9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 1
Chương 1
Khái quát về
TN và HĐTM
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 2
Dẫn nhập:
Áp dụng Luật TM
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. HĐTM thực hiện trên lãnh thổ VN.
2. HĐTM thực hiện ngoài lãnh thổ VN, nếu các bên
thoả thuận chọn áp dụng Luật này hoặc luật nước
ngoài, điều ước quốc tế mà VN là thành viên có quy
định áp dụng Luật này.
3. Hoạt động không nhằm mục đích sinh lợi của một
bên trong giao dịch với TN thực hiện trên lãnh thổ
VN, nếu bên thực hiện hoạt động không nhằm mục
đích sinh lợi đó chọn áp dụng Luật này.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 3
Dẫn nhập:
Áp dụng Luật TM
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thương nhân HĐTM theo quy định tại Điều 1 của
Luật này.
2. Tổ chức, cá nhân khác hoạt động có liên quan đến
TM.
3. Căn cứ vào những nguyên tắc của Luật này, Chính
phủ quy định cụ thể việc áp dụng Luật này đối với
cá nhân HĐTM một cách độc lập, thường xuyên
không phải ĐKKD.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 4
Dẫn nhập:
Áp dụng Luật TM
Điều 4. Áp dụng LTM và pháp luật có liên quan
1. HĐTM phải tuân theo LTM và pháp luật có liên
quan.
2. HĐTM đặc thù được quy định trong luật khác thì
áp dụng quy định của luật đó.
3. HĐTM không được quy định trong LTM và trong
các luật khác thì áp dụng quy định của BLDS.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 5
Dẫn nhập:
Áp dụng Luật TM
Điều 5. Áp dụng ĐƯQT, pháp luật nước ngoài và
tập quán TMQT
1. Trường hợp ĐƯQT mà VN là thành viên có quy định áp
dụng pháp luật nước ngoài, tập quán TMQT hoặc có quy
định khác với quy định của Luật này thì áp dụng quy định
của ĐƯQT đó.
2. Các bên trong giao dịch TM có yếu tố nước ngoài được thỏa
thuận áp dụng pháp luật nước ngoài, tập quán TMQT nếu
pháp luật nước ngoài, tập quán TMQT đó không trái với các
nguyên tắc cơ bản của pháp luật VN.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 6
Dẫn nhập:
Áp dụng Luật TM
•
Điều 11. Nguyên tắc tự do hợp đồng
•
Điều 12. Áp dụng thói quen trong HĐTM
•
Điều 13. Áp dụng tập quán trong HĐTM
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 7
I. Thương nhân
1. Khái niệm
–
“Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được
thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động TM một
cách độc lập, thường xuyên và có ĐKKD.”
(khoản 1 Điều 6)
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 8
I. Thương nhân
2. Phân loại thương nhân
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 9
I. Thương nhân
a. Căn cứ tư cách pháp lý
–
TN có tư cách PN (là PN)
–
TN ko có tư cách PN (ko là PN)
b. Căn cứ hình thức tổ chức
–
DN các loại
–
Hộ kinh doanh
–
HTX, LHHTX
c. Căn cứ chế độ trách nhiệm tài sản
–
TN chịu TNHH
–
TN chịu TN vô hạn
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 10
I. Thương nhân
3. ĐKKD của TN
NĐ 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 về ĐKKD
TT 03/2006/TT-BKH
TTLT 02/2007/TTLT-BKH-BTC-BCA
Vấn đề: Điều 7 LTM
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 11
I. Thương nhân
4. TN nước ngoài HĐTM tại
VN
–
Khái niệm: Khoản 1 Điều 16).
–
Hình thức:
+
VPĐD, CN;
+
Thực hiện HĐHTKD;
+
Đến VN đàm phán, ký kết HĐ;
+
Đầu tư trực tiếp tại VN (Lưu ý:
DN có vốn ĐTNN là TN Việt
Nam)
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 12
II. Hoạt động thương mại
1. Khái niệm
–
“Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục
đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các
hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác.” (khoản
1 Điều 3)
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 13
II. Hoạt động thương mại
2. Các loại hoạt động thương mại
–
Mua bán hàng hóa
–
Cung ứng dịch vụ
–
Trung gian thương mại
–
Xúc tiến thương mại
–
Các hoạt động thương mại khác