Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHUẨN NGHỀ NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.74 KB, 20 trang )

PHỤ LỤC 1
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Công văn số /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Họ và tên giáo viên : Nguyễn Thị Chuộng
Môn học được phân công giảng dạy: Tiếng Việt + Toán
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
10 10 10 10 40
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
10 10 10 10 40
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
10 10 10 10 40
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong
sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các


biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
9 9 9 9 36
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
10 9 9 9 37
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
10 10 10 10 40
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
9 9 10 10 38
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh
10 10 10 10 40
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
10 10 9 9 38
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
9 9 9 9 36
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
9 9 9 9 36
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của

học sinh.
9 9 9 9 36
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
9 9 9 9 36
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
10 10 10 10 40
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ
sơ giáo dục và giảng dạy.
10 10 10 10 40
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
193 Tốt
II. Kiến thức
192 Tốt
III. Kĩ năng sư phạm
188 Tốt
Xếp loại chung
573 Xuất sắc
2. Những điểm mạnh:
-Yêu nghề, tận tuỵ vớ i ng hề; s ẵn s àng khắc phục khó khăn
hoàn thành tốt nhiệm vụ giáo dục học s inh.
-Nắm vững mục tiêu, nội dung cơ bản, của chươ ng trình, s ách
giáo khoa của các môn học đượ c phân c ông giảng dạy, tìm hiểu,
nghiên c ứu mối quan hệ kiến thức giữ a các môn học để có thể tích
hợ p vào bài giảng.
- So ạn giáo án theo hướ ng đổi mớ i, thể hiệ n các ho ạt động dạy
học tích cực của thầy và trò. Tổ c hức và thực hiện c ác ho ạt động

dạy học trên lớ p phát huy đượ c tính năng động s áng tạo của học
s inh.
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:



Thị trấn, ngày 18 tháng 5 năm 2010
Giáo viên
Nguyễn Thị Chuộng
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
Họ và tên giáo viên được đánh giá : Nguyễn Thị Chuộng
Môn học được phân công giảng dạy: Tiếng Việt, Toán
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)

a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
10 10 10 10 40
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
10 10 10 10 40
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
10 10 10 10 40
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong
sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
9 9 9 9 36
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
10 9 9 9 37
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
10 10 10 10 40
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
9 9 10 10 38
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh

10 10 10 10 40
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
10 10 9 9 38
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
9 9 9 9 36
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
9 9 9 9 36
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh.
9 9 9 9 36
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
9 9 9 9 36
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
10 10 10 10 40
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ
sơ giáo dục và giảng dạy.
10 10 10 10 40
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
193 Tốt

II. Kiến thức
192 Tốt
III. Kĩ năng sư phạm
188 Tốt
Xếp loại chung
573 Xuất sắc
2. Những điểm mạnh:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi )
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn .,ngày 18 tháng 5 năm 2010
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn , ngày…….tháng…… năm 2010

HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
Họ và tên giáo viên được đánh giá : Trần Kim Thuyến
Môn học được phân công giảng dạy: Tiếng Việt, Toán
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong

sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ

sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung
2. Những điểm mạnh:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi )
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn .,ngày 18 tháng 5 năm 2010
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn , ngày…….tháng…… năm 2010

HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
Họ và tên giáo viên được đánh giá : Nguyễn Thị Thu Hằng
Môn học được phân công giảng dạy: Tiếng Việt, Toán
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong

sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ

sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung
2. Những điểm mạnh:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi )
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn .,ngày 18 tháng 5 năm 2010
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn , ngày…….tháng…… năm 2010

HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
Họ và tên giáo viên được đánh giá : Nguyễn Thị Đại
Môn học được phân công giảng dạy: Tiếng Việt, Toán
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong

sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ

sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung
2. Những điểm mạnh:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi )
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn .,ngày 18 tháng 5 năm 2010
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn , ngày…….tháng…… năm 2010

HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
Họ và tên giáo viên được đánh giá : Nguyễn Thị Thiết
Môn học được phân công giảng dạy: Tiếng Việt, Toán
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong

sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ

sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung
2. Những điểm mạnh:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi )
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn .,ngày 18 tháng 5 năm 2010
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn , ngày…….tháng…… năm 2010

HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
Họ và tên giáo viên được đánh giá : Nguyễn Thị Mích
Môn học được phân công giảng dạy: Mỹ Thuật
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong

sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ

sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung
2. Những điểm mạnh:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi )
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn .,ngày 18 tháng 5 năm 2010
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn , ngày…….tháng…… năm 2010

HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
Họ và tên giáo viên được đánh giá : Trần Thị Thúy Hằng
Môn học được phân công giảng dạy: Tự nhiên và Xã hội, Đạo đức
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong

sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ

sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung
2. Những điểm mạnh:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi )
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn .,ngày 18 tháng 5 năm 2010
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn , ngày…….tháng…… năm 2010

HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
Họ và tên giáo viên được đánh giá : Lâm Thị Tuyết Nga
Môn học được phân công giảng dạy: Đạo đức, Toán.
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
( nếu có)
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong

sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểuhiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghềnghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh
vàcộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa
tuổi, giáo dục học tiểu học
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rènluyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh,huyện, xã nơi giáo viên
công tác
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của
học sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ

sơ giáo dục và giảng dạy.
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung
2. Những điểm mạnh:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:


5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi )
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn .,ngày 18 tháng 5 năm 2010
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu trưởng
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thị trấn , ngày…….tháng…… năm 2010

HIỆU TRƯỞNG
(Kí và đóng dấu)
PHỤ LỤC 3
PHIẾU TỔNG HỢP XẾP LOẠI GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT Châu Thành - Tây Ninh
Trường : Tiểu học Thị trấn Châu Thành A Năm học : 2009 - 2010
Tổ chuyên môn: Khối 1
STT
Họ và tên giáo viên
GV tự đánh giá
Đánh giá của Tổ
Ghi chú
Tổng số
điểm
Xếp loại
Tổng số
điểm
Xếp loại
1 Nguyễn Thị Chuộng 573 Xuất sắc
2 Trần Kim Thuyến
3 Nguyễn Thị Thu Hằng
4 Nguyễn Thị Đại
5 Nguyễn Thị Thiết
6 Nguyễn Thị Mích
7 Trần Thị Thúy Hằng
8 Lâm Thị Tuyết Nga
* Tổng số giáo viên: 8/8
* Tổng cộng mỗi loại :

- Xuất sắc: 4/4
- Khá: 4/4
- Trung bình: 0
- Kém : 0
Ngày 18 tháng 5 năm 2010
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký và ghi họ tên)
Nguyễn Thị Chuộng

×