Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Hoạch định tài chính - XÂY DỰNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH DỰ TOÁN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.49 KB, 28 trang )

1
XÂY DỰNG BÁO CÁO
TÀI CHÍNH DỰ TOÁN
2

Báo cáo tài chính dự đoán là các báo cáo thu nhập
và bảng tổnd kết tài sản dự đoán

Đầu vào cần thiết để xây dựng dự toán là sử dụng
các cách tiếp cận phổ biến bao gồm:
- Các báo cáo tài chính quá khứ
- Dự toán bán hàng cho năm đến
- Các giả thiết chủ yếu về các nhân tố

Xây dựng các báo cáo tài chính dự toán sẽ được
minh họa bằng ví dụ sau.
XÂY DỰNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH DỰ TOÁN
3
CÁC CÁCH TIẾP CẬN

Kinh nghiệm

Khả năng

Tương quan
Nhà quản trị tài chính tập trung vào
3 cách tiếp cận sau:
4
KINH NGHIỆM

Các nhà quản trị có thời gian dài làm công


việc kinh doanh thường có những cảm nhận
mô hình doanh số, chi phí, nhu cầu khách
hàng và các nhân tố khác
Ví dụ: Các chủ bút làm việc lâu trong lĩnh vực
xuất bản thường đọc các bản thảo và đánh giá về
việc công ty họ có nên mua bản quyền xuất bản
hay không
5
KHẢ NĂNG

Quá khứ thường mách bảo cho chúng ta
về một số điều trong tương lai.

Các nhà quản trị có thể sử dụng các thông
tin này để ước lượng tương lai.
Ví dụ: Trong quá khứ, người quản trị thấy rằng
họ bị mất 1% tồn kho kẹo đưa đến cửa hàng.
Họ có thể sử dụng thông tin này để ước lượng
nhưngc mất mát trong tươnng lai và cũng để
kiểm soát tốt hơn
6
TƯƠNG QUAN

Tương quan là một cách dịch chuyển tương đối hai biến
số có quan hệ với nhau.
Ví dụ: nếu lãi suất tăng nhà kinh doanh bất động sản
biết rằng giá nhà sẽ hạ ( Bởi vì chi phí tài trợ cao sẽ
làm cho người mua nhà khó khăn hơn để thẩm định
các cầm cố.
- Bán dù sẽ thuận lợi trong mùa mưa.

7
QUÁ TRÌNH DỰ ĐOÁN DOANH SỐ
Marketing
(ước lượng doanh số)
Quản trị cấp cao
(chính sách, chiến lược)
Sản xuất
(năng lực, kế hoạch)
Bộ phận
Tài chính
Kế toán
(các B.cáo Tchính,
Khấu hao, Thuế)
Dự đoán
Doanh số
8
T.gian
Doanh số
Dự đoán doanh số trên cơ sở tăng trưởng
doanh số quá khứ
Biểu diễn doanh Số
quá khứ
Biểu diễn doanh Số
quá khứ
96 97 98 99 00 01 02 03 04 05
9
T.gian
Doanh số
Đường
khuynh hướng

Đường
khuynh hướng
Dự đoán doanh sô útương lai trên cơ sở tăng
trưởng doanh số quá khứ
96 97 98 99 00 01 02 03 04 05
10
T.gian
Doanh số
Mức tăng trưởng
Ước lượng doanh
số 2 năm kế tiếp
Ước lượng doanh
số 2 năm kế tiếp
Dự đoán doanh sô útương lai trên cơ sở tăng
trưởng doanh số quá khứ
96 97 98 99 00 01 02 03 04
05
11

Dự đoán doanh sô útương lai trên cơ sở tăng trưởng doanh
số quá khứ

Cũng có thể bao gồm cả các tác động của những sự kiện
tương lai đến doanh số( Sphẩm mới, hay các điều kiện kinh
tế)
96 97 98 99 00 01 02 03 04 05
Tgian
Doanh Số
Giới thiệu SP mới
12


Sẽ đòi hỏi các nguồn lực tăng thêm
- Tài sản lưu động: Tồn kho, Khoản phải thu, ngân
quĩ
- Tài sản cố định: Nhà xưởng, Thiết bị
1999
1999
2002
2002
TĂNG TRƯỞNG DOANH SỐ DẪN ĐẾN CHI PHÍ
13
DỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Dự toán các báo cáo tài chính tương lai trên cơ sở
các giả thiết chắc chắn về khuynh hướng doanh số và
mối liên hệ giữa doanh số và các biến tài chính khác
nhau và giữa các biến của báo cáo tài chính với nhau.
14
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
Ví du:û Tài liệu về sản phẩm của công ty M

Doanh số sẽ tăng từ 5 triệu USD lên 8 triệu USD.

Mức sản xuất ở mức tối đa (24 h/ ngày).

Cổ tức sẽ phân chia là 70% thu nhập ròng.

Các khoản khác trong bảng cân đối kế toán tăng
lên cùng tỷ lệ.
15
Báo cáo thu nhập

Cty M
Xác định mức tăng doanh số
8 - 5
5
Xác định mức tăng doanh số
8 - 5
5
Bước 1:
= 60%
Dsố 5.000$ 8.000$
CP HĐ 4.133$
EBIT 867
Tlãi 200
EBT 667
thuế (,40) 267
TN ròng 400
Hiện tại Dự kiến
Chú ý: Doanh số dự kiến sẽ
được xác định sau đầu vào từ
Nhiều đơn vị và bộ phận trong
doanh nghiệp
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
16
Tính thu nhập ròng dự
kiến. CP HĐ mới =
CPHĐ cũ x 1,6 = 6.613
Tính thu nhập ròng dự
kiến. CP HĐ mới =
CPHĐ cũ x 1,6 = 6.613
Bước 2:

Chú ý : Chưa tăng chi phí tiền
lãi vì công ty chưa quyết định
sẽ tài trợ bao nhiêu cho sự tăng
trưởng
Báo cáo thu nhập
Cty M
Dsố 5.000$ 8.000$
CP HĐ 4.133 6.613
EBIT 867 1.387
Tlãi 200 200
EBT 667 1.187
thuế (,40) 267 475
TN ròng 400$ 712$
Hiện tại Dự kiến
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
17
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Nguồn
Tsản LĐ 2,5$ Phải trả 1,0$
Tsản CĐ ròng 3,0Nợ tích luỹ 0,5
Tổng 5,5$ Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại 1,5
Tổng vốn chủ 2,0$
Tổng nguồn 5,5$
Bước 3:
Dự toán tăng tài sản
(% so với doanh số)

LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
18
2,5(1+,60) = 4,0$
2,5(1+,60) = 4,0$
Nếu tăng 60% doanh số , cho rằng
các tài sản duy trì theo tỷ lệ % cố định với
doanh số
Bước 3:
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$
Tsản CĐ ròng 3,0 Nợ tích luỹ 0,5$
Tổng 5,5$ Nợ ngân hàng 0,0$
Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5$
Thu nhập giữ lại 1,5$
Tổng vốn chủ 2,0$
Tổng nguồn 5,5$
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
19
Dự tiến tăng tài sản
(% so với doanh số)
Bước 3:
+3,30$
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
Tsản LĐ 2,54$ 4,0$ Phải trả 1,0$
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ 0,5$
Tổng 5,5$ 8,8$Nợ ngân hàng 0,0$

Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5$
Thu nhập giữ lại 1,5$
Tổng vốn chủ 2,0$
Tổng nguồn 5,5$
3,0$(1+,60) = 4,8$
3,0$(1+,60) = 4,8$
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
20
1,0$(1+,60) = 1,60$
1,0$(1+,60) = 1,60$
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$ 1,60
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ 0,5
Tổng 5,5$ 8,8$ Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại 1,5
Tổng vốn chủ 2,0$
Tổng nguồn 5,5$
Dự toán nguồn
Bước 4:
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
21
0,5$(1+,60) = 0,80$
0,5$(1+,60) = 0,80$
Dự toán nguồn

Bước 4:
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$ 1,60
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ0,5 0,8
Tổng 5.5$ 8,8$ Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại 1,5
Tổng vốn chủ 2,0$
Tổng nguồn 5,5$
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
22
Dự toán thu nhập giữ
lại
Bước 5:
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$ 1,60
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ0,5 0,8
Tổng 5.5$ 8,8$ Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại1,5 1,7
Tổng vốn chủ 2,0$
Tổng nguồn 5,5$
Thu nhập giữ lại
=T.Nhập giữ lại cũ+T.nhập

giữ lại tăng thêm
=1,5 + [TNròng x (1-%trả cổ tức)]
=1,5 + [,712 x (1-,7)] = 1,7
Thu nhập giữ lại
=T.Nhập giữ lại cũ+T.nhập
giữ lại tăng thêm
=1,5 + [TNròng x (1-%trả cổ tức)]
=1,5 + [,712 x (1-,7)] = 1,7
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
23
Giữ các khoản khác
không đổi để tìm nhu cầu
vốn tăng thêm
Bước 6:
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$ 1,60
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ0,5 0,8
Tổng 5.5$ 8,8$ Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại1,5 1,7$
Tổng vốn chủ2,0$ 2,2$
Tổng nguồn5,5$ 6,6$
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
24
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$ 1,60
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ0,5 0,8
Tổng 5.5$ 8,8$ Nợ ngân hàng 0,0

Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại1,5 1,7$
Tổng vốn chủ2,0$ 2,2$
Tổng nguồn5,5$ 6,6$
Nhu cầu vốn tăng thêm
(AFN) = TS dự kiến
Trừ nguồn dự kiến
Bước 7:
AFN
= 8,8$ – 6,6$
= 2,2 triệu USD
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN
25
Tsản LĐ 2,5$ 4,0$ Phải trả 1,0$ 1,60
Tsản CĐ ròng3,0 4,8 Nợ tích luỹ0,5 0,8
Tổng 5.5$ 8,8$ Nợ ngân hàng 0,0
Tổng Nợ LĐ 1,5$
Nợ dài hạn 2,0$
Cổ phiếu thường 0,5
Thu nhập giữ lại1,5 1,7$
Tổng vốn chủ2,0$ 2,2$
Tổng nguồn5,5$ 8,8$
Nhu cầu vốn tăng thêm
(AFN) = tài sản dự kiến
- Nguồn dự kiến
Bước 7:

AFN
= 8,8$ – 6,6$
= 2,2 triệu USD
Bảng cân đối kế toán công ty M
Tài sản Htại Dự kiến Nguồn Htại Dự kiến
2,2 triệu USD tăng thêmsẽ
dùng: vay ngắn hạn, vay
dài hạn,hay cổ phiếu
2,2 triệu USD tăng thêmsẽ
dùng: vay ngắn hạn, vay
dài hạn,hay cổ phiếu
LẬP CÁC BÁO CÁO DỰ TOÁN

×