Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi tieng anh 6 nam 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT
HẢI LĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN:TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:(3 điểm)
1.____________does Vinh play soccer? - Once a week
a. How often b. When c. How
2.__________does your brother often go in his free time? - To the movies
a. What b. When c. Where
3. ______________do you do in the free time? - I play tennis.
a. Which b. What c. How
4.What do you often do _______________it is warm? - I often go walking
a. how b. what c. when
5. It’s very _________ in the summer.
a. hot b. cold c. cool
6. I am doing ________________ homework at the moment.
a. me b. my c. mine
II. Viết câu hỏi cho những từ được gạch chân của những câu sau:(1 điểm)
1. Mr. Quang teaches English on Monday and Tuesday morning.
When ?
2. There are forty-two students in my class.
How many ?
III. Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn: (1 điểm)
1. Who you to?
- I to my teacher (talk)
2. What your parents now? (do)
- They…… T.V. (watch)
IV. Hãy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (2 điểm)
1. How do you feel? A. Ten kilos.


2. What’s your favorite sport? B. I feel happy.
3. How much sugar do you want? C. No, it isn’t.
4. Is Hue city bigger than Ho Chi Minh city? D. It’s football.
V. Đọc đoạn văn sau rồi chọn từ thích hợp để điền vào ô trống (1,5 điểm)
much to go they tent fresh
Mai and Lan are close friends. They often (1)……. to the cinema at the weekend.
They sometimes go to the museum. They also have a picnic, but not always. They go (2)
…….the countryside. They always take a (3)……., some water and a camping stove.
Sometimes,(4)……camp overnight. They like camping very (5)……. . They can enjoy
the (6) ……. air and the natural beauty.
VI. Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh (1,5 điểm)
1. very / my / is / handsome / brother .
2. more / sister / beautiful / is / my / I / than
3. is / there / milk / some / the / glass / in.
____________The end_____________
ĐỀ CHÍNH THỨC
Keys:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×