PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2005-2006
BÌNH SƠN Môn: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:
Lớp: 8/
Trường THCS:
Giám thò 1
Số phách:
Giám thò 2
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK Số phách:
I- Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8).
Câu 1. Đa thức 7x
3
y
3
+ 21x
3
y
2
+ 14x
4
y
3
chia hết cho đơn thức 7x
3
y
n + 1
với số tự nhiên n là:
A. n = 0 ; B. n =1 ; C. n = 2 ; D. n = 0 , n = 1.
Câu 2. Đa thức x
3
–1 chia cho đa thức x – 1 có thương là:
A. x
2
– 1 ; B. x
2
; C. x
2
+ 2x + 1; D. x
2
+ x + 1.
Câu 3. Đa thức 3x – 3x
2
+ x
3
– 1 được phân tích thành:
A. (x – 1)
3
; B. (1 – x)
3
; C. (3x – 1)
3
; D. (x –3)
3
.
Câu 4. Biết 3x
2
– 3x( − 2 + x) = 36, giá trò của x là:
A. 2 ; B. 3 ; C. 6 ; D. 8 .
Câu 5. Điều kiện xác đònh của phân thức
2x
13x
2
−
−
là:
A. x ≠ 2 ; B. x ≠ 4 ; C. x ≠ 2 , x ≠ − 2 ; D.
2x,2x −≠≠
.
Câu 6. Tứ giác nào sau đây có bốn trục đối xứng:
A. Hình thang ; B. Hình chữ nhật ; C. Hình thoi ; D. Hình vuông.
Câu 7. Hình nào sau đây không có hai đường chéo bằng nhau:
A. Hình thoi ;B. Hình thang cân ; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông.
Câu 8. Hình vuông có đường chéo bằng 2 cm thì cạnh bằng:
A. 2cm ; B.
cm2
; C.
cm22
; D. 1 cm.
Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu kết quả sau là đúng hoặc sai:
Câu 9. Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm, đường trung bình là 3cm, chu vi của
hình thang cân đó là: 8,5cm. Đ , S
Câu 10. Kết quả của phép tính
2222
xy
y
yx
x
−
−
−
là:
yx
1
−
Đ , S
ĐỀ CHÍNH THỨC