Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra KSCL Giua nam Toan 7 (HKI).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.72 KB, 3 trang )


SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA K.S.C.L HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN MÔN : TOÁN 7 – NĂM HỌC 2007 - 2008
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………………………………………
Lớp: ……………………………………………………
Giám thò
Điểm Lời phê
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).

Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tìm x, biết:
?x
45
x
9
4
=⇒=
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 2: Nếu
9x =
thì x = ?
A. 18 B. -18 C. 81 D. - 81
Câu 3: Tính
?
7
2
3
=








A.
243
8
B.
234
8−
C.
324
8−
D.
343
8−
Câu 4: Phát biểu nào sau đây thuộc nội dung tiên đề Ơ-clít
A. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
B. Có rất nhiều đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Có một đường thẳng đi qua một điểm song song với đường thẳng đã cho.
D. Tất cả các câu trên :
Câu 5: Cho hình vẽ dưới đây. Biết a // b và A
4
= 50
0
⇒ B
6
= ?
A. B

6
= 120
0
B. B
6
= 130
0
C. B
6
= 110
0
D. Một đáp số khác.
Câu 6: Tính tổng sau:
?49593 =−
A. 25 B. 26 C. - 26 D. - 25
Hết
ĐỀ CHÍNH THỨC
A
1
4
B
8
3
2
5
6
7
a
b
SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA K.S.C.L HỌC KÌ I

PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN MÔN : TOÁN 7 – NĂM HỌC 2007 - 2008
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
II. Phần tự luận: (7,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
52
5
3
x =−+
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm tổng tử số và mẫu số phân số tối giản của số 0,(12)
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên (Hình 1).
a) Chứng minh ∆ABE = ∆ABF
b) E = F
c) Tia AB là tia phân giác của EAF
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Tính BIC.
Hết
SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA K.S.C.L HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN MÔN : TOÁN 7 – NĂM HỌC 2007 - 2008
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
II. Phần tự luận: (7,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
52
5
3
x =−+
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm tổng tử số và mẫu số phân số tối giản của số 0,(12)
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên (Hình 1).
a) Chứng minh ∆ABE = ∆ABF
b) E = F
c) Tia AB là tia phân giác của EAF
Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Tính BIC.

Hết
ĐỀ CHÍNH THỨC
A B
E
F
//
/
/
//
Hình 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
A B
E
F
//
/
/
//
Hình 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA K.S.C.L HỌC KÌ I
Môn: TOÁN – LỚP 6 – Năm học: 2007 – 2008
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Riêng câu 3: 0,5 điểm và câu 11: 0,75 điểm
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: D
Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: D Câu 10: D
Câu 11: a) Tia gốc O b) Điểm A c) R, S; hai điểm R, S
II. Phần tự luận: (6,0 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm)
a) 2
3

.2
2
– 5
7
:5
5
= 2
3+2
– 5
7-5
= 2
5
– 5
2
= 32 – 25 = 8 1,0 điểm
b) 450 : [20 – (45 – 5.7)] = 450 : [20 – (45 – 35)] = 450 : [20 – 10] = 450 : 10 = 45 1,0 điểm
Câu 2: (2,0 điểm)
a) 219 – 7(x + 1) = 100 b) 126

x; 210

x và 15 < x < 30
7(x + 1) = 219 – 100 Vì 126

x và 210

x nên x ∈ ƯC(126;210)
7(x + 1) = 119 Ta có: ƯCLN(126;210) =
x + 1 = 119 : 7 126 = 2.3
2

.7; 210 = 2.3.5.7
x + 1 = 17 ƯCLN(126;210) = 2.3.7 = 42
x = 17 + 1 Ư(42) = {1; 42; 2; 21; 3; 14; 6; 7}
x = 18 1,0 điểm Vì 15 < x < 30 nên x = 21. 1,0 điểm
Câu 3: (2,0 điểm)
Vẽ hình đúng ; chính xác 0,25 điểm
a) Vì điểm B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC ⇒ AB = AC – BC.
Thay AC = 5cm; BC = 3cm vào biểu thức AB = AC – BC. Ta được:
AB = 5cm – 3cm = 2cm.
Vậy AB = 2cm. 1,0 điểm
b) Vì BD = 5cm và AB = 5cm nên AB = CD. 0,75 điểm
Ghi chú: Nếu học sinh làm đúng toàn bộ nhưng khó phân chia điểm thành phần như trong đáp án và biểu điểm
thì vẫn cho điểm tối đa câu đó. Nếu kết quả của một câu nào đó sai, nhưng khó phân chia điểm thành phần thì giáo viên
phải cân nhắc kỹ, rồi cho một số điểm thích hợp tương ứng với phần học sinh đã làm đúng ở phần trên. Học sinh có
cách làm khác nhưng vẫn hợp lý và cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 và
tăng lên. Ví dụ: 6,75 thì làm tròn 7,0; 5,25 điểm thì làm tròn 5,5 điểm.
A
B
C
3cm
5cm
5cm
D

×