Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKI tự luận có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.59 KB, 3 trang )

Đề thi chất lợng học kì I
A. Phần chung (7 đ)
Câu 1 (4 đ)
a. Phát biểu định luật II Niuton? Biểu thức?
b. Tác dụng lực F=5N lên vật khối lợng m=2kg. Tính gia tốc vật thu đợc.
c. Phát biểu qui tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều?
Câu 2. (3 đ)
Một tấm ván nặng 120N đợc đặt nằm ngang lên hai điểm tựa A và B. Trọng
tâm G của tấm ván cách A một khoảng 1,5m; cách B một khoảng 0,5m. Xác
định các lực mà tấm ván tác dụng lên A và B.
B. Phần riêng (3 đ)
I. Dành cho ban CB.
câu 3. Treo một vật trọng lợng P
1
=2N vào một lò xo, lò xo giãn ra 10mm. Treo
vật khác trọng lợng P
2
cha biết vào lò xo, nó giãn ra 80mm.
a. Tính độ cứng của lò xo.
b. tính trọng lợng P
2
.
II. Dành cho ban A
Câu 4. Hệ vật đợc bố trí nh hình vẽ. M
A
=1kg, M
B
=0,5kg. Sợi dây không giãn
và bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu nêm đặt trên mặt đất và vật A đợc giữ ở cùng
độ cao với M. Thả tay cho A chuyển động, đồng thời nêm chuyển động đi lên
thẳng đứng với gia tốc a


0
=2m/s
2
.,g=10m/s
2
1. Tìm gia tốc của A và B so với mặt đất
2. Tìm lực căng của dây nối và phản lực của nêm tác dụng lên B
3
0
3
0
0
0
N
N


B
B
M
M
A
A
Đáp án
Câu Nội dung ĐA Điểm
1
a
- Đúng nội dung
- Biểu thức
m

F
a


=
0,5
0,5
b
)/(5,2
2
5
2
sm
m
F
a
===
1
c
- Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực song
song cùng chiều có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực
ấy
- Giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực
song song thành những đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai
lực ấy
1
- F=F
1
+ F
2

)(
1
2
2
1
trongchia
d
d
F
F
=
1
2
- Biểu diễn các lực trên hình vẽ
1
- áp dụng:
3
1
5,1
5,0
===
GB
GA
F
F
B
A
-
BA
FFP

+=
1,5
F
A
=30N; F
B
=90N 0,5
3
a
)/(200
10
2
2
1
1
111
mN
l
P
KPFlK
dh
==

===

1,5
b
F
đh2
=P

2

P
2
=K
l

2
= 200.8.10
-2
=16N
1,5
4 Chọn hệ qui chiếu gắn với mặt đất,trục Oy thẳng đứng hớng
lên trên.
Gia tốc của A và B so với mặt đất
aaa
aaaaaa
BA
BA
==
+=+=
0201
;


1
Giả sử
1
a


hớng thẳng xuống dới (a
A
>a
0
)





==
+=+=
==
aaa
aaaa
aaaa
x
y
y
866,0cos
2sinsin
2
2
02
01


Chiếu lên Ox, Oy
1






=−
=−+
=−
aQT
amPQT
amPT
y
y
433,05,0866,0
cossin
222
111
αα
a=8m/s
2
; T=4N; Q=0
a
1
= a
1y
= 6 (m/s
2
) > 0 (gi¶ thiÕt ®óng)
)/(16,9
22
2

2
22
smaaa
yx
=+=
1

×