Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

ÔN THI TN - ĐH ANH VĂN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.71 KB, 42 trang )

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP LỚP 12
ĐỘNG TỪ + TO + V-INF ; ĐỘNG TỪ + V-ING
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về động từ “ to + V-inf và
động từ đi với V-ing, bài tập “ to+ V-inf ; V= V-ing “ và hình thức bài tập liên quan
II. Language content:
1. Vocabulary: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung
2. Grammar: V-ing ; to + vinf ; V= giới từ + Ving
III. Techniques : Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh
IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương.
VI. Procedures :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho
học sinh nều học sinh quên.
Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên
Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động
từ đó phải có “to”
Examples: GV; đưa ra ví dụ
Mary learned to swim when she was very young.
The committee decided to postpone the meeting.
Hoạt động 2:
Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1
Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân.
GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh.
Hoạt động 3
Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh
nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức
thêm đuôi ing
Học sinh : thực hiện theo cặp,
GV: nhận xét


HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm
Giáo viên : nhận xét- quan sát
Hoạt động 4
Gv: giới thiệu về các hình thức thêm –ing qua ví
dụ .
Hs : thực hiện.
GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là :
V1 + to + V2-ing
V1 + O + to + V2 -ing
GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm
1. ĐỘNG TỪ LÀM TÂN NGỮ: có hai loại
Loại 1: Verb + to-infinitive
1. agree: đồng ý
2. attempt: nỗ lực, cố gắng
3. decide: quyết định
4. demand: đòi hỏi, yêu cầu
5. hope: hy vọng
6. intend: dự định
7. learn: học (biết)
8. offer: biếu, tặng, tỏ ý muốn
9. expect: mong chờ, cho rằng,
nghĩ rằng
10. fail: thất bại
11. hesitate: ngập ngừng, do dự
12. Plan: lập kế hoạch
13. prepare: chuẩn bị
14. refuse: từ chối
15. seem: dường như
16. tend: có khuynh hướng
17. want: muốn

18. wish: ao ước
Examples: Mary learned to swim when she was very young.
The committee decided to postpone the meeting.
Loại 2: Verb + V-ing
* prefer
*like
*prefer
*hate
*love
avoid: tránh
can't help: không thể
ngăn, tránh
delay: trì hoãn, cản
trở
enjoy: thích
finish: hoàn thành
miss: bỏ lỡ
deny: từ chối
can’t stand
practice: rèn luyện
quit: bỏ, thoát khỏi
suggest: đề nghị
consider: xem (là)
mind: lưu ý, chú ý,
quan tâm
recall: nhớ lại, triệu
hồi về
Examples: We enjoyed seeing them again after so many
years.
She can’t stand seeing him at home all day.

2. ĐỘNG TỪ THEO SAU GIỚI TỪ: (Xem thêm ở bảng ***)
Lưu ý: Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở
dạng V-ing.
VERB + PREPOSITION + VERB-ING
Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các
động từ khác đi sau những động từ này phải dùng ở dạng verb-
ing.
Verb + prepositions + V-ing
cho học sinh
Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là
nhìn vào trước và sau khoảng trống .
GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát.
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc
nghiệm.
Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ
GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối
tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém
Hoạt động 4
GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng đại
từ quan hệ.
Học sinh : nghe và ghi chép làm thử
Hoạt động 5
GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động 6
GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập .
Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có
04 phương án lựa chọn
HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách
sữ dụng nó như thế nào ?
Gv: yêu cầu – học sinh khá

yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2
give up
keep on
depend on
rely on
succeed in
think about
look forward to
worry about
think of
Examples: John gave up smoking because of his doctor’s
advice.
We are not looking forward to going back to school.
MULTIPLE CHOICE :
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn
thành mỗi câu sau.
Câu 1. She doesn’t really like_______ up early.
A. get B. to get C. geting D. getting
Câu 2. Would you give _______ playing football if you broke
your leg?
A. in B. up C. at D. out
Câu 3. Which do you enjoy doing _______ to music or
_______ it yourself ?
A. listen - play B. to listen – to play
C. listening- playing D. listened – played
Câu 4. She is afraid of _______ away by the strong wind.
A. to be taken B. being taken C. being taking D. taking
Câu 5. My father often spends hours on the river without
_______ anything
A. catch B. to catch C. catched D. catching

Câu 6. Football seems _______ the most popular game in
England.
A. be B. to be C. being D. been
Câu 7. I don’t mind_______ homework.
A. done B. doing C. to do D. do
Câu 8. Mrs Ken is _______ in going shopping.
A. interest B. to interest C. interesting D. interested
Câu 9. She hates _______ milk.
A. drink B. drinking C. drank D. to drink
Câu 10. Her mother can’t stand _______ her at home all day.
A. seeing B. see C. to see D. seen
VOCABULARY
1. I have to live on unemployment benefit because I am
______.
A. out of duty B. off work C. out of work D. out of job
2. There weren’t any______ in the company for secretaries.
A. situations B. species C. vacancies D. locations
3. She was filling in the ______ form
A. application B. applicant C. apply D. appliance
4. People who are out of work are_____.
A. unemployed B. unemployment C. employed D. employee
5._____are written to make people laugh
A. Tragedies B. Novels C. Funny stories D. Fictions
Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 02 Ngày soạn : 01/04/10
BÀI TẬP VỀ TIẾT LÝ THUYẾT ĐÃ HỌC
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC
ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM.

1. She has been talking to somebody _____the telephone for two hours.
A. at B. on C. in D. by
2. I usually get up late and _____breakfast at 7.30 a.m.
A. eat B. have C. take D. get
3. It was _____to listen to the story which the guide told.
A. exciting B. excited C. excite D. excitement
4. He smokes a lot. He is a______ smoker.
A. heavy B. hard C. much D. big
5. It was______ to see my old friends again after a long time.
A. surprised B. surprise C. surprisingly D. surprising
6. He fell off his bike, and he’s been in bad ______for several days now.
A. circumstance B. condition C. situation D. development
7. Mary and her younger sister have many_____.
A. different B. difference C. differ D. differences
8. During the trip to Japan, we_____ a lot of pictures
A. took B. did C. made D. got
9. The ______of Hanoi is about 5 million.
A. populated B. population C. popular D. populate
10. Because the weather is very hot, she is not feeling _____today.
A. well B. good C. strong D. healthy
______________________________________________________
WRITING ( Chọn phương án đúng nhất )
1. my/I/asking/for/money/hate/parent/pocket/.
A. I hate asking pocket money for my parents. B. I hate asking my parents for pocket money.
C. I hate asking my parents for money pocket. D. I hate asking for pocket money my parents.
2. time/It/him/a/the/is/take/for/job/him/to/.
A. It is a time to take the job for him. B. It is the time for him to take a job.
C. It is a time for him to take a job. D. It is the time to take a job for him.
3. with/the/I/same/day/am/up/thing/fed/every/doing/.
A. I am fed up with doing the same thing every day.

B. I am fed with up doing the same thing every day.
C. I am fed up doing with the same thing every day.
D. I am fed up doing the same thing with every day.
4. Britain/people/today/are/out/in/of/many/work/.
A. In Britain, many people are out of work today.
B. In Britain, many people are of out work today.
C. In Britain, many people are out of today work.
D. In Britain, many people are of out today work.
5. her/Kent’s/house/to/after/parents/the/want/look/.
A. Kent’s parents want her the house to look after.
B. Kent’s parents want the house to look after her.
C. Kent’s parents want to her look after the house.
D. Kent’s parents want her to look after the house.
6. at/what/hate/you/weekends/do/doing/?
A. What do you hate doing at weekends? B. What do you hate doing at weekends?
C. What do you hate at weekends doing? D. What do you hate doing at weekends?
7. up/on/early/don’t/Sunday/I/mind/getting/.
A. I don’t mind getting up early on Sunday. B. I don’t mind getting up on Sunday early.
C. I don’t mind on Sunday getting up early. D. I don’t mind getting early up on Sunday.
8. her/living/she/a/not/is/of/city/own/afraid/on/in/big/.
A. She is not afraid of living in her own on a big city.
B. She is not afraid of living on her own in a big city.
C. She is afraid of not living on her own in a big city.
D. She is afraid of not living in her own on a big city.
9. half/she/to/an/at/queue/the/bus/stop/has/hour/for/.
A. She has to queue at half an hour for the bus stop.
B. She has to queue at the bus stop for half an hour.
C. She has half an hour to queue for at the bus stop.
D. She has half an hour at the bus stop to queue for.
10.cinema/going/interested/with/to/she/friends/is/her/in/the/.

A. She is interested with going in the cinema to her friends.
B. She is interested with going to her friends in the cinema.
C. She is interested in with going her friends to the cinema.
D. She is interested in going to the cinema with her friends.
Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 03 Ngày soạn : 11/04/10

ĐỘNG TỪ + GIỚI TỪ + V-ING
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về động từ GIỚI từ với V-
ing, bài tập về V-ing “ và hình thức bài tập liên quan
II. Language content:
1. Vocabulary: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung
2. Grammar: V-ing ; ; V= giới từ + Ving
III. Techniques : Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh
IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương.
VI. Procedures :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho
học sinh nều học sinh quên.
Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên
Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động
từ đó phải có thêm giới từ và có động tư thêm
đuôi ing ngay sau giới từ đó
Examples: GV; đưa ra ví dụ
Mary is interested in swimming when she was
very young.
The committee is fond of postponing the meeting.
Hoạt động 2:
Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1

Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân.
GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh.
Hoạt động 3
Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh
nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức
thêm đuôi—ing sau giới từ ( tất cả các giới từ )
Học sinh : thực hiện theo cặp,
GV: nhận xét
HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm
Giáo viên : nhận xét- quan sát
Hoạt động 4
Gv: giới thiệu về các hình thức thêm –ing qua ví
dụ .
Hs : thực hiện.
GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là :
S + Be + tính từ + giới từ + V-ing
V1 + giới từ + V2 -ing
GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm
cho học sinh
Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là
nhìn vào trước và sau khoảng trống .
2. ĐỘNG TỪ THEO SAU GIỚI TỪ: (Xem thêm ở bảng ***)
Lưu ý: Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở
dạng V-ing.
VERB + PREPOSITION + VERB-ING
Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các
động từ khác đi sau những động từ này phải dùng ở dạng verb-
ing.
Verb + prepositions + V-ing
give up

keep on
depend on
rely on
succeed in
think about
look forward to
worry about
think of
Examples: John gave up smoking because of his doctor’s
advice.
We are not looking forward to going back to school.
MULTIPLE CHOICE :
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn
thành mỗi câu sau.
Câu 1. She doesn’t really like_______ up early.
A. get B. to get C. geting D. getting
Câu 2. Would you give _______ playing football if you broke
your leg?
A. in B. up C. at D. out
Câu 3. Which do you enjoy doing _______ to music or
_______ it yourself ?
A. listen - play B. to listen – to play
C. listening- playing D. listened – played
Câu 4. She is afraid of _______ away by the strong wind.
A. to be taken B. being taken C. being taking D. taking
Câu 5. My father often spends hours on the river without
_______ anything
A. catch B. to catch C. catched D. catching
Câu 6. Football seems _______ the most popular game in
England.

A. be B. to be C. being D. been
Câu 7. I don’t mind_______ homework.
A. done B. doing C. to do D. do
Câu 8. Mrs Ken is _______ in going shopping.
A. interest B. to interest C. interesting D. interested
Câu 9. She hates _______ milk.
GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát.
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc
nghiệm.
Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ
GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối
tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém
Hoạt động 4
GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng đại
từ quan hệ.
Học sinh : nghe và ghi chép làm thử
Hoạt động 5
GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động 6
GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập .
Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có
04 phương án lựa chọn
HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách
sữ dụng nó như thế nào ?
Gv: yêu cầu – học sinh khá
yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2
A. drink B. drinking C. drank D. to drink
Câu 10. Her mother can’t stand _______ her at home all day.
A. seeing B. see C. to see D. seen
VOCABULARY

1. I have to live on unemployment benefit because I am
______.
A. out of duty B. off work C. out of work D. out of job
2. There weren’t any______ in the company for secretaries.
A. situations B. species C. vacancies D. locations
3. She was filling in the ______ form
A. application B. applicant C. apply D. appliance
4. People who are out of work are_____.
A. unemployed B. unemployment C. employed D. employee
5._____are written to make people laugh
A. Tragedies B. Novels C. Funny stories D. Fictions
6. The old man has saved a lot of money for his_______.
A. retire B. retiring C. retirement D. retired
7. We had a______ discussion about football.
A. bore B. boring C. bored D. boredom
8. She gave a long______ about unemployment in Vietnam.
A. lecturer B. lecturing C. lectured D. lecture
9. Money doesn’t always bring______.
A. happy B. happily C. happies D. happiness
10. His _____makes his parents happy.
A. success B. successful C. succeedD. succeeded
11. She has been talking to somebody _____the telephone for
two hours.
A. at B. on C. in D. by
Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 04 Ngày soạn : 01/04/10



BÀI TẬP VỀ TIẾT LÝ THUYẾT ĐÃ HỌC
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC
ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM.
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
Câu3: A. stopped B. added C. produced D. worked
Câu 4: A. watch B. mechanic C. children D. chicken
Câu 5 : A. farm B. garden C. charity D. harm
Chọn phương án đúng tương ứng với ( A hoặc B,C,D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 6: "Do you know where ………… ?" "No, he didn't say "
A. Tom has gone B. has Tom gone C. does Tom go D. is Tom going
Câu 7: When David got home , ………………………
A. his father is watching television B. his father was watching television
C. his father watch television D. his father watched television
Câu 8: At nine o'clock yesterday morning we ……… quietly for the news
A. wait B. are waiting C. was waiting D. were waiting
Câu 9: I've …………….to Singapore , I………… there last year
A. been…….gone B. gone …… went C. been …….went D. just……….go
Câu 10: I ……………….Jim today
A. did not see B. do not see C. have not seen D. was not seeing
Câu 11 : I prefer dogs …………… cats .I hate cats
A. from B. over C. than D. to
Câu 12: It was too cold ……………… outside
A. for the guests eating B. for the guests to eat C. that guests should eat D. that guests eat
Câu 13: We'll go swimming if ……………….
A. we go to Nha Trang B. we would go to Nha Trang
C. we went to Nha Trang D. we have gone to Nha Trang
Câu 14: We ………… that game when we were younger
A. use to play B. used to playing C. used to play D. use to play
Câu 15 My boy is fond of ………………stamps
A. collects B. collect C. collecting D. collected

Câu 16 I don't like people …………….tell a lie
A. whose B. they C. who D. which
Câu 17: We'll be late for the concert ……………….we hurry
A. if B. unless C. because D. despite
Câu 18 : I didn't go to France last summer __________ I was ill
A. but B. so C. because D. when
Câu 19 : Hans, __________ is Swiss , is 18
A. who B. whom C. whose D. which
Câu 20 : This is the painter __________ pictures you like so much
A. whom B. who C. whose D. which
Câu 21: What did you leave the meeting early……………….? I didn't feel very well
A. away B. because C. for D. like
Câu 22 Is that my key, or is it ………….?
A. the yours B. you C. your D. yours
Câu 23: We ………… by a loud noise during the night
A. woke up B. am woken up C. were woken up D. were waking up
Câu 24: Many people believe that solar energy ………………our main source of energy in the future
A. would be B. be C. were D. will be
Câu 25 " You don't know where Karen is,……….?" "Sorry , I've no idea"
A. don't you B. do you C. are you D. aren't you
Câu 26: Marie Curie was a French physicist whose ………….of radium was famous throughout the world
A. discovering B. discovered C. discovery D. discovers
Câu 27: Newton's first physical experiment was carried ………… in 1658
A. in B. out C. at D. for
Câu 28: It is the English language that is used as a(n)………… language in 44 countries
A. official B. local C. common D. spoken
Câu 29 : Bacteria are tiny __________
A. animals B. birds C. fish D. organisms
Câu 30 : Can you tell me who __________ this kind of machine ?
A. invented B. invention C. inventor D. invents

Chọn từ thích hợp ứng với (A hoặc B,C,D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
My village is about 50 kilometer(31) __________ the city center . It is a very beautiful and peaceful place where
people(32) __________ flowers and vegetables on. It is very famous for its pretty roses and picturesque scenes.
The air is quite fresh; however , the smell of the roses makes people (33) __________ cool . In spring , my village
looks like a carpet with plenty of colours . Tourists come to visit it so often . Nowadays, with electricity , it doesn't
take the villagers much time to water the roses . And even at night , people can (34) __________ along the path and
enjoy the fresh smell (35) __________ the flowers
Câu 31: A. on B. for C. from D. since
Câu 32: A. grow B. buy C. grew D. bought
Câu 33: A. felt B. to feel C. feel D. feeling
Câu 34: A. walked B. walks C. walk D. walking
Câu 35: A. on B. of C. in D . at
Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi (bằng cách chọn phương án đúng , ứng với A hoặc B,C,D) :
Michael Faraday , the great English physicist , was born in 1791 in London . His family was very poor and he
didn't learn much . When he was fourteen , he worked in a bookshop where he got a good chance to read books. He
used to go to some talks about science . One day Michael went to a talk by Humphry Davy, England's greatest
scientist of the time . He liked his talk very much , and a few months later he became Davy's laboratory assistant.
Like Davy, he became interested in electricity . He spent a lot of time studying it and at last he saw that electricity
could be made by a machine . He died in 1867
Câu 36: What was his interest when he became Davy's laboratory assistant ?
A. Electron B. Electronic C. Electricity D. machinery
Câu 37: How much time did he spend studying electricity?
A. a little B. little C. no D. a lot of
Câu 38: Who was Michael Faraday ?
A. an electrician B. a physicist C. a laboratory assistant D. a mechanic
Câu 39 : How old was he when he died ?
A. 70 B. 74 C. 76 D. 78
Câu 40: What did he do when he was 14 years old ?
A. worked in a laboratory B. studied in a laboratory
C. worked in a bookshop D. worked in a library

Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 05 Ngày soạn : 11/04/10

CẤU TRÚC CÂU + ĐỘNG TỪ + GIỚI TỪ
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về câu trúc câu +động từ
GIỚI từ , bài tập về “ và hình thức bài tập liên quan
II. Language content:
1. Vocabulary: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung
2. Grammar: cấu truc câu + giới từ
III. Techniques : Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh
IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương.
VI. Procedures :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho
học sinh nều học sinh quên.
Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên
Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động
từ đó phải có thêm giới từ và có động tư thêm
đuôi ing ngay sau giới từ đó
Examples: GV; đưa ra ví dụ
Mary is interested in swimming when she was
very young.
The committee is fond of postponing the meeting.
Hoạt động 2:
Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1
Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân.
GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh.
Hoạt động 3
Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh

nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức
thêm đuôi—ing sau giới từ ( tất cả các giới từ )
Học sinh : thực hiện theo cặp,
GV: nhận xét
HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm
Giáo viên : nhận xét- quan sát
Hoạt động 4
Gv: giới thiệu về các hình thức thêm –ing qua ví
dụ .
Hs : thực hiện.
GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là :
S + Be + tính từ + giới từ + V-ing
V1 + giới từ + V2 -ing
GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm
cho học sinh
Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là
nhìn vào trước và sau khoảng trống .
GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát.
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc
nghiệm.
2. CẤU TRÚC CÂU ĐỘNG TỪ THEO SAU GIỚI TỪ:
Lưu ý: Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở
dạng V-ing.
VERB + PREPOSITION + VERB-ING
Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các
động từ khác đi sau những động từ này phải dùng ở dạng verb-
ing.
Verb + prepositions + V-ing
give up
keep on

depend on
rely on
succeed in
think about
look forward to
worry about
think of
Examples: John gave up smoking because of his doctor’s
advice.
We are not looking forward to going back to school.
s + be + afraid of + v-ing
s + be + fond of + v-ing
s + be + take care of + v-ing
s + be + accustomed to + v-ing
s + be + godd/ bad at + v-ing
s + be + kind of + v-ing
s + be + interested in + v-ing
s + be + look forward to + v-ing
s + be + look after + v-ing
MULTIPLE CHOICE :
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn
thành mỗi câu sau.
Câu 1. She doesn’t really like_______ up early.
A. get B. to get C. geting D. getting
Câu 2. Would you give _______ playing football if you broke
your leg?
A. in B. up C. at D. out
Câu 3. Which do you enjoy doing _______ to music or
_______ it yourself ?
A. listen - play B. to listen – to play

C. listening- playing D. listened – played
Câu 4. She is afraid of _______ away by the strong wind.
A. to be taken B. being taken C. being taking D. taking
Câu 5. My father often spends hours on the river without
_______ anything
A. catch B. to catch C. catched D. catching
Câu 6. Football seems _______ the most popular game in
England.
A. be B. to be C. being D. been
Câu 7. I don’t mind_______ homework.
A. done B. doing C. to do D. do
Câu 8. Mrs Ken is _______ in going shopping.
Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ
GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối
tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém
Hoạt động 4
GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng đại
từ quan hệ.
Học sinh : nghe và ghi chép làm thử
Hoạt động 5
GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động 6
GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập .
Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có
04 phương án lựa chọn
HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách
sữ dụng nó như thế nào ?
Gv: yêu cầu – học sinh khá
yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2
A. interest B. to interest C. interesting D. interested

Câu 9. She hates _______ milk.
A. drink B. drinking C. drank D. to drink
Câu 10. Her mother can’t stand _______ her at home all day.
A. seeing B. see C. to see D. seen
VOCABULARY
1. I have to live on unemployment benefit because I am
______.
A. out of duty B. off work C. out of work D. out of job
2. There weren’t any______ in the company for secretaries.
A. situations B. species C. vacancies D. locations
3. She was filling in the ______ form
A. application B. applicant C. apply D. appliance
4. People who are out of work are_____.
A. unemployed B. unemployment C. employed D. employee
5._____are written to make people laugh
A. Tragedies B. Novels C. Funny stories D. Fictions
6. The old man has saved a lot of money for his_______.
A. retire B. retiring C. retirement D. retired
7. We had a______ discussion about football.
A. bore B. boring C. bored D. boredom
8. She gave a long______ about unemployment in Vietnam.
A. lecturer B. lecturing C. lectured D. lecture
9. Money doesn’t always bring______.
A. happy B. happily C. happies D. happiness
10. His _____makes his parents happy.
A. success B. successful C. succeedD. succeeded
11. She has been talking to somebody _____the telephone for
two hours.
A. at B. on C. in D. by
Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tuần 1: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 06 Ngày soạn : 01/04/10

BÀI TẬP VỀ TIẾT LÝ THUYẾT ĐÃ HỌC
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC
ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM.
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 1. She doesn’t really like_______ up early.
A. get B. to get C. geting D. getting
Câu 2. Would you give _______ playing football if you broke your leg?
A. in B. up C. at D. out
Câu 3. Which do you enjoy doing _______ to music or _______ it yourself ?
A. listen – play B. to listen – to play C. listening- playing D. listened – played
Câu 4. She is afraid of _______ away by the strong wind.
A. to be taken B. being taken C. being taking D. taking
Câu 5. My father often spends hours on the river without _______ anything
A. catch B. to catch C. catched D. catching
Câu 6. Football seems _______ the most popular game in England.
A. be B. to be C. being D. been
Câu 7. I don’t mind_______ homework.
A. done B. doing C. to do D. do
Câu 8. Mrs Ken is _______ in going shopping.
A. interest B. to interest C. interesting D. interested
Câu 9. She hates _______ milk.
A. drink B. drinking C. drank D. to drink
Câu 10. Her mother can’t stand _______ her at home all day.
A. seeing B. see C. to see D. seen
*đáp án : 1. D, 2. B ,3. B , 4. C ,5. D ,6. B ,7. B ,8. D 9, B ,10. A
Cau 11. There used ________ a movie theater here , but it closed a long time ago

A. be B. to be C. being D. been
Câu 12: We ………… that game when we were younger
A. use to play B. used to playing C. used to play D. use to play
Câu 13 My boy is fond of ………………stamps
A. collects B. collect C. collecting D. collected
Câu 14: The children enjoyed __________ to my story
A. to listen B. listen C. listened D. listening
Câu 15: She hates __________ the floor
A. clean B. cleans C. cleaning D. cleaned
Câu 2 : Đại từ quan hệ và trạng từ liên hệ:
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 1: She enjoys watching movies ________make her laugh.
A. they. B. what. C. which. D. who.
Câu 2: He bought all the books________are needed for the English course.
A. who B. that. C. what. D. those.
Câu 3: Every thing ________they said was true.
A. which. B. whom. C. that. D. who.
Câu 4: The broken glasses are all________remain.
A. still. B.which. C. who. D. that.
Câu 5: Hanoi is the city in________I was born.
A. which. B. where. C. what. D. when.
Câu 6: London is the city ________I was born.
A.where. B.which. C. when. D. what.
*đáp án : 1. C, 2. B ,3. C , 4.B ,5. A ,6. A
7. Xuan Dieu, __________ every young man admires, is very well-known in Vietnam
A. which B. that C. who D. whom
8. Jack asked me __________.
A. where do you come from? B. where I came from.
C. where I come from D. where did I come from?
Câu 9: Nora is the only person __________ understands me

A. which B. who C. whom D. whose
Câu 10 : The factory __________ John works in is the biggest in the town
A. when B. where C. which D. who
Câu 11 : Hans, __________ is Swiss , is 18
A. who B. whom C. whose D. which
Câu 12 : They live in Dalat , ______ is one of the most beautiful cities of Vietnam
A. who B. which C. whom D. whose
Câu 13: Do you know the woman __________ lives next door?
A. she B. who C. her D. whom
Câu 14 : I know a nearby restaurant __________ has seafood?
A. that B. who C. where D. whose
Câu 15: They seem to give the children anything __________ they want
A. what B. which C. where D. that
Câu 16: I have found the pen __________ I lost yesterday
A. who B. whose C. what D. which
Câu 3: Câu điều kiện loại 1,2.
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
1. ______ we find new sources, we will soon run out of energy.
A. If B. when C. unless D. only
2. ________ the population is not limited, there won’t be enough space to live.
A. when B. if C. unless D. while
3. If the earth ________ moving around the sun, there would be no light on earth.
A. stop B. stopped C. stops D. stopping
4. Unless we _______ throwing garbage into the river, it will be polluted.
A. stop B. don’t stop C. will stop D. won’t stop
5. If we _______ destroying forests, there will be no forest left.
A. not stop B. don’t stop C. stop D. will stop
*đáp án : 1. C, 2. B ,3. B , 4.A ,5. B
Câu 6: If I had a motorbike , I __________you to the park
A. would take B. took C. had taken D. would have taken

Câu 7 :If you do not know English very well , you will __when using the Internet.
A. have many difficulties B. have to learn a language fluently
C. have to learn how to use Internet services for a few weeks D. be laughed at
Câu 8: He won't be happy if you __________come
A. didn't B. haven't C. don't D. won't
Tuần 2: ( bắt đầu từ ngày 19/04/10 ) Tiết : 07 Ngày soạn : 01/04/10

BÀI TẬP TỔNG HỢP
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC
ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM.
Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba từ còn lại trong
mỗi câu sau:
Câu 3: A. hate B. fat C. cat D. bat
Câu 4: A . sun B. pull C. fun D. hunt
Câu 5: A. books B. cats C. dogs D. maps
Chọn phương án đúng tương ứng với ( A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 6: How many times __________ the World Cup?
A. has Brazil win B. has Brazil won C. did Brazil win D. does Brazil win
Câu 7 : we __________ to Hanoi tomorrow
A. have gone B. are going C. go D. went
Câu 8 : I was __________ the film at the cinema with my friend from 6 p.m to 8 p.m last Sunday
A. watch B. watched C. watching D. watches
Câu 9 : My mother __________ her cat twice a day
A. feed B. is feeding C. fed D. feeds
Câu 10 : My classmates and I __________ the museum last weekend
A. visited B. visit C. was visitingD. will visit
Câu 11: If he __________ a student , he will get a discount
A. is B. was C. were D. will be
Câu 12: The children enjoyed __________ to my story
A. to listen B. listen C. listened D. listening

Câu 13: She hates __________ the floor
A. clean B. cleans C. cleaning D. cleaned
Câu 14: I used __________ picture stories when I was young
A. read B. reading C. to read D. will read
Câu 15 :The cattle __________driven out to the field every morning
A. are B. is C. be D. to be
Câu 16: Nora is the only person __________ understands me
A. which B. who C. whom D. whose
Câu 17 : The factory __________ John works in is the biggest in the town
A. when B. where C. which D. who
Câu 18 : What are you going to do __________ graduating from university?
A. before B. after C. so D. because
Câu 19 :We'll be late __________we hurry
A. if B. and C. unless C. when
Câu 20: My family will visit our native village __________ summer comes
A. if B. when C. unless D. and
Câu 21: Phương can speak English __________than Minh
A. more fluent B. fluently C. fluent D. more fluently
Câu 22: I __________ that coat if I were you
A. wouldn't buy B. didn't buy C. don't buy D. won't buy
Câu 23: He was born __________ 15
th
, January
A. in B. of C. at D. on
Câu 24 : We often go for a walk __________ the weekends
A. in B. at C. on D. to
Câu 25 : Mary is a good friend of __________
A. me B. my C. mine D. I
Câu 26 : Most of the __________ in this factory are under 30 years olds
A. artists B. farmers C. singers D. workers

Câu 27 : Drugs are often __________ on animals before they are used on humans
A. experiment B. experiments C. experimenting D. experimented
Câu 28: Many strange diseases have __________ in the last few years
A. development B. developed C. developing D. developmental
Câu 29: Vietnamese people are very __________ and hospitable
A. friend B. friendless C. friendly D. friendship
Câu 30 : She often goes to the __________ to buy some stamps
A. supermarket B. post-office C. bus-stop D. theater
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( A, B, C hoặc D)
THE BEST SHOPPING STREET IN THE WORLD
A recent survey has shown that the busiest shopping street in the world is not in London, New York, or Paris ,
but in Warsaw, Poland. Nowy Swiat , which means New World , has an incredible 14,000 Poles walking down it
every hour. It's a lovely place to shop. The pavements are very wide . There are statues, palaces, attractive town
houses and high-class restaurants. The buildings are not too high. They look old but in fact the whole city was
rebuilt after World War II .
There aren't any billboards or neon lights . There isn't any loud music , and there aren't many tourists . People
think that Polish shops have nothing to sell , nobody comes shopping here . The world does not know about this
paradise for shoppers yet
It is now possible to buy almost every thing in Warsaw . There are a lot of Western shops but the interesting
thing is that Polish manufactures are also now producing high quality goods themselves because the products are
not mass produced for world consumption . Nowy Swiat has a lot of small , specialty , and chic shops . It hasn't got
the huge department stores that sell the same products every where.
Câu 31: The busiest exciting shopping street in the world is in __________
A. Paris B. Milan C. Warsaw D. New York
Câu 32 : How are the pavements in Warsaw ?
A. They are quite narrow B. They are dirty and small
C. They are very wide D. They are full of yellow leaves
Câu 33: When was the whole city rebuilt ?
A. After the second world war B. In 1930
C. In World War II D. Before the 1990s

Câu 34 : In Nowy Swiat , tourists can __________
A. see a lot of billboards and neon lights B. listen to loud music in the street
C. buy high quality goods D. buy goods in huge department stores that sell the same thing
everywhere
Câu 35: According to the author , Nowy Swiat is considered to be __________
A. a center of fashion B. a paradise for shoppers
C. a crowded and dusty place D. a new world of businessmen
Chọn từ / cụm từ thích hợp thì thích hợp (ứng với A, B, C, hoặc D) để điền vào chỗ trống trong bài khoá sau
từ câu 36 đến câu 40:
In England there are regional (36) __________ . The broadest differences are those between the North and the
South. The North can (37) __________ characterized as more industrial, cooler, hillier and more working-class,
while the South can be characterized as more suburban, flatter, and wealthier.
These are the often irrational things the English say about each other. People in the North often say they work
(38) __________ harder and speak more directly and (39) __________ than people in the South ; whereas
people in the South say they treat women more equally and (40) __________ better English than people in the
North.
Câu 36. A. differ B. difference C. different D. differences
Câu 37. A. is B. are C. being D. be
Câu 38. A. much B. more C. many D. so
Câu 39. A. dishonest B. honest C. dishonestly D. honestly
Câu 40. A. speaks B. speak C. speaking D. spoke
Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Câu 41: If it is fine , they will go camping
A. If it is not fine , they won't go camping B. If they go camping, it will be fine
C. If they go camping, it is fine D. If it is fine , they don't go camping
Câu 42 : This garden belongs to my uncle
A. This garden is not of my uncle B. This is one of my uncle's garden
C. This garden is my uncle's D. This garden is from my uncle
Câu 43: Would you please close the window ?
A. Would you mind close the window ? B. Would you mind to close the window ?

C. Would you mind closing the window D. The window is being closed
Chọn câu đúng nhất ứng với (A, B, C hoặc D) từ các từ gợi ý sau
Câu 44: Hanoi / build / a long time ago
A. Hanoi are built a long time ago B. Hanoi was built a long time ago
C. Hanoi is built a long time ago D. Hanoi were built a long time ago
Câu 45: She / afraid / stay at home alone /night
A. She is afraid of staying at home alone at night B. She is afraid to staying at home alone at night
C. She is afraid staying at home alone at night D. She is afraid of stay at home alone at night
Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành câu chính xác:
Câu 46 : My brother didn't wear that uniform since he left school
A B C D
Câu 47 : A new department store was building in our town last month
A B C D
Câu 48: That is my friend which comes from Japan
A B C D
Câu 49 : The plants which is in the living room need a lot of water
A B C D
Câu 50 : What you would do if you could speak English well?
A B C D
N0
TEST4 25 C
1 B 26 D
2 D 27 D
3 A 28 B
4 B 29 C
5 C 30 B
6 B 31 C
7 B 32 C
8 C 33 A
9 D 34 C

10 A 35 B
11 A 36 D
12 D 37 D
13 C 38 A
14 C 39 D
15 A 40 B
16 B 41 A
17 C 42 C
18 B 43 C
19 C 44 B
20 B 45 A
21 D 46 A
22 A 47 C
23 D 48 B
24 B 49 B
50 A
Tuần 1: Ngày soạn : 05/04/10 )
Tiết : 01 Ngày dạy : 05/04/10

Giáo án ôn tập học kỳ II

TỪ MỚI + ĐẠI TỪ QUAN HỆ + HÌNH THỨC NHẤN MẠNH
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về ngữ âm thuộc từ mới, bài
tập về đại từ quan hệ “ who, which,that “ và hình thức bài tập về nhấn mạnh
II. Language content:
1. Vocabulary: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung
2. Grammar: it’s that ; đại từ liên hệ “ who, which, that “
III. Techniques : Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh
IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương.
VI. Procedures :

Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho
học sinh nều học sinh quên.
Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên
Chú ý Động từ nào đứng sau các động từ bên động
từ đó phải có “to”
Examples: GV; đưa ra ví dụ
Mary learned to swim when she was very young.
The committee decided to postpone the meeting.
Hoạt động 2:
Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1
Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân.
GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh.
Hoạt động 3
Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh
nhận xét ví dụ và đưa ra công thức về hình thức
nhấn mạnh.
Học sinh : thực hiện theo cặp,
GV: nhận xét
Chỉ dùng đại từ quan hệ that sau hình thức nhấn
mạnh It is(was) mà thôi
GV; đưa ra bài tập củng cố cho phần “Nhấn mạnh

HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm
Giáo viên : nhận xét- quan sát
Hoạt động 4
Gv: giới thiệu về đại từ quan hệ qua ví dụ .
Hs : thực hiện.

GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là :
sau “who = động từ hoặc Be”
sau “which = động từ hoặc Be”
who = thay thế cho từ chỉ người
which= thay thế cho từ chỉ vật ,đồ vật,con vật
GV : đưa ra bài tập cho học sinh về phần đại từ
quan hệ
GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm
cho học sinh
Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là
nhìn vào trước và sau khoảng trống .
Trước là người- > sau là động từ = thi thường là từ
“who”
GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát.
1. agree: đồng ý
2. attempt: nỗ lực, cố gắng
3. decide: quyết định
4. demand: đòi hỏi, yêu cầu
5. hope: hy vọng
6. intend: dự định
7. learn: học (biết)
8. offer: biếu, tặng, tỏ ý
muốn
9. expect: mong chờ, cho
rằng, nghĩ rằng
10. fail: thất bại
11. hesitate: ngập ngừng, do
dự
12. Plan: lập kế hoạch
13. prepare: chuẩn bị

14. refuse: từ chối
15. seem: dường như
16. tend: có khuynh hướng
17. want: muốn
18. wish: ao ước
Bài tập : Ngữ âm và từ vựng
1. agree demand plan want
2. intend wish decide hesitate
3. A. busy B. thus C. must D. bus
4. A. passion B. pleasure C. decision D. measure
A. easy B. ear C. learn D. eat
Example: It was he that killed the lion
It is the book that helps me a lot.
I. EMPHATIC FORM (hình thức nhấn mạnh)
It’s that : chính (mà).
Bài tập cũng cố:
II.RELATIVEPRONOUNS AND ADJECTIVE CLAUSES:
Mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng một đại từ quan hệ
Nó làm công việc của một tính từ nên gọi là mệnh đề phụ tính
ngữ (adjective clause) Example: He has bought an English
book which is very expensive.
He has bought an English book: Mệnh đề chính
Which is very expensive: Mệnh đề quan hệ
Which: relative pronoun.
Đại từ quan hệ có các hình thức:
Antecedent Subject
Người who
Vật Which
* It’s Peter_____B___play football well.
A. that. B. who. C.which. D.whom.

* She enjoys watching movies ___C_____make her laugh.
A. they. B. what. C. which. D. who.
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức trắc
nghiệm.
Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ
GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối
tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém
Hoạt động 4
GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng đại
từ quan hệ.
Học sinh : nghe và ghi chép làm thử
Hoạt động 5
GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động 6
GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập .
Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có
04 phương án lựa chọn
HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì cách
sữ dụng nó như thế nào ?
Gv: yêu cầu – học sinh khá
yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2
Bài tập bổ trợ, cũng cố
Relative Pronouns (who / which )
Choose the correct relative pronoun (who, which).
1. This is the bank _________was robbed yesterday.
2. The man _________robbed the bank had two pistols.
3. He wore a mask ______made him look like Mickey
Mouse.
4. He came with a friend _________waited outside in the
car.

5. The woman _________gave him the money was young.
6. The bag _________contained the money was yellow.
7. The people ________were in the bank were very
frightened
Usage:
1. WHO: Hình thức chủ ngữ khi tiền vị ngữ của nó là tiếng chỉ
người. SAU WHO ( V/BE )
• This is the man who teaches me English .
The woman who wrote this book a famous writer .
WHICH : Hình thức chung cho cả chủ ngữ lẫn tân ngữ.( SAU
WHICH= V/BE)
Example: 1.Can you see the horse which won the race?
2. The story which I have just read is very interesting.
good/Nha Trang/which/for/is/a/sunbathing/beach/is/.
A. Nha Trang is a beach which is good for sunbathing.
B. Nha Trang is good for sunbathing which is a beach.
C. Nha Trang is which good for sunbathing is a beach.
D. Nha Trang is good for sunbathing which is a beach.
Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tiết : 02 Ngày soạn : 10/04/10
Ngày dạy : 12/04/10

TỪ VỰNG + ĐẠI TỪ QUAN HỆ + WHOM, WHOSE
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về ngữ âm thuộc từ mới, bài
tập về đại từ quan hệ “ whom, whose “
II. Language content:
1. Vocabulary: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung
2. Grammar: đại từ liên hệ “ whom , whose, “

III. Techniques : Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh
IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương.
VI. Procedures :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa cho
học sinh nều học sinh quên.
Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên
Examples: GV; đưa ra ví dụ
Hoạt động 2:
Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1
Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân.
GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh.
Hoạt động 3
Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : yêu cầu học sinh
nhận xét ví dụ và đưa ra công thức
Học sinh : thực hiện theo cặp,
GV: nhận xét
HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm
Giáo viên : nhận xét- quan sát
Hoạt động 4
Gv: giới thiệu về đại từ quan hệ qua ví dụ .
Hs : thực hiện.
GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là :
sau “whose = danh từ chỉ người nế chỉ vật dùng of
which ”
sau “which = động từ hoặc Be”
whom = thay thế cho tính từ sở hữu chỉ người
of which = thay thế cho whose khi nói về vật

GV : đưa ra bài tập cho học sinh về phần đại từ
quan hệ
GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm
cho học sinh
Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là
nhìn vào trước và sau khoảng trống .
Trước là người- > sau là danh từ = thi thường là từ
“whose”nế là chỉ vật ở trước khoảng trống thì
dùng of which thay cho whose
Dùng whom : khi sau khoảng trống là đại từ nhân
xưng ( I ,myou, he,she,we, they ) tên riêng
GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát.
give up : từ bỏ
keep on:
depend on:
rely on
succeed in
think about
look forward to
worry about
think of
Bài tập : Ngữ âm và từ vựng
1.
A. student B. stupid

C. study D. studio
2.
A. park B. yard C. card D. carry
3.
A. ride


B. size C. life D. sit
4.
A. forest B. open C. popular

D. fond
5.
A. page

B. go C. get D. gift
6.
A. cheer B. church C. chemist D. chose
4. WHOSE (của ) SAU WHOSE= LÀ DANH TỪ )
Whose thay thế cho người và làm tân ngữ cho danh từ liền
sau nó để chỉ quyền sở hữu.
Whose dùng thay thế cho các tính từ sở hữu ( my, your, his,
her, our, their) và các danh từ chủ hữu trong sở hữu cách:
Example: 1.He met the girl. Her eyes were blue. He met the
girl whose eyes were b
2. I fixed the table. Its legs were broken.
 I fixed the table whose legs were broken.
Or: I fixed the table the legs of which were broken .
WHOM ( tân ngữ khi tiền vị ngữ của nó chỉ người.( SAU
WHOM= ĐẠI TỪ, I,YOU,HE,SHE, WE,THEY)
• She is the girl whom I met yesterday .
+ Nếu whom làm tân ngữ cho một giới từ, ta có thể đưa giới từ
đó ra trước whom. Trong trường hợp này không được dùng that.
Example: I spoke to the man. The man is very happy.
Nối hai câu trên bằng cách dùng đại từ quan hệ có giới hạn
từ.

The man to whom I spoke is very happy.
Bài tập bổ trợ, cũng cố
Choose the correct relative pronoun.
1. This is the man __________________ built our house.
2. There is the bridge __________________ we have to
cross.
3. The girl __________________ lives next door is very
nice.
4. The bus __________________ takes you to the station
should be here any minute.
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức
trắc nghiệm.
Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ
GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối
tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém
Hoạt động 4
GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng
đại từ quan hệ.
Học sinh : nghe và ghi chép làm thử
Hoạt động 5
GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động 6
GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập .
Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm có
04 phương án lựa chọn
HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì
cách sữ dụng nó như thế nào ?
Gv: yêu cầu – học sinh khá
yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2
This is the dog __________________ barks every night.

bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Do you know a shop________I can buy a TV?
A. which. B. where. C. when. D.what.
Câu 2: My friend, Hung________was my classmate in primary school
is moving to Ho Chi Minh city next week.
A. that. B.whom. C. who. D. which.
Câu 3: He lives in a building________has 20 floors.
A. that. B.which. C. what. D. where.
Câu 4: I live in a building ________there are 20 floor.
A. that. B. which. C.what. D. where.
Câu 5: Do you have a pen________I can borrow?
A. where. B. what. C.which. D. who.
Câu 6: They seem to give the children anything________they want.
A. what. B. that. C.which. D.where.
Câu 7: His new house, which_______by the lake ,has a beautiful and
modern design.
A. situate. B. situates. C. is situated. D. has situated.
Câu 8: Do you know the girl ________father is a teacher?
A.who. B. whose. C.whom. D.which.
Câu 9: It’s Peter________play football well.
A. that. B. who. C.which. D.whom.
Câu 10: He is repairing the table _________ legs were broken.
A. which B. whose C. that D. whom
Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tiết : 03 Ngày soạn : 14/04/10
Ngày dạy : 16/04/10
GIỚI TỪ + TRẠNG TỪ LIÊN HỆ + WHERE, WHEN,WHY
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về ngữ âm thuộc từ mới, bài

tập về trạng từ liên hệ “ where, when, why + giới từ “
II. Language content:
1. Vocabulary: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung
2. Grammar: trạng từ liên hệ “ where , when, why + giới từ “
III. Techniques : Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh
IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương.
VI. Procedures :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa
cho học sinh nều học sinh qn.
Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên
Chú ý các giới từ cho học sinh trong từ mới.
Hoạt động 2:
Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1
Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân.
GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh.
Hoạt động 3
Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : u cầu học sinh
nhận xét ví dụ và đưa ra cơng thức
Học sinh : thực hiện theo cặp,
GV: nhận xét
HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm
Giáo viên : nhận xét- quan sát
Hoạt động 4
Gv: giới thiệu về trạng từ quan hệ qua ví dụ .
Hs : thực hiện.
GV: yyeeu cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là :
sau “where = danh từ dùng in which thay thế cho

wherre ”
sau “where = danh từ
where = thay thế cho từ chỉ nơi chốn
in which = thay thế cho where
when = thay thế cho từ chỉ thời gian= như day.
month, year, time
why = là từ thay thế cho việc chỉ lý do
như là từ = reason
GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát.
GV : đưa ra bài tập cho học sinh về phần trạng từ
quan hệ
GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm
cho học sinh
agree WITH sb đồng ý với ai look FOR tìm kiếm
ABOUT/ ON sth về điều gì look FORWARD TO mong đợi
angry WITH sb
ABOUT/AT sth
giận ai về điều

refer TO đề cập
live ON
sống nhờ vào
suffer FROM chòu dựng
arrive AT (small
place)
đến
think ABOUT nghó về, nhớ về
arrive IN (large
place)
đến think OVER cân nhắc về

apply FOR nộp đơn wait FOR chờ đợi
believe IN tin tưởng vào die FOR chết (vì lí
tưởng)
belong TO thuộc về die OF chết (vì bệnh)
boast OF khoe khoang differ FROM chòu đựng
care ABOUT quan tâm, lo
lắng
consist OF gồm có
care FOR thích, muốn depend ON phụ thuộc vào
compare WITH so sánh
Bài tập : Ngữ âm và từ vựng
1 A. cheer

B. church C. chemist
2 A. happy B. dry C. fly
3 A. roar B. road

C. boat
4 A. race

B. iron
'
C. ruin
5 A. peace B. mean C. heat
6 A. island

B. climb C. dinner
7. A. lung B. put C. cut

Trạng từ quan hệ có các hình thức:

WHERE : in which, in the place , at that place
WHEN : on the day, at that time
WHY : for the reason
Example: - I don’t know the reason why she is absent today.
- She couldn’t remember the place where she was born.
- She couldn’t remember the day when she left Kontum
Bài tập bổ trợ, cũng cố
Relative Adverbs
Choose the correct relative adverb.(WHERE, WHEN, WHY)
1. This is the station ____________Emily met James.
2. July and August are the months ____________most people
go on holiday.
3. Do you know the reason ____________so many people in
the world learn English?
4. This is the church ____________Sue and Peter got
married.
Chú ý : ( đối tựơng học sinh DT, yếu, kém đó là
nhìn vào trước và sau khoảng trống .
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập với hình thức
trắc nghiệm.
Hs: làm bài tập theo nhóm bằng bảng phụ
GV: nhận xét và xem xét hõh sinh làm theo đối
tượng = học sinh khá kèm học sinh yếu, kém
Hoạt động 4
GV: giải thích lại cho học sinh về cách sữ dụng
đại từ quan hệ.
Học sinh : nghe và ghi chép làm thử
Hoạt động 5
GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động 6

GV : cho bài tập về nhà ở sách đề cương ôn tập .
Gv: hướng đẫn lại cách làm bài tập trắc nghiệm
có 04 phương án lựa chọn
HS: nhắc lại tiết học hôm nay êm học được gì
cách sữ dụng nó như thế nào ?
Gv: yêu cầu – học sinh khá
yêu cầu – học sinh yếu nhất nhắc lại lần 2
5. Edinburgh is the town ____________Alexander Graham
Bell was born.
6. 25
th
December is the day ____________children in Great
Britain get their Christmas presents.
7. A famine was the reason ____________so many Irish
people immigrated to the USA in the 19th century.
8. A greengrocer's is a shop ____________you can buy
vegetables.
9. The day ____________I arrived was very nice.
A horror film was the reason ____________I couldn't sleep last
night.
bài tập trắc nghiệm
Câu 1: The broken glasses are all________remain.
A. still. B.which. C. which. D. that.
Câu 2: Hanoi is the city in________I was born.
A. which. B. where. C. what. D. when.
Câu 3: A person who makes bread and cakes and sells them is
a________
A. driver. B. worker. C.teacher. D. baker.
Câu 4: London is the city in________I was born.
A.where. B.which. C. when. D. what.

Câu 5: Do you know a shop________I can buy a TV?
A. which. B. where. C. when. D.what.
Câu 6: My friend, Hung________was my classmate in primary
school is moving to Ho Chi Minh city next week.
A. that. B.whom. C. who. D. which.
Câu 7: He lives in a building________has 20 floors.
A. that. B.which. C. what. D. where.
Bài tập về giới từ
(§iÒn vµo « trèng b»ng mét giíi tõ thÝch hîp)
1. My classes are _________ the morning.
2. I don’t go to school __________ Sundays.
3. I don’t have a nap ________ noon
4. I usually stay ________ home _______ the evening.
5. He was born ________ 1991.
6. I am ________ school from one to five.
7. I didn’t see him __________ the party.
8. I usually get up _________ five o’clock.
9. Put your books _________ the shelf.
Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Tiết : 04 Ngày soạn : 18/04/10
Ngày dạy 24/04/10

BÀI TẬP TỔNG HỢP
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về TẤT CẢ KIẾN THỨC
ĐÃ HỌC QUA DẠNG KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM.
TEST1
câu 1: A. peace


B. mean C. heat D. break
Câu 2 : A. island B. climb C. dinner D. fine
'
Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba từ còn lại trong
mỗi câu sau
Câu 3:A. but B. cut C. sun D. put
Câu 4:A. continue B. finish C. likely D. industry
Câu 5: A. reduce B. destroy C. melt D. evaporate
Chọn phương án đúng tương ứng với ( A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 6 : John __________ table tennis once or twice a week
A. usually plays B. is usually playing C. usually play D. have usually played
Câu 7: At 8 o'clock yesterday evening , I__________ my homework
A. am doing B. have done C. did D. was doing
Câu 8: There ___________ a lot of changes in my hometown recently
A. is B. are C. has been D. have been
Câu 9 : Tomorrow I __________ my grandmother
A. am going to visit B. will be visiting C. have visited D. visit
Câu10: __________ a house when they were living in Hanoi?
A. Have they B. Did they have C. Were they having D. Have they had
Câu 11: Do you know the woman __________ lives next door?
A. she B. who C. her D. whom
Câu 12 : I know a nearby restaurant __________ has seafood?
A. that B. who C. where D. whose
Câu 13: They seem to give the children anything __________ they want
A. what B. which C. where D. that
Câu 14: I have found the pen __________ I lost yesterday
A. who B. whose C. what D. which
Câu 15: He was lazy, __________ he failed the exam
A. but B. so C. because D. and
Câu 16: If I had a motorbike , I __________you to the park

A. would take B. took C. had taken D. would have taken
Câu 17 : All of our rain forests __________unless we find some ways to stop people from cutting down trees
A. will destroy B. are destroyed C. will be destroyed D. destroy
Câu 18 : The secretary is busy __________ typing a letter
A. at B. with C. from D. in
Câu 19 : It is not easy __________ a high-paid job
A. find B. finding C. found D. to find
Câu 20 : Many people in the world are fond __________football
A. of B. with C. in D. for
Câu 21 : She didn't mind __________ me how to decorate this vase of flowers
A. to guide B. guiding C. guides D. guided
Câu 22 : It takes me ten minutes __________ to school every day
A. cycling B. to cycle C. cycled D. cycles
Câu 23 : What' s the __________ film you have ever seen ?
A. good B best C. better D. the best
Câu 24 : It is __________ to go swimming
A. too cold B. so cold C. such a cold D. enough cold
Câu 25 :We don't __________ to go there now
A. have time enough B. enough time C. has enough time D. have enough time
Câu 26 : The __________ of the solar energy is now limited
A. produce B. product C. production D. productive
Câu 27 : A newspaper which is published every day is called a __________ newspaper
A. weekly B. monthly C. daily D. yearly
Câu 28 : Christopher Columbus __________ the new Continent quite by chance
A. invented B. experimented C. discovered D. developed
Câu 29 : Most of the experiments are carried out in __________
A. laboratories B. farms C. fields D. schools
Câu 30 : Charles Darwin was the farther of the __________ of evolution
A. idea B. project C. theory D. problem
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ câu 31 đến 35:

SINGAPORE
Singapore is an island city of about three million people . It is a beautiful (31)__________with lots of parks and
open spaces . It's also a very clean city.
Most of the people(32) __________ in high-rise flats in different parts of the island . The business district is
very modern with (33) __________ of high new office buildings . Singapore also has some nice older sections . In
China town , there are rows of old shop houses . The Government buildings in Singapore are very beautiful and
date from the colonial days.
Singapore is famous (34) __________ its shops and restaurant . There are many good shopping centers . Most
of the goods are duty free . Singapore's restaurants (35) __________Chinese, Indian, Malay and European food ,
and the prices are quite reasonable .
Câu 31: A. district B. town C. city D. village
Câu 32 : A. live B. lives C. are living D. lived
Câu 33 : A. lot B. lots C. many D. much
Câu 34 : A. in B. on C. at D. For
Câu 35 : A. sells B. selling C. sell D. sold
Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) từ câu 36 đến 40:
For many people the language of the internet is English . "World, Wide , Web: three English words" was name
of an article by Michael Specter in the New York Times a few years ago. The article went to say : " If you want to
advantage of the Internet , there is only real way to do it : learn English ".
In general, it is not difficult to learn to use Internet services . But although internet services are rather easy to
use , you will have considerable difficulties if you are not familiar with English . In fact , knowledge of English is
one of the most important aspects that help you use the Internet . Learning to use a new Internet service may take a
few hours , a few days or some weeks , but it takes years to learn a language so that you can use it fluently and
confidently . Of course, when you know some English , you can learn more just by using it on the Internet . But at
least your English , you should be good enough to understand commonly used words and know what to do on the
Internet.
Câu 36: Which of the following languages is considered the language of the Internet ?
A. Chinese B. Japanese C. English D. French
Câu 37: According to the article by Michael Specter , what should you do to take full advantage of the Internet ?
A. Learn to use the Internet service B. Learn to type fast

C. learn the name of some Websites D. Learn English
Câu 38 : Learning to use a language fluently and confidently may take __________
A. a few hours B. a few years C. e few weeks D. a few days
Câu 39 : If you do not know English very well , you will __________ when using the Internet.
A. have many difficulties B. have to learn a language fluently
C. have to learn how to use Internet services for a few weeks D. be laughed at
Câu 40 : Which of the following titles is the most appropriate for the two passages?
A. Ways to takes full advantage of the Internet B. English and the Internet
C. How to use Internet services D. Practicing your English on the Internet
Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Câu 41: The doctor advises me to do morning exercise regularly
A. The doctor says I would better do morning exercise regularly
B. The doctor says I had better to do morning exercise regularly
C. The doctor says I had better do morning exercise regularly
D. The doctor says I would better to do morning exercise regularly
Câu 42 : when did your sister start working as an accountant?
A. when have your sister been an accountant ?
B. How long has your sister worked as an accountant ?
C. How long has your sister been working as an accountant ?
D. How long have your sister worked as an accountant ?
Câu 43 : John didn't go to school because he was seriously ill
A. If John isn't seriously ill, he will go to school
B. If John wasn't seriously ill, he would go to school
C. If John hadn't been seriously ill, he would have gone to school
B. If John hadn't been seriously ill yesterday, he would go to school now
Chọn câu đúng nhất ứng với (A, B, C hoặc D) từ các từ gợi ý sau
Câu 44 : Many people /rather travel / car/ by train
A. Many people would rather traveled by car than by train
B. Many people would rather traveling by car than by train
C. Many people would rather to travel by car than by train

D. Many people would rather travel by car than by train
Câu 45: Susan/interested/collect/pencils
A. Susan is interested in collecting pencils B. Susan is interested on collecting pencils
C. Susan is interested of collecting pencils D. Susan is interested with collecting pencils
Xác định từ / cụm từ có gạch chân cần phải sửa để câu trở thành câu chính xác
Câu 46 : unless we leave a bowl of water under the sun , it will evaporate
A B C D
Câu 47 : English is said to speak all over the world
A B C D
Câu 48 : They have got married for twenty years ago
A B C D
Câu 49 : There used to many big trees here
A B C D
Câu 50 : She is afraid of living on her in a big city
A B C D
Giáo viên : chấm điêm r cho ra thang đáp án
Giáo viên : giải thích cụ thể về thang điểm – kiến thức chuẩn của học sinh đạt được= 0.2điểm cho mỗi đúng
1 C 15 B 29 A 43 C
2 B 16 D 30 C 44 D
3 D 17 D 31 C 45 A
4 C 18 B 32 A 46 A
5 A 19 D 33 B 47 C
6 A 20 A 34 D 48 D
7 D 21 B 35 C 49 B
8 D 22 B 36 C 50 D
9 A 23 B 37 D
10 B 24 A 38 B
11 B 25 D 39 A
12 A 26 D 40 B
13 D 27 C 41 C

14 D 28 C 42 C
Tiết : 05 Ngày soạn : 10/04/10
Ngày dạy : 12/04/10
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
I .MỤC TIÊU: sau khi học xong tiết học , học sinh làm được bài tập về ngữ âm thuộc từ mới, bài
tập về câu điều kiện loại 1
II. Language content:
1. Vocabulary: các từ mới được lấy ở động từ trong phần nội dung
2. Grammar: Câu điều kiện loại 1 và các biến đổi của nó “
III. Techniques : Hoạt động trong phương pháp là học nhóm ,cặp , cá nhân học sinh
IV. Teaching aids: bảng phụ của học sinh, phấn , sách đề cương.
VI. Procedures :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:
Giáo viên đưa ra từ mới lên bảng giải nghĩa
cho học sinh nều học sinh qn.
Học sinh : chép từ và đọc theo giáo viên
Chú ý các giới từ cho học sinh trong từ mới.
Hoạt động 2:
Giáo viên cho bài tập cũng cố cho hoạt động 1
Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo cá nhân.
GV: đi kiểm tra và giúp đỡ học sinh.
Hoạt động 3
Giáo viên giới thiệu câu ví dụ : u cầu học sinh
nhận xét ví dụ và đưa ra cơng thức
Học sinh : thực hiện theo cặp,
GV: nhận xét
HS : làm bài tập = bảng phụ , theo nhóm
Giáo viên : nhận xét- quan sát

Hoạt động 4
Gv: giới thiệu về câu điều kiện loại 1 qua ví dụ .
Hs : thực hiện.
GV: u cầu học sinh học dễ nhớ nhất đó là :
động từ trong mệnh đề If = là thì hiện tại đơn.
Động từ trong mệnh đề chính là thì tương lai đơn
GV : cho ví dụ cụ thể học sinh quan sát.
GV : đưa ra bài tập cho học sinh về phần câu điều
kiện loại 1
GV: hướng đẫn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm
cho học sinh
1.afraid OF sợ, ngại
2.angry WITH sb (ABOUT/AT) sth giận ai về điều gì
3.angry WITH sb FOR doing sth bực mình ai về điều gì
4.ashamed OF xấu hổ
5.aware OF = conscious OF biết, nhận biết
6.bad AT ≠ good AT dở về cái gì ≠ giỏi về cái gì
7.bored WITH / AT sth chán
8.busy WITH / AT sth bận rộn
9.capable OF có khả năng về
10.clever AT giỏi về
Bài tập : Ngữ âm và từ vựng
A. mingling

B. simlicity C. variety D. difficulty
A. but B. cut C. sun D. put
A. skill B. fine C. dinner

D. since
A. easy


B. seat C. learn D. eat
A. close

B. pop

C. cold D. rose
A. lake B. plane C. plan D. state
A. adopt

B. evolve C. stroll D. follow
CONDITIONAL SENTENCES
Mệnh đề IF : If + S + V-inf/ s,es + O +
Examples( thuộc mệnh đề chính )
type Example
I
positive If I study, I will pass the exam.
negative
If I study, I won't fail the exam.
If I don't study, I will fail the exam.
Bài tập bổ trợ, cũng cố
1. If it rains, I ______________(not/to play) football.
2. I ______________(to go) to the party if you come with me.
3. You'll catch a cold if you ________________(not/to wear) a
pullover.
4. If you________________ (to wait) a minute, I'll come with
you.
5. I will miss the school bus if I ________________(not/to get
up) early.
6. If we ________________(to cycle) to Dresden, it will be a

fantastic trip.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×