Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra HKII (Tự luận có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.26 KB, 3 trang )

I. LÍ THUYẾT
Câu 1: Phát biểu và viết biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học; Nêu rõ về dấu của các đại
lượng trong biểu thức đó. Đối với một lượng khí lí tưởng hệ thức ∆U = Q khi Q > 0 diễn tả quá
trình nào?
Câu 2: Viết phương trình trạng thái của khí lí tưởng.
Từ phương trình đó hãy suy ra các phương trình của các đẳng quá trình.
II. BÀI TẬP (6 điểm)
Bài 1: Một lượng khí lí tưởng thực hiện một số đẳng quá trình biến đổi:
trạng thái (1)  trạng thái (2)  trạng thái (3)  trạng thái (4)
được biểu diễn trên hệ trục tọa độ OpV như hình vẽ.
a . Hãy gọi tên các đẳng quá trình đó.
b. So sánh T
1
và T
2 .
Giải thích.
Bài 2: Một dây dẫn điện bằng nhôm có chiều dài l
0
= 50m, tiết diện S = 2.5mm
2
ở 20
0
C. Cho
biết nhôm có hệ số nở dài α = 24.10
-6
/K; Suất đàn hồi E = 0,69. 10
11
Pa.
a. Tính chiều dài của dây dẫn này khi nhiệt độ tăng lên đến 40
0
C.


b. Để có chiều dài dây như câu a mà bằng cách kéo dãn dây thì phải tác dụng vào một đầu
dây một lực kéo bao nhiêu? (Một đầu dây cố định và giả sử sự biến dạng của dây là đàn
hồi)
Bài 3: Từ điểm A có độ cao h
0
= 20 m so với mặt đất, một vật có khối lượng m = 0,2kg được
ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu v
0
= 20m/s. Sau khi chạm đất tại B vật đi sâu
thêm 10cm trong lòng đất theo phương thẳng đứng đến điểm C mới dừng lại. Bỏ qua lực cản
của không khí, chọn mức 0 của thế năng trọng trường tại mặt đất, lấy g = 10m/s
2
.
Hãy xác định:
a. Vận tốc của vật ngay khi vừa chạm đất;
b. Lực cản trung bình mà đất tác dụng lên vật.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: VẬT LÍ LỚP 10 - Thời gian làm bài: 60 phút
p
1
4
2
3
V
O
p
1
V
3
V

2
p
3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. LÍ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: Phát biểu và viết biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học;
Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. 0.5
∆U = A + Q 0.5
Nêu rõ về dấu của các đại lượng trong biểu thức đó.
0.5
Q>0: Vật nhận nhiệt lượng
Q<0: Vật truyền nhiệt lượng
A>0: Vật nhận công
A<0: Vật thực hiện công
Đối với khí lí tưởng hệ thức ∆U = Q khi Q > 0 diễn tả quá trình nào?
Đối với một lượng khí lí tưởng, hệ thức ∆U = Q khi Q > 0 diễn tả quá trình nung nóng
(Nhận nhiệt) đẳng tích. 0.5
Câu 2: Viết phương trình trạng thái của khí lí tưởng.
=
T
Vp.
hằng số 0.5
Với p, V, T là các thông số áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí
tưởng
Từ phương trình đó hãy suy ra các phương trình của các đẳng quá trình.
- Quá trình đẳng nhiệt: T = hằng số ⇒
=Vp.
hằng số 0.5
- Quá trình đẳng tích: V = hằng số ⇒
=

T
p
hằng số 0.5
- Quá trình đẳng áp: p = hằng số ⇒
=
T
V
hằng số 0.5
II. BÀI TẬP (6 điểm)
Bài 1:
a. Hãy gọi tên các đẳng quá trình đó.
Quá trình biến đổi từ trạng thái (1)  trạng thái (2) là đẳng áp 0,25
Quá trình biến đổi từ trạng thái (2)  trạng thái (3) là đẳng nhiệt 0,25
Quá trình biến đổi từ trạng thái (3)  trạng thái (4) là đẳng tích 0,25
b. So sánh T
1
và T
2
T
2
>T
1
0,25
Giải thích 0,5
Bài 2:
a.
⇒∆=∆ tll .
0
α
].1[

0
tll ∆+=
α
0,5
)(024.50)]2040.(10.241.[50)].(1[].1[
6
000
mttltll =−+=−+=∆+=

αα
0,5
b.
)
.
1(.
.
.
.
.
00
0
0
SE
F
llll
SE
Fl
l
SE
F

l
l
+=∆+=⇒=∆⇒==

σα
0,5
)(8,8210.5.2.10.69.0).
024,50
50
1().1(
611
0
NES
l
l
F =−=−=⇒

0,5
Bài 3:
Trong quá trình chuyển động từ ngay khi sau khi ném đến ngay trước khi chạm đất cơ năng của
vật bảo toàn:
DBA
WWW ==
0.25
a. Vận tốc của vật ngay khi vừa chạm đất;
Trong quá trình chuyển động từ ngay khi sau khi ném đến ngay trước khi chạm đát cơ năng của
vật bảo toàn:
22
0
2

1
2
1
BABA
mvmvmghWW =+⇒=
0,5
)(3,2880020.10.2202
2
0
2
mghvv
AB
≈=+=+=⇒
0,5
b. Lực cản trung bình mà đất tác dụng lên vật.
Đổi s = 10cm = 0,1m 0,25
Khi chuyển động trong đất cơ năng của vật không còn bảo toàn – Độ biến thiên cơ năng
bằng công của lực cản.
canBC
AWW =−
sFmvmgs
CB
.)
2
1
()(
2
−=−−⇒
0.5
)(802

1,0
)3,28.(2.0.
2
1
1.0.10.2,0
2
1
22
N
s
mvmgs
F
B
C
=
+
=
+
=⇒
0.5
H/s TRÌNH BÀY LỜI GIẢI THEO CÁCH KHÁC VẪN CHO ĐIỂM TỐI ĐA

×