Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CHUYEN DE VAT LY HAT NHAN -HAYHAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.68 KB, 4 trang )

VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Cho phản ứng hạt nhân: α +
27
13
Al → X + n. Hạt nhân X là
A.
27
13
Mg. B.
30
15
P. C.
23
11
Na. D.
20
10
Ne.
2. Chất phóng xạ iôt
131
53
I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị
biến thành chất khác là A. 50g. B. 175g. C. 25g. D. 150g.
3. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
4. Hạt nhân
14
6
C phóng xạ β
-
. Hạt nhân con sinh ra có


A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
5. Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ β
-
giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 128t. B.
128
t
. C.
7
t
. D.
128
t.
6. Trong quá trình biến đổi
238
92
U thành
206
82
Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
Số lần phóng xạ α và β
-
lần lượt là
A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8.
7. Trong phản ứng hạt nhân:
9
4
Be + α → X + n. Hạt nhân X là
A.

12
6
C. B.
16
8
O. C.
12
5
B. D.
14
6
C.
8. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
A
Z
X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử
1
A
Z-
Y thì hạt nhân
A
Z
X đã phóng ra
tia A. α. B. β
-
. C. β
+
. D. γ.
9. Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
10. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
90
38
Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã
thành chất khác? A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
11. Trong nguồn phóng xạ
32
15
P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10
23
nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử
32
15
P trong nguồn đó là A. 3.10
23
nguyên tử. B. 6.10
23
nguyên tử. C. 12.10
23
nguyên tử. D. 48.10
23
nguyên tử.
12. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ.
13. Côban phóng xạ
60
27
Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với khối lượng

ban đầu thì cần khoảng thời gian A. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
14. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
15 Số prôtôn trong 16 gam
16
8
O là (N
A
= 6,02.10
23
nguyên tử/mol)
A. 6,023.10
23
. B. 48,184.10
23
. C. 8,42.10
23
. D. 0.75.10
23
.
16. Chọn câu đúng.
A. Có thể coi khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.
B. Bán kính hạt nhân bằng bán kính nguyên tử. C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và electron.
17. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia α, β và γ ?
A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.

18. Tìm độ phóng xạ của 1 gam
226
83
Ra. Biết chu kì bán rã của nó là 16622 năm (coi 1 năm là 365 ngày).
A. 0,976Ci. B. 0,796C. C. 0,697Ci. D. 0.769Ci.
19. Hạt nhân
C
14
6
là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia β
-
có chu kì bán rã là 5600năm. Trong cây cối có chất
phóng xạ
C
14
6
. Độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi và một mẫu gỗ cổ đại đã chết cùng khối lượng lần lượt là 0,25Bq
và 0,215Bq. Hỏi mẫu gỗ cổ đại chết đã bao lâu ?
A. 12178,86 năm. B. 12187,67 năm. C. 1218,77 năm. D. 16803,57 năm.
20. Coban (
Co
60
27
) phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (Ni). Hỏi sau bao lâu thì 75%
khối lượng của một khối chất phóng xạ
Co
60
27

phân rã hết.
A. 12,54 năm. B. 11,45 năm. C. 10,54 năm. D. 10,24 năm.
21. Nơtrôn có động năng K
n
= 1,1MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng :
n
1
0
+
Li
6
3
→ X +
He
4
2
.
Cho m
Li
= 6,0081u; m
n
= 1,0087u ; m
X
= 3,0016u ; m
He
= 4,0016u ; 1u = 931MeV/c
2
. Hãy cho biết phản ứng đó toả
hay thu bao nhiêu năng lượng. A. toả 8,23MeV. B. thu 11,56MeV. C. thu 2,8MeV. D. toả 6,8MeV.
22. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori Th230. Cho các năng

lượng liên kết riêng : Của hạt α là 7,10MeV ; của U234 là 7,63MeV ; của Th230 là 7,70MeV.
A. 12MeV. B. 13MeV. C. 14MeV. D. 15MeV.
23. Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của lôga tự
nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51∆t chất phóng xạ còn lại bao
nhiêu phần trăm lượng ban đầu ? A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.
24. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Sau 30s người ta đo được độ phóng xạ của nó là 25.10
5
Bq. Độ
phóng xạ ban đầu của chất đó là A. 2.10
5
Bq. B. 3,125.10
7
Bq. C. 2.10
10
Bq. D. 2.10
7
Bq.
25. Một mẫu phóng xạ
Si
31
14
ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (Kể từ t = 0)
cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của
Si
31
14

A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ
26. Tìm khối lượng poloni
210

84
Po có độ phóng xạ 2 Ci. Biết chu kỳ bán rã là 138 ngày:
A. 276 mg B. 383 mg C. 0,442 mg D. 0,115 mg
27. Đồng vị phóng xạ
66
29
Cu có chu kỳ bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, độ phóng xạ của đồng vị
này giảm xuống bao nhiêu : A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 %
28. Hạt nhân càng bền vững thì
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Khối lượng càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng lớn. D. Độ hụt khối càng lớn.
29. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây:
A. toả năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ.
C. thu năng lượng. D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.
30. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni ) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli ) có cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn. B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền.
31. Xác định chu kì bán rã của đồng vị iốt
131
53
I biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ một ngày đêm thì giảm đi
8,3%. A. 4 ngày B. 3 ngày. C. 8 ngày. D. 10 ngày
32. Chọn phương án sai.
A. Mặc dù hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt mang điện cùng dấu hoặc không mang điện, nhưng hạt nhân
lại khá bền vững.
B. Lực hạt nhân liên kết các nuclôn có cường độ rất lớn so với cường độ lực tương tĩnh điện giữa các proton mang
điện dương.
C. Lực hạt nhân là loại lực cùng bản chất với lực điện từ.
D. Lực hạt nhân chỉ mạnh khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.
33. Từ hạt nhân

236
88
Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β
-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là:
A.
222
84
X. B.
224
84
X. C.
222
83
X. D.
224
83
X.
34. Pôzitron là phản hạt của
A. nơtrinô. B. nơtron. C. prôton. D. electron.
35. Mỗi phân hạch của hạt nhân
235
92
U bằng nơtron toả ra một năng lượng hữu ích 185MeV. Một lò phản ứng công
suất 100MW dùng nhiên liệu
235
92
U trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani?
A. 3kg. B. 2kg. C. 1kg. D. 0,5kg.
36. Phản ứng hạt nhân

1
1
H +
7
3
Li → 2
4
2
He toả năng lượng 17,3MeV. Xác định năng lượng toả ra khi có 1 gam hêli
được tạo ra nhờ các phản ứng này. Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
A. 13,02.10
26
MeV. B. 13,02.10
23
MeV. C. 13,02.10
20
MeV. D. 13,02.10
19
MeV.
37. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Sau khoảng thời gian bằng
λ
1
tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị
phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xĩ bằng

A. 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 63,2%.
38. Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. số nuclôn. B. điện tích. C. năng lượng toàn phần D. khối lượng nghỉ.
39. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian ∆t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng
A. T =
2ln
ln n
.∆T. B. T = (ln n – ln 2).∆T. C. T =
nln
2ln
.∆T. D. T = (ln n + ln 2).∆T.
40. Phân hạch một hạt nhân
235
U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV. Số Avôgađrô N
A
=
6,023.10
23
mol
-1
. Nếu phân hạch 1g
235
U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.10
23
MeV. B. 5,13.10
20
MeV. C. 5,13.10
26
MeV. D. 5,13.10

-23
MeV.
41. Một lượng phóng xạ 222Rn có khối lượng ban đầu là 1mg. Sau 15,2 ngày thì khối lượng của nó còn lại là
6,25%. Số Avôgađrô N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. Độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm này là
A. H = 3,58.10
11
Bq. B. H = 0,97Ci. C. H = 3,58.10
10
Bq. D. H = 35,8Ci.
42. Một nguồn ban đầu chứa
0
N
hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời
gian bằng 4 chu kỳ bán rã ? A.
0
1
8
N
B.
0
1
16
N
C.

0
15
16
N
D.
0
7
8
N
43. Độ phóng xạ ban đầu của một nguồn phóng xạ chứa
0
N

0
A
. Khi độ phóng xạ giảm xuống tới
0
0,25A
thì số
hạt nhân đã bị phóng xạ bằng A.
0
0,693N
B.
0
3
4
N
C.
0
4

N
D.
0
8
N
44. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân
1
X

2
X
tạo thành hạt nhân Y và một nơtron bay
ra:
1 2
1 2
1 2
A A
A
Z Z Z
X X Y n+ ® +
, nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân
1
X
,
2
X
và Y lần lượt là
,a b

c

thì năng
lượng được giải phóng trong phản ứng đó:
A.
a b c+ +
B.
a b c+ -
C.
c b a- -
D. không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng
45. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb)
B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
46. U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân
bền theo phương trình sau:
235 143 90
92 60 40
U n Nd Zr xn y yvb
-
+ ® + + + +
, trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn,
êlectrôn và phản nơtrinô phát ra, x và y bằng:
A.
4 ; 5x y= =
B.
5 ; 6x y= =
C.
3 ; 8x y= =
D.

6 ; 4x y= =
47. Năng lượng liên kết của hạt
α

28,4MeV
và của hạt nhân
23
11
Na

191,0MeV
. Hạt nhân
23
11
Na
bền vững hơn
hạt
α

A. năng lượng liên kết của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt
α
B. số khối lượng của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt

α
C. hạt nhân
23
11
Na
là đồng vị bền còn hạt
α
là đồng vị phóng xạ
D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
23
11
Na
lớn hơn của hạt
α
48. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
2 2 1
1 1 0
A
z
D D X n+ ® +
Biết độ hụt khối của hạt nhân D là
0,0024
p
m uD =

của hạt nhân X là
0,0083
x
m uD =
. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho

2
1 931 /u MeV c=
A. Tỏa năng lượng là
4,24MeV
B. Tỏa năng lượng là
3,26MeV
C. Thu năng lượng là
4,24MeV
D. Thu năng lượng là
3,269MeV
49. Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong phản ứng hạt nhân thì:
A. số nơtrôn được bảo toàn B. số prôtôn được bảo toàn
C. số nuclôn được bảo toàn D. khối lượng được bảo toàn
50. Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
7,75 /MeV nuclon
.Biết
1,0073
p
m u=
;
1,0087
n
m u=
;
2
1 931,5uc MeV=
. Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu ?
A. 16,995u B. 16,425u C. 17,195u D. 15,995u
52. Hạt prôtôn p có động năng
1

5,48K MeV=
được bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên thì thấy tạo thành một hạt
nhân
6
3
Li
và một hạt X bay ra với động năng bằng
2
4K MeV=
theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của
hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số
khối). Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
A.
6
10,7.10 /m s
B.
6
1,07.10 /m s
C.
6
8,24.10 /m s
D.
6
0,824.10 /m s

53. Dùng p có động năng
1
K
bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng:
9 6
4 3
p Be Lia+ ® +
. Phản ứng này
tỏa ra năng lượng bằng
2,125Q MeV=
. Hạt nhân
6
3
Li
và hạt
α
bay ra với các động năng lần lượt bằng
2
4K MeV=

3
3,575K MeV=
. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt
α
và hạt p (lấy gần đúng khối
lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho

2
1 931,5 /u MeV c=
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
75
D.
0
120
54. Lúc đầu có 10gam
226
88
Ra
. Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu ? Biết chu kỳ bán rã của Ra bằng 1600
năm
A.
11
3,5.10 Bq
B.
11
35.10 Bq
C. 9,5 Ci D. 0,95 Ci
55. Trong phóng xạ
b
-

của hạt nhân
3
1
H
:
3 3
1 2
H He e v
-
® + +
, động năng cực đại của electrôn bay ra bằng bao
nhiêu ? Cho khối lượng của các nguyên tử là
3,016050
H
m u=
;
3,016030
He
m u=
;
2
1 931,5 /u MeV c=
A.
3
9,3.10 MeV
-
B. 0,186MeV C.
3
18,6.10 MeV
-

D. không tính được vì không cho khối lượng êlectrôn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×