Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi tieng anh 6 -HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.29 KB, 4 trang )

UBND XÃ MỸ THÀNH NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS MỹThành Nam 1 Độc Lập -Tự Do-Hạnh Phúc
…….…….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KÌ I ( Năm học : 2007-2008 )
Môn Thi : Tiếng Anh Khối 6
Thời gian làm bài :45 phút (cho cả hai phần )
TỰ LUẬN : Thời gian làm bài 15 phút

I-Em hãy chuyển các câu sau đây sang phủ định và nghi vấn: (1 đ )
1-He has his breakfast at 6.30 .
2-Children play soccer in the afternoon.
II-Em hãy hoàn thành bài hội thọai sau đây :(1đ )
An : Hello.
Ba :Hello.
An : (1)
Ba : My name is Ba.
An : (2)
Ba : I’m a student .
An : (3)
Ba : I live in the city.
An : ( 4 )
Ba : I walk to school.
III-Em hãy làm tính:( 0.5 đ)
1- eight + six =
2- seven - four =

………………………………………………………………………………………..
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Thời gian làm bài 30 phút
IV-Em hãy đọc kĩ đoạn văn sau và cho biết những câu sau đây đúng hay sai so với ý
trong bài : ( 1 đ)
Nam is a student .He is twelve . He is in grade 6 .He lives in the country.There are four


people in his family.His house is near his school ,so he walks to school.
1.Nam lives in the city. 2.He goes to school by bike.
3.There are four people in his family. 4.His house is not near his school .
V-Em hãy chọn từ đúng trong ngoặc đơn ( 2,5 đ)
1-Our class ____English on Wednesday .
A .have B.is C.has D.does.
2-Thu does _____ homeworkin the evening.
A.his B.her C.she D.my
3-What____do you go to school ? . At 11.45.
A.floor B.time C.grade D.class
4-Minh ____his face in the morning .
A.wash B.washes C.watch D.watches.
5-(A. what B.when C.How D.where ) do you have Math ? . On Tuesday
6-( A. on B.to C. in D.at ) the right of the house, there is a lake.
7-My friends and I _____students .
A.am B.is C.are D.do.
8-There is a well______ Minh’s house.
A.behind B.next C.near to D.to the left
9-There ( A.is B.has C.have D.are )some tall trees near my house.
10-How (A.do he travel B.is he travel C.does he travel D.does he travels ) ?
VI-Em hãy ghép các câu hỏi ở cột A và câu trả lời cột B thích hợp : ( 1 đ )
A B
1-Are you doing Math ?
2-What is opposite your school ?
3-How many students are there ?
4-Is there a flower garden ?
A.No, there isn’t
B.The bookstore
C.Thirty six
D.Yes, I am

E.No, she doesn’t.
VII-Em hãy lựa ra một từ có nghĩa khác chủ đề với các từ còn lại : ( 1 đ)
1- A.city B. town C. village D.family.
2-A.temple B.hotel C. store D.engineer
3- A.teacher B.father C.mother D. sister.
4-A.big B.old C.small D.yard.
VIII-Em hãy lựa ra một từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại :(1đ)
1-A.hi B.fine C.night D.children
2-A.spell B.desk C.pencil D.basket
3-A.family B.thirty C.my D.many
4-A.school B.door C.stool D.room
IX-Em hãy lựa ra những từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới không đúng với tiêu
chuẩn tiếng anh :(1đ)
1-How does you spell your name ?
A B C D
2-It is an waste basket.
A B C D
3-I live in a house in Nguyen Trai Street.
A B C D
4-They have classes at seven to a quarter past eleven
A B C D
____________________________Hết ____________________________________
UBND XÃ MỸ THÀNH NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS MỹThành Nam 1 Độc Lập -Tự Do-Hạnh Phúc
…….…….
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KÌ I ( Năm học : 2007-2008 )
Môn Thi : Tiếng Anh Khối 6
TỰ LUẬN :
I-Phủ định và nghi vấn: (1 đ ) mỗi câu 0.5 đ
1-He doesn’t have his breakfast at 6.30 .

-Does he have his breakfast at 6.30 ?
2-Children don’t play soccer in the afternoon.
- Do Children play soccer in the afternoon ?
II-Hoàn thành bài hội thọai sau đây :(1đ ) mỗi câu 0.5 đ
An : Hello.
Ba :Hello.
An : (1)What’s your name
Ba : My name is Ba.
An : (2)How do you do?
Ba : I’m a student .
An : (3)Where do you live ?
Ba : I live in the city.
An : ( 4 )How do you go to school ?
Ba : I walk to school.
III-Làm tính:( 0.5 đ) mỗi câu 0.25 đ
1- eight + six = fourteen
2- seven - four = three
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
IV-Đúng hay sai so với ý trong bài : ( 1 đ) mỗi câu 0.25 đ
1.(sai ) 2.( sai )
3.( đúng ) 4.(sai ) .
V- chọn từ đúng trong ngoặc đơn ( 2,5 đ)mỗi câu 0.25 đ
1-C 2-B 3-B 4-B 5-B 6-B 7-C 8-A 9-D 10-C
VI- Ghép cột A và cột B thích hợp : ( 1 đ )mỗi câu 0.25 đ
1-D 2-B 3C 4-A
VII-khác chủ đề với các từ còn lại : ( 1 đ) mỗi câu 0.25 đ
1- D.family. 2-D.engineer 3-A.teacher 4-D.yard.
VIII-Từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại :(1đ) mỗi câu 0.25 đ
1-D.children 2-D.basket 3-C.my 4-B.door
IX-Những từ hoặc cụm từ không đúng với tiêu chuẩn tiếng anh :(1đ) mỗi câu 0.25 đ

1-B 2-B 3-D 4-B
____________________________Hết ____________________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×