Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài KTCL HK2 môn TOÁN 11(NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.08 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Tìm
3
2 1
lim
sin( 3)

− −

x
x
x
Bài 2: Tìm k để hàm số liên tục trên R .
Bài 3: Cho f(x) =
2
cos .cos2x x
, tìm
12
f
π
 
 ÷
 
,
.
Bài 4: Cho Cho hàm số y = −
1
3
x
3
+ mx (m là tham số ) , có đồ thị là đường cong C


m
.
a) Khi m = 1 , viết phương trình tiếp tuyến của C
1
tại điểm có hoành độ x = 3 ;
b) Tìm m để C
m
tiếp

xúc với đường thẳng ∆ : y = x +
2
3
.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với đáy;
Cạnh SC lập với đáy một góc 45
o
.Gọi E, F thứ tự là hình chiếu của A trên SB và SD.
a) Chứng minh SC ⊥(AEF) .
b) Tính khoảng cách giữa SC và AB .
c) Tính góc hợp bởi 2 mp (SAD) và (SBC) .
d) Tìm điểm O cách đều các đỉnh của hình chóp và tính khoảng cách từ O đến các đỉnh đó
.

ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Tìm
2
1 1
lim
sin(2 )


− −

x
x
x
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số trên R
Bài 3: Cho f(x) = sin
2
x.sin2x , tìm
12
f
π
 
 ÷
 
,
.
Bài 4: (2điểm) Cho y =
2
3
x
3
− 2mx (m là tham số) ; có đồ thị là đường cong C
m
.
a) Khi m = 1 , viết phương trình tiếp tuyến của C
1
tại điểm có hoành độ x = 3 ;
b) Tìm m để đường cong C
m

tiếp xúc với đường thẳng d: y = 2x +
32
3
.
Bài 5: Cho hình chóp P.ABCD có đáy là hình vuông cạnh c ; PB vuông góc với đáy;
PD lập với đáy một góc 45
o
. Gọi M, N thứ tự là hình chiếu của B trên PA và PC .
a) Chứng minh PD ⊥(BMN) .
b) Tính khoảng cách giữa PD và BC .
c) Tính góc hợp bởi 2 mp (PAD) và (PBC) .
d) Tìm điểm I cách đều các đỉnh của hình chóp và tính khoảng cách từ I đến các đỉnh đó .
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ SỐ 1 TOÁN 11 NC
2
x x 6
khi x 2
f (x)
x 2
3x k khi x 2

+ −

<
=



− ≥

2

x 3x 4
khi x 1
f (x)
x 1
2x 3 khi x 1

− −

> −
=

+

− ≤ −

Cách giải vắn tắt Điểm
Bài 1: (1điểm) Tìm
3
2 1
lim
sin( 3)

− −

x
x
x
=
( )
3

3
2 1
lim
sin( 3).


− − +
x
x
x x
0.5
0.5
Bài 2: (1.5điểm) Tìm k để hàm số liên tục trên R .
• Hàm số f(x) xác định trên R
• Khi x < 2 là hàm liên tục trên khoảng (–∞ ; 2) ;
• Khi x >2 f(x) = 3x – k là hàm liên tục trên khoảng (2 ; +∞ ) .
0.25
Tại x = 2 : ;
.
Hàm số f(x) liên tục tại x = 2 ⇔
2 2
lim ( ) lim ( ) (2)
x x
f x f x f

→ →
+
= =
⇔ 5 = 6 − k ⇔ k = 1 .
Vậy nếu k = 1 thì f(x) liên tục trên R .

0.5
0.25
0.25
0.25
Bài 3: (1.5điểm) Cho f(x) =
2
cos .cos2x x
, tìm
12
f
π
 
 ÷
 
,
.
f '(x) = −2cosx.sinx.cos2x − cos
2
x.2sin2x
1.0
f '(x) = −2cosx(sin2x .cosx + cos2x .sinx) = −2cosx sin3x = −(sin2x + sin4x)
0.25
f '(
12
π
) = −( sin
6
π
+ sin
3

π
) = −
1 3
2 2
 
+
 ÷
 
=
1 3
2
+

0.25
Bài 4: (2điểm) Cho hàm số y = −
1
3
x
3
+ mx (C
m
)
a) m = 1 ⇒ C
1
: y = −
1
3
x
3
+ x ⇒ y' = – x

2
+ 1 .
x = 3 ⇒ y = −6 , a = y' = – 8 .
0,5
Tiếp tuyến của C có phương trình: y = −8x + 18 0.5
b) Tìm m để C
m
tiếp

xúc với đường thẳng ∆ : y = x +
2
3
.
• ∆ là tiếp tuyến của C
m

3
2
1 2
3 3
1
x mx x
x m

− + = +



− + =



2
3
1
2 2
3 3
m x
x

= +


=


⇔ m = 2 .
1.0
Cách giải vắn tắt
Điểm
2
x x 6
f (x)
x 2
+ −
=

x 2 x 2
lim f (x) lim (3x k) 6 k
→ →
+ +

= − = −
x 2
(x 3)(x 2)
lim 5
x 2


+ −
= =

2
x 2 x 2
x x 6
lim f (x) lim
x 2
→ →
− −
+ −
=

( )
3 3
3 1 1 1
1.
sin( 3) 2 2
2 1
lim lim
→ →

= =


− +
x x
x
x
x
2
x x 6
khi x 2
f (x)
x 2
3x k khi x 2

+ −

<
=



− ≥

Bài 5:(4điểm)
a) (1điểm) Chứng minh SC ⊥(AEF) .
BC⊥AB và BC⊥SA⇒ BC⊥(SAB)
⇒ AE ⊥BC và AE⊥SB⇒ AE ⊥ (SBC)
⇒ SC ⊥ AE (1) ;
0.5
Tương tự SC⊥AF (2) . Từ (1) và (2)
⇒ SC⊥(AEF) (điều cần c/m)

0.5
b) (1điểm) Tính khoảng cách giữa SC và AB .
AB// (SCD), SC ⊂ (SCD) nên d(AB, SC) = d(AB, (SCD)) = d(A,(SCD)) = AF
(vì AF⊥(SCD) , c.m trên) .
0.5
Góc giữa SC và đáy là
·
SCA
= 45
0
⇒ ∆ SAC là ∆vuông cân ⇒ SA = AC =
2a
.
Trong tam giác vuông SAD ta có :
2 2 2
1 1 1
+
AD ASAF
=
=
2 2
1 1
2a a
+
⇒ AF =
6
3
a
0.5
c) (1điểm) Tính góc hợp bởi 2 mp (SAD) và (SBC) .

Hai mp (SAD) và (SBC) có điểm chung S và đi qua 2 đg. thẳng ADvà BC song song
nên (SAD) cắt (SBC) theo giao tuyến ∆ đi qua S và ∆ //AD.
0.25
SA ⊥ AD ⇒ SA ⊥ ∆ ; SB ⊥ BC⇒ SB ⊥ ∆
⇒ góc hợp bởi 2 mp (SAD) và (SBC) bằng
·
ASB
(vì
·
ASB
nhọn)
0.5
• tan
·
ASB
=
2
2
2
AB a
AS
a
= =

·
ASB
= arctan
2
2
0.25

d)(1điểm)Tìm điểm O cách đều các đỉnh của h.chóp và tính khoảng cách từ O đến các đỉnh đó.
Ta thấy SAC , SBC , SDC là 3 tam giác vuông có chung cạnh huyền SC. Gọi O là
trung điểm của C thì OA = OB = OD =
1
2
SC . Vậy O là điểm cần tìm.
0.75
SC = 2a ⇒ OA = a
0.25
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ SỐ 2 TOÁN 11 NC
B
A
S
C
F
D
E

O
Cách giải vắn tắt Điểm
Bài 1: (1điểm) Tìm
2
1 1
lim
sin(2 )

− −

x
x

x
=
( )
2
2
2 1 1
lim
sin( ).


− + −
x
x
x x
0.5
0.5
Bài 2: (1.5điểm) Xét tính liên tục của hàm số trên R .
• Hàm số f(x) xác định trên R
• Khi x > −1 ,
2
3 4
( )
1
x x
f x
x
− −
=

là hàm liên tục trên khoảng (–1 ; + ∞ ) ;

• Khi x < −1 f(x) = 2x – 3 là hàm liên tục trên khoảng (−∞; −1 ) .
0.25
Tại x = −1 : ;
.

1
lim ( ) (2) 5
x
f x f
→−
= = −
⇔ Hàm số f(x) liên tục tại x = −1
Vậy f(x) liên tục trên R .
0.5
0.25
0.25
0.25
Bài 3: (1.5điểm) Cho f(x) = sin
2
x.sin2x , tìm
12
f
π
 
 ÷
 
,
.
f '(x) = 2 sinx. cosx sin2x + sin
2

x.2cos2x
1.0
f '(x) = 2sinx(sin2x .cosx + cos2x .sinx) = 2sinx sin3x = (cos2x − cos4x)
0.25
f '(
12
π
) = cos
6
π
− cos
3
π
=
3 1
2 2

=
3 1
2

0.25
Bài 4: (2điểm) Cho y =
2
3
x
3
− 2mx (C
m
)

a) m = 1 ⇒ C
1
: y =
2
3
x
3
− 2x ⇒ y' = 2x
2
− 2
x = 3 ⇒ y = 12, a = y' = 16
0,5
Tiếp tuyến của C có phương trình: y = 16x −36
0.5
b) Tìm m để đường cong C
m
tiếp xúc với đường thẳng d: y = 2x +
32
3
.
• d là tiếp tuyến của C
m

3
2
2 32
2 2
3 3
2 2 2
x mx x

x m

− = +



− =


2
3
1
8
m x
x

= −


= −


⇔ m = 3 .
1.0
Cách giải vắn tắt Điểm
1
1
x
x
lim f (x) lim (2x 3) 5



→−
→−
= − = −
1
x
(x 1)(x 4)
lim 5
x 1
→−

+ −
= = −
+
1 1
2
x x
x 3x 4
lim f (x) lim
x 1
+ +
→− →−
− −
=
+
2 2
2 1 1 1
. 1.
sin(2 ) 2 2

1 1
lim lim
→ →

= =

+ −
x x
x
x
x
2
x 3x 4
khi x 1
f (x)
x 1
2x 3 khi x 1

− −

> −
=

+

− ≤ −

Bài 5:(4điểm)
a) (1điểm) Chứng minh PD ⊥(BMN) .
AD⊥AB và AD⊥PA⇒ AD⊥(PAB)

⇒ BM ⊥ AD và BM ⊥ PA ⇒ BM ⊥(PAD)
⇒PD ⊥ BM (1) ;
0.5
Tương tự PD ⊥ BN (2) . Từ (1) và (2)
⇒ PD⊥(BMN) (điều cần c/m)
0.5
b) (1điểm) Tính khoảng cách giữa PD và BC .
BC// (PAD), PD ⊂ (PAD) nên d(BC, PD) = d(BC, (PAD)) = d(B,( PAD)) = BM
(vì BM⊥( PAD) , c.m trên) .
0.5
Góc giữa PD và đáy là
·
PDB
= 45
0
⇒ ∆PBD là ∆vuông cân ⇒ PB = BD =
2c
.
Trong tam giác vuông SAD ta có :
2 2 2
1 1 1
+
AB BPBM
=
=
2 2
1 1
2c c
+
⇒ BM =

6
3
c
0.5
c) (1điểm) Tính góc hợp bởi 2 mp (PAD) và (PBC) .
Hai mp (PAD) và (PBC) có điểm chung P và đi qua 2 đg. thẳng ADvà BC song song
nên (PAD) cắt (PBC) theo giao tuyến ∆ đi qua P và ∆ //AD.
0.25
PB ⊥ BC ⇒ PB ⊥ ∆ ; PA ⊥ AD⇒ PA ⊥ ∆
⇒ góc hợp bởi 2 mp (PAD) và (PBC) bằng góc
·
APB
(vì
·
APB
nhọn)
0.5
• tan
·
APB
=
2
2
2
AB c
AP
c
= =

·

APB
= arctan
2
2
. 0.25
d) (1điểm)Tìm điểm I cách đều các đỉnh của h.chóp và tính khoảng cách từ I đến các đỉnh đó.
Ta thấy PAC , PBC , PDC là 3 tam giác vuông có chung cạnh huyền PC. Gọi I là
trung điểm của PC thì IA = IC = ID =
1
2
PD . Vậy I là điểm cần tìm.
0.75
SD = 2a ⇒ OA = a
0.25
Chú y : Nếu HS có cách giải khác mà đúng thì phần đó được chấm theo biểu điểm .
A
B
P
D
N
C
M

I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×