Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập hóa vô cơ ôn thi vào phổ thông(NA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.41 KB, 7 trang )


dạng bài tập tự luận giúp học sinh ôn thi
tốt
nghiệp
Phần 1: ÔXIT
Câu1: Cho các oxit sau:Na
2
O, MgO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, SO
2
, CO
2
, BaO, Al
2
O
3
, CO, SO
3
,CuO,
P
2
O
5
.:


1) Phân loại các oxit trên
2) Những oxit nào tác dụng đợc với:
a) H
2
O c) dd KOH
b) axit H
2
SO
4
d) Cả H
2
SO
4
và KOH
Viết phơng trình phản ứng kèm theo

Câu 2: Cho các oxit sau: CaO, MgO, Na
2
O, SO
2
, SO
3
, H
2
O, CO, CO
2
.Những oxit nào tác
dụng đợc với nhau từng đôi một? Viết các PTPƯ
Câu 3: Viết công thức hóa học của những axit hoặc bazơ tơng ứng với những oxit sau:SiO
2

,
BaO, P
2
O
5
, SO
2
, SO
3
, MgO, FeO, Fe
2
O
3
, K
2
O, N
2
O
5
, Al
2
O
3
,CuO
Câu 4: Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn đựng trong ống ngiệm mất nhãn
sau:
a) Na
2
O và MgO c) Na
2

O, CaO, MgO và P
2
O
5
b) Na
2
O và P
2
O
5
d) BaO, SiO
2
và MgO
Câu 5: Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết các khí không màu đựng trong các ống ngiệm
sau:
a) SO
2
và CO
2
b) SO
2
, CO
2
và SO
3
c) SO
2
, CO
2
và O

2
d) CO, CO
2
, SO
2
và H
2
Câu 6:Viết PTHH của các phản ứng:
a) Từ CaO điều chế ra CaCl
2
và Ca(NO
3
)
2
b) Từ SO
2
điều chế ra Na
2
SO
3
và NaHSO
3
c) Từ FeS
2
điều chế ra H
2
SO
4
và FeCl
2

Câu 7:Có những khí ẩm (khí có lẫn hơi nớc) : N
2
, CO
2
, H
2
, O
2
, SO
2
. Khí nào có thể làm khô
bằng CaO ? Giải thích.
Câu 8:Cho 16 gam Fe
2
O
3
vào 200 gam dung dịch HCl 14,6%. Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Fe
2
O
3
có tan hết hay không? Tính nồng độ C% của dung dịch tạo thành sau
phản ứng
c) Cho dung dịch KOH 0,5M vào dung dịch thu đợc sau phản ứng. Tính thể tích
dung dịch KOH 1M cần để kết tủa hoàn toàn lợng muối sắt thu đợc.Tính khối l-
ợng kết tủa tạo thành.
Câu 9:Hoàn thành các chuỗi biến hóa sau bằng cách viết phơng trình phản ứng:
Na

2
SO
3
SO
2
a) S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
SO
2
NaHSO
3
Na
2
SO
3
b) Ca CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
CaCO

3
CaO

CaCl
2

Câu 10: Cho 11,2 gam CaO vào 88,8 gam nớc thu đợc dung dịch A.
a) Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc.
b) Sục V(l) khí CO
2
vào dung dịch A.Biết phản ứng chỉ tạo 1 muối duy nhất là
CaCO
3
(không d Ca(OH)
2
).Tính V
c) Nếu dùng dung dịch H
2
SO
4
0,5M để trung hòa dung dịch A thì thể tích cần dùng
là bao nhiêu?

Phần 2: AXIT
C âu 1 : Có các chất sau: Na, Mg, Ag, Al, Fe, CuO, CaO, Fe(OH)
2
, NaOH, Cu(OH)
2
, CaCO
3

,
Na
2
SO
3
, AgNO
3
, BaCl
2
. Những chất nào tác dụng đợc với:
a) Dung dịch HCl b) Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Viết các phơng trình phản ứng kèm theo.
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau bằng cách viết phuơng trình phản ứng:
FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
SO
2
H

2
SO
3
Na
2
SO
3
NaHSO
3
Na
2
SO
3
SO
2
Na
2
SO
4
Câu 3: Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau( thuốc thử tự chọn ):
a) H
2
SO
4
, HCl, NaCl b) H
2
SO
4
, NaCl, Na
2

SO
4
, HCl
c) KCl và H
2
SO
4

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,7 g bột nhôm vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thể tích khí thoát ra( ở đktc)
c) Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu đợc. Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.
d) Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào dung dịch thu đợc sau phản ứng. Cho biết
hiện tợng quan sát đợc. Tính nồng độ C
M
của dung dịch thu đợc. Coi thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 5: Cho 342 gam dung dịch Ba(OH)
2
vào 200 gam dung dịch H
2
SO
4

19,6%.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lợng kết tủa tạo thành sau phản ứng?
c) Tính nồng độ C% của dung dịch thu đợc sau phản ứng
d) Giả sử dung dịch thu đợc sau phản ứng có khối lợng riêng d = 1,2385(g/ml).Tính
nồng độ C
M
của dung dịch thu đợc sau phản ứng
e) Cho 1 mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu đợc.Quỳ tím đổi màu không?Màu gì?
Tính thể tích dung dịch KOH 2M hoặc thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung
hòa dung dịch thu đợc sau phản ứng.
Câu 6:Cho 16 gam CuO vào 150 gam dung dịch HCl 7,3%.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b) CuO có tan hết hay không? Tính nồng độ C% của dung dịch thu đợc sau phản ứng.
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 7: Cho 16,95 gam hỗn hợp gồm NaCl và CaCl
2
vào phản ứng vừa đủ với 500 ml dung
dịch AgNO
3
thì thu đợc 43,05 gam kết tủa.
a) Tính khối lợng mỗi muối clorua có trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ dung dịch AgNO
3
c) Tính nồng độ dung dịch thu đựoc sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể
Câu 8: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO vào 500 ml dung dịch HCl ( lấy d ). Sau
khi phản ứng kết thúc thấy thoát ra 1,12 lít khí không màu (đktc).
a) Viết ptp
b) Tính khối lợng mỗi chất rắn có trong hỗn hợp ban đầu

c) Biết lợng axit lấy d 25%. Tính C
M
của dung dịch axit HCl
d) Cho dung dịch NaOH 2M vào dung dịch thu đợc sau phản ứng thấy xuất hiện kết
tủa trắng. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M để lợng kết tủa thu đợc sau phản ứng
là cực đại
Câu 9: Hòa tan 8 gam một oxit kim loại hóa trị II vào 500 ml dung dịch H
2
SO
4
1M .Để
trung hòa lợng axit còn d trong dung dịch sau phản ứng cần dùng 300 ml dung dịch
NaOH 2M và thu đợc dung dịch A.
a) Xác định oxit kim loại cha biết
b) Tính nồng độ C
M
của dung dịch A. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 10: Từ 15 tấn quặng pyrit ( chứa 80% là FeS
2
) điều chế đợc bao nhiêu tấn H
2
SO
4
. Biết
hiệu suất của cả quá trình điều chế là 75%
Phần 3 : BaZơ
Câu 1: Cho các bazơ sau: Al(OH)
3
, Fe(OH)
2

, Fe(OH)
3
, KOH, Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
a) Bazơ nào làm quỳ tím hóa xanh?
b) Bazơ nào tác dụng đợc với dung dịch H
2
SO
4
c) Bazơ nào tác dụng đợc với khí SO
2
d) Bazơ nào tác dụng đợc với dung dịch CuSO
4
e) Bazơ nào bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
Viết phơng trình phản ứng kèm theo
Câu 2: Băng phơng pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các
ống ngiệm mất nhãn sau:
a) H
2
SO
4
, HCl, NaOH, Ca(OH)
2
b) KOH, KCl, Ba(OH)
2
, K
2

SO
4
Câu 3: Cho 300 ml dung dịch NaOH vào phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch CuSO
4

0,5M. Sau phản ứng thu đợc dung dịch A và kết tủa B.
a) Tính nồng độ dung dịch B. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
b) Lấy kết tủa B đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc bao nhiêu
gam chất rắn?
Câu 4: Cho 150 gam dung dịch FeCl
2
12,7% vào 350 gam dung dịch NaOH 4% thu đợc
dung dịch A kết tủa B.
a) Tính khối lợng kết tủa thu đợc sau phản ứng
b) Tính nồng độ C% của dung dịch thu đợc sau phản ứng.
c) Đem kết tủa B nung trong chân không (không có mặt không khí) thì thu đợc
bao nhiêu gam chất rắn
d) Đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lợng không đổi thì thu đợc bao
nhiêu gam chất rắn
Câu 5: Tiến hành các thị ngiệm sau:
Thí ngiệm 1: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 300 ml dung dịch H
2
SO
4
2M
Thí ngiệm 2: Cho 150 gam dung dịch Ca(OH)
2
vào 500 ml dung dịch HCl 1,2M
Thí ngiệm 3: 200 mi dung dịch KOH 3M vào 300 ml dung dịch HCl 2M
Hỏi dung dịch thu đợc sau 3 thí ngiệm trên có pH >7, =7 hay < 7?

Câu 6: Nung nóng 165 gam hỗn hợp 2 bazơ không tan Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
đến khối l-
ợng không đổi thu đợc 120 gam chất rắn.Tính thành phần phấn trăm theo khối lợng của
mỗi bazơ có trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 7: Hòa tan 23,5 gam K
2
O vào nớc đợc 0,5 lít dung dịch A.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch A
b) Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
60% (d = 1.5 g/ml) cần dùng để trung hòa dung
dịch A
c) Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau phản ứng trung hòa. Coi thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 8: Từ các chất : H
2
O, NaCl, CuO, Fe và các dụng cụ cần thiết khác hãy nêu và viết
các phơng trình phản ứng điều chế các bazơ: Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, NaOH
Phần 4: Muối

Câu 1: Các cặp chất sau đây cặp nào xảy ra phản ứng:
a) dung dịch NaOH và dung dịch HCl
b) CaCO
3
và dung dịch H
2
SO
4
c) dung dịch NaOH và dung dịch CuCl
2
d) dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch Na
2
CO
3
e) dung dịch NaHCO
3
và dung dịch NaOH
f) Dung dịch K
2
CO
3
và dung dịch Na
2
SO
4
g) Fe và dung dịch AgNO
3
h) Na và dung dịch FeCl

2
i) Fe và dung dịch NaCl
j) Dung dịch AgNO
3
và dung dịch HCl
k) dung dịch NaHCO
3
và dung dịch HCl
Câu 2: Điền các chất thích hợp vào dấu và hoàn thành ptp :
a) K
2
S + ... H
2
S +
b) Ca(OH)
2
+ .. CaSO
4
+
c) AgNO
3
+ NaNO
3
+
d) Na
2
SO
4
+ . NaCl + ..
e) CuSO

4
+ Cu(OH)
2
+ ..
f) Fe(NO
3
)
2
+ Fe +
Câu 3 : Hãy sắp xếp các chất sau đây thành 1 dãy chuyển đổi hóa học và viết phơng trình
phản thực hiện dãy biến hóa đó :
a) CuSO
4
, CuCl
2
, CuO, Cu(OH)
2
, Cu(NO
3
)
2
b) K
2
O, K, KOH, K
2
SO
4
, K
2
CO

3
, KCl
c) Na, NaHCO
3
, NaOH, NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
Câu 4: Cho 250 gam dung dịch BaCl
2
20,8% vào 350 gam dung dịch Na
2
SO
4
14,2%.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lợng kết tủa tạo thành
c) Tính nồng độ C% của dung dịch thu đợc sau khi loại bỏ kết tủa
Câu 5: Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch CuSO
4
5M.
a) Tính khối lợng kết tủa tạo thành
b) Tính nồng độ C
M
của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay
đổi không đáng kể.
c) Cho 1 lợng d dung dịch Ba(OH)
2

vào dung dịch sau phản ứng thì thu đợc thêm bao
nhiêu gam kết tủa nữa.
Câu 6: Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu sau:
a) NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
b) KCl, MgCl
2
, K
2
SO
4
, KNO
3
c) H
2
SO
4
, K
2
SO
4
, KNO

3
, KCl
d) MgCl
2
, BaCl
2
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
Câu 7: Đổ a gam Na
2
CO
3
vào 1 lợng vừa đủ 400 gam dung dịch HCl 3,65%.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b) Tính a = ? và tính thể tích khí thoát ra (đktc)
c) Tính nồng độ C% của dung dịch thu đợc sau phản ứng
Câu 8: Viết các phơng trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:

a) CaCO
3
CaO Ca(OH)
2
Ca(NO
3

)
2
CaCO
3
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
CO
2
H
2
CO
3
Na
2
CO
3
NaHCO
3
NaCl
b) FeS
2
SO
2
SO
3
H

2
SO
4
Na
2
SO
4
NaCl
NaHSO
4

c) Na Na
2
O NaOH NaNO
3
NaNO
2
Phần 5: Kim loại-Phi kim
Câu 1: Thực hiện các biến đổi sau:
FeCl
2
Fe(OH)
2
FeSO
4
Fe
a) Fe
FeCl
3
Fe(OH)

3
Fe
2
O
3
Fe
Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al(NO
3
)
3
Al

×