: Ngâm 1 lá Cu trong dung dịch AgNO
3.
Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá đồng tăng
thêm 1,52g . Xác định khối lượng Ag bám lên lá Cu là :
A. 2,16g B. 21,6g C. 10,8g D. 1,08g.
Câu 91: .Ngâm 1 đinh Fe trong 100ml dung dịch CuCl
2
1M. Giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt.
Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra xấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm :
A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g.
Câu 92: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 33,3g muối clorua của kim loại hóa trị II → 6,72l khí (đktc) .
CTPT của muối là:
A. MgCl
2
B. CaCl
2
C. BaCl
2
D. FeCl
2
.
Câu 93: Cho 4,8g một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12
lít NO duy nhất (đkc). Kim loại R là :
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu.
Câu 94: Đốt cháy hết 1,08g một kim loại hóa trị III trong khí Cl
2
→ 5,34g muối clorua. kim loại đó
là:
A. Fe B. Au C. Al D. Mg.
Câu 95: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng → 6,84g muối sunfat . kim loại
đó là:
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn.
Câu 96: Cho 21,6g một Kl chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO
3
→ 6,72 lít N
2
O (đkc) .
kim loại đó là :
A. Na B. Zn C. Mg D. Al.
Câu 97: Hòa tan hoàn toàn 1,04g hỗn hợp 2kim loại trong dung dịch H
2
SO
4
loãng → 0,672 lít H
2
(đkc) . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là :
A. 1,96g B. 3,52g C. 5,88g D. 3,92g.
Câu 98: Hòa tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp Mg , Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng 0,5M thu được 43,3g
hh muối sunfat . Thể tích dung dịch H
2
SO
4
tối thiểu cần dùng là :
A. 60ml B. 600ml C. 300ml D. 150ml.
Câu 99: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng 7g . Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,8mol B. 0,08mol C. 0,04mol D. 0,4mol.
Câu 100: Hòa tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại X, Y kế tiếp nhau trong
nhóm II
A
vào dung dịch HCl → 1,12 lít CO
2
ở đkc . Kim loại X và Y là :
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba.
12
Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 28,3g hh gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối
cacbonat của kim loại hóa trị II trong axit HCl dư → 4,48 lít khí (đkc) và dung dịch X . Cô cạn dung
dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26,1g B. 28,6g C. 29,4g D. 30,5g.
Câu 102: Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư → 0,896 lít NO
duy nhất (đkc) . Khối lượng muối nitrat sinh ra là :
A. 9,5g B. 7,44g C. 7,02g D. 4,54g.
Câu 103: Cho thanh kim loại A nặng 22,4 gam vào 300 ml dung dịch CuSO
4
1M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn , khối lượng thanh kim loại tăng 10,71 % so với khối lượng ban đầu . Biết sau phản ứng thu
được dung dịch có chứa ion A
2+
và toàn bộ lượng Cu thoát ra đều bám vào thanh kim loại A. Kim loại
A là kim loại nào sau đây ?
A . Mg B. Zn C. Pb D. Fe
Câu 104: Nhúng một thanh sắt nặng 14 gam vào 150 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M. Khi phản ứng kết
thúc, lấy thanh sắt ra cho tác dụng với một lượng dư axit HNO
3
thì thu được khí NO. Thể tích khí thoát
ra ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu ?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 7,84 lít
Câu 105: Cho các kim loại sau : Al, Fe, Cu, Pb và Zn . Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với
dung dịch H
2
SO
4
loãng; dung dịch NaOH ?
A. 5 và 0 B. 3 và 0 C. 4 và 2 D. 3 và 3
Câu 106: Ion A
2+
có cấu hình electron như sau : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
Nguyên tố A thuộc chu kỳ và nhóm nào sau đây ?
A. Chu kì 3 , nhóm IV A B. Chu kì 3 , nhóm II A
C. Chu kì 4, nhóm VIII B D. Chu kì 4, nhóm II B
Câu 107: Nhúng lá kẽm nặng m gam vào một dung dịch có chứa 16,2 gam ion Ag
+
. Khi phản ứng kết
thúc , khối lượng lá kẽm tăng 25% so với khối lượng đầu . Giá trị của m là :
A. 25,8 gam B. 51,6 gam C. 9,75 gam D. 45,3 gam
Câu 108: Dãy cac kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử ?
A. Al,Mg,Na,K B. K,Na,Mg,Al C. Al,Mg,K,Na D. Na,K,Al,Mg
Câu 109: Trong ăn mòn điện hóa , xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cả hai điện cực B. Sự khử ở cả hai điện cực
C. Sự oxi hóa ở catot và sự khử ở anot D. Sự khử ở catot và sự oxi hóa ở anot
Câu 110: Có ba vật bàng sắt : (1) được tráng thiếc, (2) được tráng kẽm , (3) được tráng đồng . Do sử
dụng lâu ngày nên có những vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong , nếu để ba vật này trong không khí
ẩm thì sắt ở vật nào bị ăn mòn ?
A. (1) B. (1) và (3) C. (3) D. (1) và (2)
Câu 111: Nhúng bốn thanh sắt nguyên chất vào bốn dung dịch sau : Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, CuSO
4
+
H
2
SO
4
, Pb(NO
3
)
2
. Số trường hợp xuất hiện sự ăn mòn điện hóa là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 112: Nhúng thanh sắt vào cốc thủy tinh có chứa dung dịch HCl , sau đó nhỏ tiếp vài giọt CuCl
2
vào thì hiện tượng quan sát được là :
A. Ban đầu khí thoát ra nhiều, khi nhỏ CuCl
2
vào thì khí thoát ra ít hơn
B. Ban đầu có khí thoát ra , khi nhỏ CuCl
2
vào thì có kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt và khí
thoát ra ít hơn so với ban đầu
C. Ban đầu có khí thoát ra , khi nhỏ CuCl
2
vào thì có kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt và không
có không khí thoát ra nữa
D. Ban đầu khí thoát ra ít, khi nhỏ CuCl
2
vào thì có kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt và khí thoát
ra nhiều hơn .
Câu 113: Có bốn dung dịch : Al
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
, Zn(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
. Kim loại có thể khử được tất
cả các cation trong bốn dung dịch là kim loại nào sau đây ?
A. Al B. Au C. Mg D. K
Câu 114: Cho luồng khí hidro dư qua một hỗn hợp ( nung ở nhiệt độ cao ) gồm CuO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
,
ZnO . Hỗn hợp sau phản ứng gồm có :
A. Cu,Al,Fe,Zn B. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
C. Cu, Al
2
O
3
, FeO, Zn D. Cu, Al
2
O
3
, Fe, Zn
13
Câu 115: Có năm dung dịch , mỗi dung dịch chứa một loại ion sau : Zn
2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
. Lấy
năm thanh chì, mỗi thanh chì nhúng vào một dung dịch trên thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: Trong thiết bị điện phân :
A. Anot đóng vai trò là cực dương , ở đây xảy ra sự oxi hóa
B. Anot đóng vai trò là cực âm , ở đây xảy sự oxi hóa
C. Catot đóng vai trò là cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hóa
D. Canot đóng vai trò là cực dương , ở đây xảy ra sự khử
Câu 117: Điện phân nóng chảy 8,94 gam muối clorua của kim loại hóa trị 1 thì thu được 1,344 lít khí
( đktc) ở anot . Muối đem điện phân là :
A. LiCl B. AgCl C. NaCl D. KCl
Câu 118: Sau khi điện phân dung dịch nào sau đây thì môi trường thu có pH < 7
A. NaCl ( có màn ngăn) B. K
2
SO
4
C. FeCl
2
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 119: Khi điện phân dung dịch nào sau đây thì ban đầu ở catot không có khí thoát ra ?
A. Ba(NO
3
)
2
B. KOH C. HCl D. CuSO
4
Câu 120: Phương trình điện phân nào sau đây là sai ?
A. CuCl
2
,
→
Cu + Cl
2
B. 2NaCl
,
→
2Na + Cl
2
C. 2H
2
O
2 4
,
→
2H
2
+ O
2
D. 2HCl
,
→
H
2
+ Cl
2
Câu 121: Điện phân d d chứa 1,35g muối clorua của một kim loại cho đến khi ở catot có khí thoát ra
thì ngừng thu được 0,224 lít khí ở anot (đ k c) . Kim loại đó là:
A. Zn. B. Mg. C. Pb. D. Cu.
Câu 122: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunphat của kim loại hóa trị II với cường độ
dòng điện 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45g . Kim loại đó là:
A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn
Câu 123: Để hòa tan hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp A gồm MgO , Fe
3
O
4
, CuO cần dùng 2 lít dung dịch
HCl xM. Sau phản ứng thu được 59,85 gam muối . Giá trị của x là :
A. 1,1 M B. 1 M C. 2 M D. 0,55 M
Câu 124: Hòa tan 19,3 gam hỗn hợp B gồm Fe và Al bằng dung dịch H
2
SO
4
, thu được 8,96 lít H
2
( đktc) và m gam muối . Giá trị của m là :
A. 58,5 gam B. 39,2 gan C. 57,7 gam D. 38,4 gam
Câu 125: Hòa tan hoàn toàn 23,3 gam hỗn hợp C gồm Mg, Al , Cu trong HNO
3
, thu được m gam
muối và 11,2 lít ( đktc) khí NO . Giá trị của m là :
A. 149,3 gam B. 116,3 gam C. 167,3 gam D. 136,8gam
14
KIM LOẠI KIỀM
I. Vị trí và cấu tạo:
Gồm các nguyên tố Li; Na; K; Rb; Cs; Fr (nguyên tố phóng xạ).
- Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns
1
- Kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I
1
rất thấp (giảm dần Li
→
Cs)
→
tính khử tăng từ Li
→
Cs
II. Tính chất vật lí:
1) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn các kim loại khác vì các kim loại kiềm có cấu
trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện là kiểu mạng tương đối kém đặc khít, đồng thời các kim loại
kiềm có bán kính nguyên tử lớn. Điều đó làm cho liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu
2) Khối lượng riêng: nhỏ vì các kim loại kiềm có thể tích mạng tinh thể lớn
3) Kiềm rất mếm vì do liên kết kim loại trong kim loại kiềm nhỏ.Có thể dùng dao cắt kim loại
kiềm
III. Tính chất hóa học:
1) Tác dụng với phi kim:
2Na + O
2
→
0
t
Na
2
O
2Na + O
2
→
0
t
Na
2
O
2
(natri peoxit)
Các kim loại kiềm và hợp chất của chúng khi cháy tạo ngọn lửa có màu đặc trưng riêng: Li có màu đỏ,
Na tạo màu vàng, K tạo màu tím
⇒
nhận biết
2) Tác dung với axit:
2M+ 2H
+
→
2M
+
+ H
2
↑
Chú ý phản ứng giữa kim loại kiềm với axit sẽ gây nổ
3) Tác dung với nước:
Na + H
2
O
→
NaOH +
1
2
H
2
↑
IV. Điều chế Điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại tương ứng
2NaCl
→
dpnc
2Na + Cl
2
4NaOH
→
dpnc
4Na + O
2
+H
2
O
KIM LOẠI KIỀM THỔ (NHÓM IIA)
I. Vị trí và cấu tạo :
- Nhóm IIA gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra ( là nguyên tố phóng xạ)
II.Tính chất vật lý
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp.
- Độ cứng có cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn thấp.
- Khối lượng riêng tương đối nhỏ, là những kim loại nhẹ hơn nhôm, (trừ Ba)
Chú ý: Các tính chất vật lý của kim loại kiềm thổ biến đổi không theo quy luật nhất định do chúng
có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
II.Tính chất hoá học
1) Tác dụng với phi kim:
2Ca + O
2
→
2CaO
Mg + Cl
2
0
→
MgCl
2
Ca + P
0
→
Ca
3
P
2
Mg + N
2
0
→
Mg
3
N
2
15
2) Tác dụng với axit
Ca + 2HCl
→
CaCl
2
+ H
2
↑
Mg + H
2
SO
4
→
MgSO
4
+ H
2
↑
3) Tác dụng với H
2
O :
- Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ
Ca +2 H
2
O
→
Ca(OH)
2
+ H
2
↑
- Mg tác dụng với H
2
O khi đun nóng, nhưng không tạo Mg(OH)
2
mà tạo MgO.
Mg +H
2
O
0
→
MgO + H
2
- Be không tác dụng với nước ở bất kì nhiệt độ nào
III. Điều chế: Điện phân muối nóng chảy muối clorua tương ứng
CaCl
2
,
→
Ca+Cl
2
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Một số tính chất chung
1) Sự phân hủy bởi nhiệt:
Ca(HCO
3
)
2
→
CaO + 2CO
2
+ H
2
O
Mg(HCO
3
)
2
→
MgO + 2CO
2
+ H
2
O
Mg(OH)
2
→
MgO + H
2
O
II. Một số hợp chất của kim loại IIA
Ca(OH)
2
(vôi tôi) CaCO
3
(đá vôi) CaSO
4
(thạch cao)
- chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước
- dd Ca(OH)
2
(nước vôi trong) là một bazơ
mạnh.
- Ca(OH)
2
có đầy đủ tính chất của của 1 bazơ
mạnh
Ca(OH)
2
+ 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+2H
2
O
Ca(OH)
2
+CuSO
4
→ Cu(OH)
2
+ CaSO
4
* Chú ý : Khi tác dụng với CO
2
tùy thuộc
vào tỉ lệ số mol của CO
2
và Ca(OH)
2
mà
thu được muối khác nhau
.
. $ . $
/01#
$2(%
-
$
$
=
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
.
CaCO
3
+H
2
O
2CO
2
+Ca(OH)
2
→
Ca(HCO
3
)
2
-chất rắn, màu trắng, không tan trong
nước.
- là muối của axit yếu nên pư với những
axit mạnh hơn
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+H
2
O
CaCO
3
+2CH
3
COOH → (CH
3
COO)
2
Ca
+CO
2
+H
2
O
- CaCO
3
tan trong H
2
O có CO
2
CaCO
3
+ CO
2
H
2
O
(1)
(2)
→
¬
Ca(HCO
3
)
2
- Phản ứng (1) giải thích sự tạo hang
động đá vôi
- Phản ứng (2) giải thích sự tạo thạch
nhũ trong hang động đá vôi,
- là chất rắn, màu
trắng , ít tan trong
nước.
- có 3 loại:
➊ CaSO
4
.2H
2
O:
thạch cao sống
→
sản xuất xi măng
➋ CaSO
4
.H
2
O:
thạch cao nung
→
dùng làm phấn viết
bảng, bó bột, đúc
tượng
➌ CaSO
4
: thạch
cao khan
16
Chú ý: MỘT SỐ DẠNG TOÁN CO
2
+ Ca(OH)
2
nCO
2
nCaCO
3
TH
1
TH
2
3
2
2
nCaCO a mol
nCO ?
nCa(OH) b mol
=
⇒ =
=
Daïng 2:
TH1: Ca(OH)
2
dư
⇒
tạo CaCO
3
2 2 3 2
CO Ca(OH) CaCO H O
a 3
+ → +
¬ ¬
nCO
2
= a mol
TH2: CO
2
dư 1 chút
⇒
tạo 2 muối
2 2 3 2
2 2 3 2 2
CO Ca(OH) CaCO H O
2CO Ca(OH) Ca(HCO ) H O
$44
+ → +
+ → +
Giải hệ xác định x, y
⇒
nCO
2
=x+2y
ĐS: nCO
2
= a hoặc x+2y
3
2
2
nCaCO a mol
nCa(OH) ?
nCO b mol
=
⇒ =
=
Daïng 3:
Dạng này thông thường ta so sánh nCO
2
với nCaCO
3
, nếu nCO
2
≠
nCaCO
3
⇒
tạo ra 2 muối
2 2 3 2
2 2 3 2 2
CO Ca(OH) CaCO H O
2CO Ca(OH) Ca(HCO ) H O
$44
+ → +
+ → +
Giải hệ
⇒
nCa(OH)
2
=x+y
NƯỚC CỨNG
1) Khái niệm:
-Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
gọi là nước cứng. Nước có chứa ít hoặc không chứa các ion trên
gọi là nước mềm.
2) Phân loại nước cứng: có 3 loại
-➀ Nước cứng tạm thời: là nước cứng có chứa anion HCO
3
-
-➁ Nước cứng vĩnh cửu: là nước cứng có chứa các ion Cl
-
, SO
4
2-
hoặc cả 2.
-➂ Nước cứng toàn phần :là nước cứng có chứa các ion Cl
-
, SO
4
2-
, HCO
3
-
3) Cách làm mềm nước cứng:
a) Nguyên tắc: làm giảm nồng độ ion Ca
2+
, Mg
2+
trong nước cứng bằng cách chuyển 2 ion tự do này
vào hợp chất không tan hoặc thay thế chúng bằng những cation khác.
17
b) Phương pháp:
➀ Phương pháp kết tủa:
* Nước cứng tạm thời : đun sôi, hoặc dùng Ca(OH)
2
vừa đủ, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
Mg(HCO
3
)
2
0
t
→
MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
0
t
→
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→
2CaCO
3
+ 2H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
→
CaCO
3
+ 2NaHCO
3
3Ca(HCO
3
)
2
+ 2Na
3
PO
4
→
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 6NaHCO
3
* Nước cứng vĩnh cửu : dùng Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
CaCl
2
+ Na
2
CO
3
→
CaCO
3
+ 2NaCl
3MgSO
4
+ 2Na
3
PO
4
→
Mg
3
(PO
4
)
2
+ 3Na
2
SO
4
*Tính cứng toàn phần: dùng Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
Kết luận: Na
2
CO
3
; Na
3
PO
4
được dùng làm mềm cho cả 3 loại nước cứng. Riêng Ca(OH)
2
chỉ được
dùng làm mềm nước cứng tạm thời nhưng với lượng vừa đủ
➁ Phương pháp trao đổi ion
$! $! ! !
5262
0 5555555555555555 0
→
4) Nhận biết ion Ca
2+
và Mg
2+
trong dd: dùng CO
3
2-
(Na
2
CO
3
) → có kết tủa trắng
Ca
2+
+ CO
3
2-
CaCO
3
NHÔM
I. Tính chất vật lý :
Al là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, khá mềm, dễ kéo sợi , dễ dát mỏng, t
o
nc
= 660
0
C
III/ Tính chất hóa học: thể hiện đầy đủ tính chất của kim loại
1) Tác dụng với phi kim.
Tác dụng trực tiếp và mạnh với nhiều phi kim như: O
2
, Cl
2
, S,…
4Al + 3O
2
0
→
2Al
2
O
3
2Al + 3Cl
2
0
→
2AlCl
3
Al + N
2
0
→
AlN
2) Tác dụng với axit.
Với dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng → H
2
↑:
Al + 3HCl → AlCl
3
+
3
2
H
2
↑
Với HNO
3
loãng hoặc đặc nóng, H
2
SO
4
đặc nóng thì nhôm khử
5+
N
và
6+
S
xuống số oxi hoá thấp hơn.
Al + 4HNO
3
loãng→ Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Al + HNO
3
đ
0
→
Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
Al +HNO
3
đ
0
→
Al(NO
3
)
3
+NH
4
NO
3
+H
2
O
2Al + 6H
2
SO
4
đ
0
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội: không tác dụng
3) Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm) ở nhiệt độ cao, Al khử Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
…
thành kim loại tự do.
2Al + Fe
2
O
3
0
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
Al + Cr
2
O
3
0
→
Cr
2
O
3
+ 2Fe
18
4) Tác dụng với nước.
Các vật bằng nhôm không phản ứng với nước do có lớp oxit bảo vệ. Nếu phá hủy lớp oxit này, nhôm
có thể khử được nước →H
2
↑
2Al + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3H
2
↑
Al(OH)
3
sinh ra bám vào Al làm phản ứng dừng lại
⇒
Al không tan trong nước
5) Tác dụng với dung dịch kiềm.
Nhôm tan trong dung dịch kiềm như NaOH, Ca(OH)
2
…
Al + NaOH + H
2
O→ NaAlO
2
+
3
2
H
2
↑
Hiện tượng trên được giải thích như sau:
Màng bảo vệ Al
2
O
3
bị phá hủy trong dung dịch kiềm.
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
Nhôm khử nước.
2Al + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+3H
2
↑
Màng Al(OH)
3
bị phá hủy
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
IV. Sản xuất trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit bằng phương pháp điện phân. Có
2 công đoạn:
1) Tinh chế quặng boxit (Al
2
O
3
.2H
2
O): loại bỏ tạp chất SiO
2
, Fe
2
O
3
…
2) Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy
Trước khi điện phân, người ta trộn criolit vào Al
2
O
3
, việc làm này có 3 tác dụng
+ làm giảm nhiệt độ của hỗn hợp điện phân ( từ 2050
0
C xuống còn 900
0
C)
+ tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn
+ bảo vệ Al sinh ra không bị oxi hóa bởi oxi không khí
2Al
2
O
3
→
đpnc
4Al + 3O
2
↑
- Trong quá trình điện phân khí O
2
sinh ra ăn mòn cực dương nên phải hạ thấp dần cực dương xuống
bình điện phân
HỢP CHẤT CỦA NHÔM:
Al
2
O
3
Al(OH)
3
Al
2
(SO
4
)
3
- Al
2
O
3
là chất rắn màu trắng,
không tan trong H
2
O, t
0
>2050
0
C, không tác dụng với
CO, H
2
.
- Al
2
O
3
là 1 oxit lưỡng tính.
Al
2
O
3
+ 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+2NaOH
→
2NaAlO
2
+3H
2
O
Điều chế:
2Al(OH)
3
0
t
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
- Al(OH)
3
là kết tủa keo trắng, kém bền
với nhiệt.
-Al(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính.
Al(OH)
3
+ 3HCl
→
AlCl
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+NaOH
→
NaAlO
2
+ 2H
2
O
- Điều chế
AlCl
3
+ 3NH
3
+3H
2
O
→
Al(OH)
3
+3NH
4
Cl
AlCl
3
+ 3NaOH
(vừa đủ) Al(OH)
3
+3NaCl
+ phèn chua ( K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.
24H
2
O hay KAl(SO
4
).12H
2
O)
+ phèn nhôm: khi thay K bằng
M
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O hay
MAl(SO
4
).12H
2
O)
19
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cấu hình e của K
+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 2: Cation M
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. Vậy M
+
là cation nào sau đây?
A. Na
+
B. Ag
+
C. K
+
D. Cu
+
Câu 3: Để điều chế Na dùng phương pháp nào sau đây:
A. khử Na
2
O bằng CO nung nóng B. dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. điện phân muối NaCl nóng chảy
Câu 4: Na không bị khử trong các trường hợp nào sau đây?
A. Điện phânnóng chảy NaOH B. Điện phânnóng chảy NaCl
C. Điện phândung dịch NaCl D. Điện phânnóng chảy NaBr
Câu 5: Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 mẫu nhỏ Na vào dung dịch Cu(NO
3
)
2?
A. Có kết tủa màu đỏ B. Có kết tủa màu đỏ và sủi bọt khí
C. Có sủi bọt khí và kết tủa màu xanh D. Chỉ có sủi bọt khí
Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây sắp theo chiều tính khử tăng dần?
A. Na,Mg,Al,Fe,Cu B. Ba,Sr,Ca,Mg,Be C. Al,Fe,Na,K,Mg D. Li,Na,K,Rb,Cs
Câu 7: Dãy các hiđroxit nào sắp theo chiều tính bazơ tăng dần?
A. NaOH,Mg(OH)
2
,Al(OH)
3
B. Al(OH)
3
,Mg(OH)
2
,NaOH
C. Mg(OH)
2
,NaOH,Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
,NaOH,Mg(OH)
2
Câu 8: Cho X vào dung dịch K
2
CO
3
vừa thấy khí bay ra, vừa thu được chất kết tủa, X là:
A. dung dịch HCl B. dung dịch CaCl
2
C. Ba D. Na
Câu 9: Dãy gồm các kim loại dễ dàng hòa tan trong HNO
3
đặc nguội là:
A. Mg, Al, Zn, Cu B. Mg, Ag, Cu, Fe C. Mg, Zn, Cu, Ag D. Zn, Al, Ag, Ni
Câu 10: Khi cho x mol NaOH tác dụng với y mol CO
2
. Muối NaHCO
3
tạo thành khi:
A. x ≥ y B. x < y C. x > y D. x ≤ y
Câu 11: Sản phâm điện phân nóng chảy NaOH là:
A. Na, O
2
, H
2
O B. Na, H
2
, O
2
C. Na, H
2
, H
2
O D. Na, H
2
, O
2
, H
2
O
Câu 12: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình:
A. Sự khử ion Na
+
B. sự oxi hóa ion Na
+
C. sự khử phân tử H
2
O D. sự oxi hóa phân tử H
2
O
Câu 13: Để điều chế NaOH trong Công nghiệp,người ta dùng cách nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Điên phân dung dịch NaCl không có màng
ngăn
C. Điện phân NaCl nóng chảy D. Cho Na tác dụng với H
2
O
Câu 14: Dãy các kim loại nào sau đây đều không tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. K,Ba,Cu,Zn B. Fe,Al,Cu,Be C. Na,Al,Mg,Fe D. Al,Mg,Fe,Ca
Câu 15: Dãy nào gồm các kim loại đều tan trong nước:
A. K, Mg, Al B. Na, Li, Ba C. Cu, Zn, K D. Ag, Li, Ca
Câu 16: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. phenol lỏng B. dầu hỏa C. nước D. ancol etylic
Câu 17: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe B. Ag C. Cu D. K
Câu 18: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be, Na, Ca B. Ba, Fe, K C. Na, Ba, K D. Na, Fe, K
Câu 19: Nước cứng không chứa muối nào sau đây:
20
A. MgCl
2
B. Ca(HCO
3
)
2
C. MgSO
4
D. NaNO
3
Câu 20: Cho Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Tổng hệ số của phản ứng là:
A. 5 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 21: Chỉ dùng dung dịch một hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn sau: Mg, Al, Al
2
O
3
?
A. HCl B. KOH C. NaCl D. CaCl
2
Câu 22: Khi cho Al tác dụng với dung dịch muối Cu xảy ra phản ứng có phương trình ion là:
A. 2Al + 3Cu 2Al
3+
+ 3Cu
2+
B. 2Al
3+
+ 3Cu 2Al + 3Cu
2+
C. 2Al + 3Cu
2+
2Al
3+
+ 3Cu D. 2Al
3+
+ 3Cu
2+
2Al + 3Cu
Câu 23: Hợp chất nào của Al tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ 1:1) cho sản phẩm NaAlO
2
:
A. Al
2
(SO
4
)
3
B. AlCl
3
C. Al(NO
3
)
3
D. Al(OH)
3
Câu 24: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với
dung dịch kiềm:
A. AlCl
3
và Al
2
(SO
4
)
3
B. Al(NO
3
)
3
và Al(OH)
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
và Al
2
O
3
D. Al(OH)
3
và Al
2
O
3
Câu 25: Cho từ từ dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
quan sát hiện tượng thấy:
A. tạo dung dịch trong suốt không màu
B. tạo dung dịch trong suốt có màu
C. có xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH
3
dư
D. có xuất hiện kết tủa tan trong dung dịch NH
3
dư
Câu 26: Cho 3 mẫu hợp kim: Mg – Al, Mg – K, Mg – Ag. Chỉ dùng thêm 1 hóa chất để phân biệt 3
mẫu hợp kim trên là:
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. H
2
O D. dung dịch Na
2
CO
3
Câu 27: Nung 1 hỗn hợp gồm Ca(HCO
3
)
2
và NaHCO
3
đến khối lượng không đổi thì thu được hỗn hợp
rắn gồm
A. CaCO
3
và Na
2
O B. CaO và Na
2
CO
3
C. CaCO
3
và Na
2
CO
3
D. CaO và Na
2
O
Câu 28: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Cs B. Li C. Na D. K
Câu 29: Trường hợp nào sau đây Na
+
bị khử:
A. cho Na tác dụng với H
2
O B. điện phânnóng chảy NaOH
C. cho Na tác dụng với CuCl
2
D. điện phândung dịch NaCl
Câu 30: Một dung dịch chứa các ion: Na
+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Ca
2+
, Cl
-
. dung dịch này thuộc loại nước có :
A. tính cứng tạm thời B. tính cứng vĩnh cửu C. tính cứng toàn phần D. nước mềm
Câu 31: Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, dung loại hóa chất nào sau đây?:
A. K
2
CO
3
B. NaOH C. Na
3
PO
4
D. tất cả đúng
Câu 32: Canxi kim loại được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. dùng H
2
khử CaO ở nhiệt độ cao B. dùng K đẩy Ca
2+
ra khỏi dung dịch CaCl
2
C. điện phânnóng chảy CaCl
2
D. điện phândung dịchCaCl
2
Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
thì hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa không tan B. Có kết tủa sau đó kết tủa bị hòa tan
C. Có sủi bọt khí D. Không có kết tủa
Câu 34: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại:
A. Cu
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
B. Cu
2+
, Ag
+
, Na
+
C. Sn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
D. Pb
2+
, Ag
+
, Al
3+
Câu 35: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch HNO
3
loãng không thấy khí thoát ra:
A. Ca B. Cu C. Al D. Fe
Câu 36: Cho K từ từ vào dung dịch CuCl
2
thì hiện tượng gì xảy ra:
A. xuất hiện khí B. xuất hiện kết tủa xanh
C. xuất hiện kết tủa đỏ D. xuất hiện khí và có kết tủa xanh
21
Câu 37: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH?
A. CuO, ZnO, Na
2
O, CaO B. Al
2
O
3
, MgO, HCl, Fe
2
O
3
C. Al, Al
2
O
3
, HCl, CO
2
D. H
2
SO
4
, Al(OH)
3
, Mg, Fe
Câu 38: Cho các chất Ca ,Ca(OH)
2
,CaCO
3
, CaO .Dựa vào sự quan hệ giữa các hợp chất vô cơ ,hãy
chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được
A. Ca → CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO . B. Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
.
C. CaCO
3
→ Ca → CaO →Ca(OH)
2
. D. CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→Ca → CaO .
Câu 39: Trong một dung dịch có chứa a mol Ca
2+
,b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
,d mol
3
−
. Biểu thức
liên hệ giữa a,b,c,d là
A. a + b = c + d B. 2a + 2b =c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a + c = b + d
Câu 40: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ muối Ca(NO
3
)
2
; Mg(NO
3
)
2
;Ca(HCO
3
)
2
;
Mg(HCO
3
)
2
.Có thể dùng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước ?
A. NaOH . B. K
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
D. NaNO
3
.
Câu 41: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây ?
A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat .
B. Thổi khí CO
2
dư vào dung dịch natri aluminat .
C. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước .
Câu 42: Các dung dịch ZnSO
4
và AlCl
3
đều không màu .Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng
dung dịch của chất nào sau đây
A. NaOH B. HCl C. HNO
3
D. NH
3
.
Câu 43: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng
dung dịch AlCl
3
?
A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và không màu .
B. Sủi bọt khí và có kết tủa keo trắng không tan.
C. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
D. Có kết tủa xanh lam không tan.
Câu 44: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
đến dư?
A. Có kết tủa keo trắng không tan B. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa bị hòa tan
C. Có sủi bọt khí D. Có kết tủa keo trắng và sủi bọt khí
Câu 45: Al khử nước chậm và khó ,nhưng lại khử nước dễ dàng trong dung dịch kiềm là do
A. Al tác dụng trực tiếp với NaOH B. Al là kim loại lưỡng tính .
C. NaOH đã phá bỏ lớp bảo vệ Al
2
O
3
và Al(OH)
3
D. Al đồng thời phản ứng với NaOH và H
2
O .
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhôm oxit ?
A. Al
2
O
3
được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO
3
)
3
.
B. Al
2
O
3
bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao .
C. Al
2
O
3
không tan được trong dung dịch NH
3
.
D. Al
2
O
3
là oxit lưỡng tính .
Câu 47: Có các dung dịch KNO
3
,Cu(NO
3
)
2
,FeCl
3
,AlCl
3
, NH
4
Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có
thể nhận biết được các dung dịch trên ?
A. NaOH dư . B. AgNO
3
C. Na
2
SO
4
D. HCl
Câu 48: Có các chất (1) NH
3
,(2)CO
2
,(3)HCl , (4)KOH ,(5)Na
2
CO
3
.Có thể dùng những chất nào để
kết tủa Al(OH)
3
từ dung dịch nhôm clorua ?
A. (1) ,(4),(5) B. (3) ,(4),(5) C. (2) ,(3),(5) D. (2) ,(3) .
Câu 49: Có các chất (1) NH
3
,(2)CO
2
,(3)HCl , (4)KOH ,(5)Na
2
CO
3
.Có thể dùng những chất nào để
kết tủa Al(OH)
3
từ dung dịch Natri aluminat ?
A. (1) ,(4),(5) B. (3) ,(4),(5) C. (2) ,(3),(5) D. (2) ,(3) .
22
Câu 50: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ
A. có bọt khí sinh ra B. có kết tủa trắng và bọt khí
C. không có hiện tượng gì D. có kết tủa trắng
Câu 51: Chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?
A. Al
2
O
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
C. NaHCO
3
D. Al(OH)
3
Câu 52: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ?
A. Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→ Ca(HCO
2
)
2
B. CaCO
3
+ CO
2
+H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
C. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O D. Ca(OH)
2
+CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
Câu 53: Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thì thấy
A. Có sủi bọt khí B. Có sủi bọt khí và kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa bị hòa tan D. Có kết tủa trắng xuất hiện
Câu 54: dung dịch Ca(OH)
2
phản ứng với dãy chất nào sau đây :
A. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Al B. CO
2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaCl , Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
D. NaHCO
3
,NH
4
NO
3
, MgCO
3
Câu 55: Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO
4
.2H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O C. CaCO
3
D. CaSO
4
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
,Mg
2+
là nước cứng
B. Nước cứng chứa HCO
3
-
,SO
4
2-
hay Cl
-
là nước cứng tạm thời
C. Nước cứng chứa it hay không chứa ion Ca
2+
,Mg
2+
là nước mềm
D. Nước cứng chứa SO
4
2-
hay Cl
-
hay cả hai là nước cứng vĩnh cữu
Câu 57: Dùng hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng chứa HCO
3
-
,SO
4
2-
,Cl
-
?
A. Ca(OH)
2
B. NaOH C. Na
3
PO
4
D. HCl
Câu 58: Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O
A. 1,2 B. 1,2,4 C. 1,5 D. 1,3,5
Câu 59: Cho mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
, SiO
2
. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe
2
O
3
nguyên chất
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HNO
3
đặc nguội. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 60: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và MgCl
2
thu được kết tủa A.
Nung A được chất rắn B. Cho luồng H
2
dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al và Mg B. MgO C. Al
2
O
3
D. Mg
Câu 61: Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
nóng chảy khi điện phân vì lý do gì sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống nhằm tiết kiệm năng lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm sinh ra không bị oxi hoá.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 62: Cho 1 mẩu hợp kim Na-Al vào nước (dư) thấy hợp kim tan hết. Phản ứng xảy ra là:
A. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
↑ B. 2Al +2NaOH +2H
2
O → 2NaAlO
2
+3H
2
↑
C. Không phản ứng D. Cả A và B
Câu 63: Cho 8,1g Al phản ứng với 16g Fe
2
O
3
đun nóng.Khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,1g B. 21,8g C. 32g D. 25,6g
23
Câu 64: Cho 0,1mol Al tác dụng với 0,1mol khí Cl
2
. Kết thúc pư thu được khối lượng AlCl
3
là
A. 2g B. 3,24g C. 8,9g D. 1,26g
Câu 65: Đốt nhôm trong bình chứa khí Cl
2
, sau pư thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g,
khối lượng Al đã pư là:
A. 1,08g B. 3,24g C. 0,86g D. 1,26g
Câu 66: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol
Câu 67: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa là:
A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g
Câu 68: Cho m (g) Al vào dung dịch HNO
3
loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015mol N
2
O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 13,5g B. 1,35g C. 0,8g D. 8,1g
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 1,35g kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 1, 68 lít khí H
2
(đktc). Kim loại M là:
A. Al B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 70: Thể tích khí H
2
(đktc) sinh ra là bao nhiêu khi cho 0,115g Na vào 100ml dung dịch HCl
0,1M:
A. 0,056ml B. 0,56ml C. 5,6ml D. 56ml
Câu 71: Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Sau pư, khối lượng kết
tủa tạo thành:
A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97g D. 0,68g
Câu 72: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 3,5M với 100 ml dung dịch AlCl
3
1M thì khối lượng kết
tủa sau phản ứng là:
A. 7,8g B. 27,3g C. 3,9g D. 0g
Câu 73: Cho 5,4g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thể tích khí H
2
(đktc) thu được là:
A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,224 lít
Câu 74: Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với NaOH dư, thu được 13,44 lít H
2
(đktc). Biết rằng người ta đã dùng dư 10ml so với thể tích cần dùng, thể tích dung dịch NaOH 4M tất
cả là:
A. 200ml B. 100ml C. 110ml D. 210ml
Câu 75: Cho Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 0,9 mol N
2
O . Tìm số mol Al đã phản ứng
A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol
Câu 76: Cho 112ml khí CO
2
(đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịchCa(OH)
2
ta được 0,1g
kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch nước vôi là:
A. 0,05M B. 0,015M C. 0,005M D. 0,02M
Câu 77: Dẫn 0,01mol CO
2
qua 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Muối thu được là:
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH
Câu 78: Khi cho 100ml NaOH 1M tác dụng với 4,48 lít CO
2
(đktc) thu được dung dịch chứa:
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH
Câu 79: Cho 2, 24 lít CO
2
(đktc) tác dụng với 300ml dung dịch Ca(OH)
2
2M, muối thành là:
A. CaCO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. CaCO
3
và Ca(OH)
2
Câu 80: Cho V lit CO
2
đkc vào 300 (ml) dung dịch Ca(OH)
2
1M sau phản ứng thu được 25 (g)↓. V
bằng
A. 5,6 lit B. 5,6 lit hoặc 6,72 lit C. 5,6 lit hoặc 7,84 lit D. 5,6 lit hoăc 8,96 lit
24
Câu 81: Cho V lit CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
. Lọc tách kết tủa, đun nóng dung dịch còn lại
đến hoàn toàn thu được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị V bằng:
A. 1,12 lit B. 1,344 lit C. 1,568 lit D. 1,792 lit
Câu 82: Sục 11,2 lit SO
2
(đktc) vào dung dịch NaOH dư,dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 107,5g B. 108,5g C. 106,5g D. 105,5g
Câu 83: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 5,6 lít khí (đktc). Tên kim loại
kiềm thổ đó là:
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 84: Cho 2,5g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 1,4 lít khí (đktc). Tên kim loại
kiềm thổ đó là:
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 85: Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dung dịch
HCl 0,5M. Kim loại là:
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 86: Hoà tan một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng được
24,2 (g) muối khan. Kim loại đã dùng là :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
Câu 87: Nung 1,871 (g) một muối cacbonat của kim loại hoá trị II thu được 0,656 (g) CO
2
. Kim loại
là :
A. Ca B. Mn C. Mg D. Zn
Câu 88: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot
có 3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua là:
A. NaCl B. KCl C. BaCl
2
D. CaCl
2
Câu 89: Điện phân nóng chảy 4,25g muối clorua của 1 kim loại kiềm thuđược 1,568 lit khí ở anot ( đo
ở 109,2
o
C và 1 atm).Kim loại đó là
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 90: Hòa tan 1,8g muối sunfat của 1 kim loại phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi pha loãng
cho đủ thành 50 ml dung dịch. Để phản ứng với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl
2
0,3M. Công
thức phân tử và nồng độ mol của muối này là:
A. CaSO
4
0,3M B. MgSO
4
0,03M C. MgSO
4
0,3M D. SrSO
4
0,03M
Câu 91: Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được 6,72 lit N
2
O duy
nhất (đkc). Kim loại đó là
A. Na B. Al C. Zn D. Mg
Câu 92: Cho 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng với nước thấy có 1,12 lít H
2
(đktc) bay ra. Cô cạn
dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 4,8g B. 5g C. 3,6g D. 3,7g
Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 10,4g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với nước thấy
có 4,48 lít H
2
(đktc) bay ra. Tên 2 kim loại là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 94: Cho 6,2g g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với HCl dư thu
được 4,48 lít lít H
2
(đktc) bay ra. Tên 2 kim loại là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 95: Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng hết với HCl sinh ra 3,36
lit H
2
(đktc).2 kim loại kiềm đó là
A. Na,K B. Rb,Cs C. Li,Na D. K,Rb
25