Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập sinh học 12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.63 KB, 14 trang )



Bài tập sinh học
12

Nếu K trên
Facebook nha!
Trong các câu sau, ở mỗi câu chỉ có
một phương án đúng duy nhất.
Câu 1

. Những nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi
vật chất di truyền là
A. Những sai sót trong quá trình tái bản
C. ảnh hưởng của các tác nhân gây đột
biến
B. các quá trình tái tổ hợp di truyền
D. các gen gây đột biến nội tại

Câu 2.

Loại đột biến gen xảy ra ở tế bào chất là
quá trình
di truyền theo dòng mẹ C. hoạt động
không bình thường của các bào quan
B. tăng sinh bất thường của ty thể và lạp
thể D. sự phân chia tế bào chất không đều
trong phân bào

Câu 3.


Phân tử prôtêin biểu hiện tính trạng đột
biến mắt trắng ở ruồi dấm có số axit amin
bằng phân tử prôtêin biểu hiện tính trạng
bình thường mắt đỏ nhưng có một axit
amin mới. Biến đổi xảy ra trong gen qui
định mắt đỏ là
A. đột biến thay thế cặp nuclêôtit.
B. đột biến mất hoặc thêm cặp nuclêôtit.
C. đột biến đảo cặp nuclêôtit. D. A hoặc C.

Câu 4.

ở một loài thực vật, người ta sử dụng
cônsixin tác động vào quá trình giảm phân
2 của các tế bào 2n có kiểu gen Aa, kết
quả có thể tạo ra các giao tử:
A. Aa. B. AA và aa.
C. Aa, A và a. D. Aa, A, a và O

Câu 5.

Sự rối loạn phân ly của một cặp NST
tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ
thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao
tử
A. 2n , n B. n, 2n+1
C. n, n+1, n-1 D. 2n+ 1, 2n-1

Câu 6.


Trường hợp 2 NST không tương đồng gắn
lại thành 1 hoặc 1 NST bị dứt thành 2
NST, thuộc dạng đột biến
A.chuyển đoạn NST
C. mất đoạn NST
B.thể dị bội
D. cả A, B,

Câu 7.

Cơ thể đa bội thường
A. giảm sức sống hoặc chết C. chết ở động
vật còn ở thực vật thì có sức sống tốt hơn
thể lưỡng bội 2n
B. có sức sống tốt hơn thể lưỡng bội D.
không tồn tại

Câu 8.

ở cà chua, gen A qui định tính trạng quả
đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định
tính trạng quả vàng. Phép lai AAAa (4n) X
AAAa (4n) cho kết quả phân li về kiểu
hình:
A. 100% quả đỏ. C. 3 đỏ : 1 vàng.
B. 35 đỏ : 1 vàng. D. 11đỏ : 1 vàng.

Câu 9:

Một đoạn gen có 3600 liên kết H2, gen

này bị đột biến mất 2 cặp G-X và 1 cặp A-
T. Vậy gen sau khi bị đột biến có số liên
kết H2 là
A. 3593. B. 3594.
C. 3607. D. 3608.

Câu 10:

Đột biến gen mà không dẫn đến biến đổi
cấu trúc protein là
A. tạo ra bộ ba vô nghĩa B. mất cặp
nucleotit ở vị trí cuối cùng
C. xãy ở bộ ba đầu tiên. D. chỉ có C là
không đúng
Câu 11: Thể một nhiễm hình thành do sự
kết hợp của 2 loại giao tử nào sau đây?
A. n và n-1. B. n và n+1.
C. n-1 và n-1. D. n+1 và n+1.

Câu 12:

Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động
sẽ
A. Không nhân đôi và tham gia vào cấu
trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con
B. Tiêu biến trong quá trình phân bào
C. Trở thành NST ngoài nhân
D. Di chuyển vào trong cấu trúc của ty thể
và lạp thể.


Câu 13 :

Người bị hội chứng tecnơ thuộc thể
A. đa bội chẳn. C. dị bội.
B. lưỡng bội. D. đa bội lẻ.

Câu 14:

Phương pháp tạo thể đa bội phù hợp với
A. vật nuôi. C. cây có hạt.
B. cây lấy thân và lá. D. vi sinh vật.

Câu15:

Đột biến có thể trở thành thể đột biến
trong trường hợp
có quá trình giao phối C. cá thể con mang
gen đột biến.
Biểu hiện kiểu hình đột biến. D.Gen đột
biến ở thể đồng hợp.

Câu 16:

ở khoai tây 2n = 48, người ta phát hiện
một nhóm tế bào ở đỉnh sinh trưởng có 96
NST. Bộ NST phát sinh trong
A. Thụ tinh B. Giảm phân.
C. Nguyên phân. D. Giảm phân và nguyên
phân


Câu 17:

Nguyên nhân phát sinh biến dị không di
truyền là
A. do rối loạn trao đổi chất nội bào.
B. do tác động của tác nhân gây đột biến.
C. do tác động của tác nhân gây đột biến
hoặc rối loạn trao đổi chất nội bào.
D. do tác động trực tiếp của môi trường.

Câu 18:

Hiện nay sản xuất insulin theo quy mô
công nghiệp là ứng dụng của
A. Phương pháp đột biến vi sinh vật bằng
tác nhân vật lí
B. Phương pháp đột biến động vật bằng
tác nhân hóa học
C. kỹ thuật di truyền chép gen vào vi
khuẩn.
D. kỹ thuật di truyền chuyển gen thực vật.

Câu 19:

Trong kỹ thật cấy gen tế bào nhận hiện
nay là
A. tế bào vi khuẩn. C. Tế bào thực vật.
B. Tế bào dộng vật D. Cả A, B ,C.

Câu 20.


Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật các
cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau,
nhưng trong quá trình sống chúng có
những kiểu hình khác nhau là do
ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi
trường
ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của
điều kiện môi trường
sự biến đổi trong gen
sự biến đổi trong gen và tác động của môi
trường

Câu 21.

Kiểu hình của cây hoa liên hình khi ở 200C
hoa có màu đỏ trên 300C hoa có màu
trắng. Màu sắc của hoa là do
A. kiểu gen quy định C. điều kiện môi
trường quy định
B. tương tác giữa kiểu gen và điều kiện
môi trường; D. mức phản ứng của thường
biến

Câu 22.

Tác dụng của chất HNO2 là
gây đột biến thay thế A - T bằng G - X C.
gây đột biến thay thế G - X bằng A - T
gây ra đột biến mất đoạn NST D. gây đột

biến đa bội .

Câu 23.

Người ta đã cấy gen tổng hợp kháng sinh
của xạ khuẩn vào những chủng vi khuẩn,

xạ khuẩn sinh sản chậm. B. vi khuẩn dễ
nuôi và sinh sản nhanh.
C. xạ khuẩn có nhiều độc tố. D. A và B.

Câu 24.

Giống “táo má hồng” được tạo ra từ giống
táo Gia lộc nhờ sử dụng tác nhân đột biến

A. tia gama. B. hoá chất NMU.
C. tia tử ngoại. D. dung dịch hoá chất
cônsixin.

Câu 25.

Trong chỉ đạo nông nghiệp, để nâng cao
năng suất cây trồng, yếu tố cần được
quan tâm, nhấn mạnh là
A. giống. C. nước.
B. kĩ thuật . D. các loại phân bón.

Câu 26.


Một cá thể có kiểu gen Aa, nếu cho tự thụ
phấn bắt buộc qua 5 thế hệ thì tỉ lệ phân li
kiểu gen ở thế hệ thứ 5 là
1/4AA: 1/2Aa: 1/4aa. B. 3/8AA: 1/4Aa:
3/8aa.
C. 31/64AA: 1/32Aa: 31/64aa. D.
15/32AA: 1/16Aa: 15/32aa.

Câu 27.

Trong lai cải tiến giống
A. ban đầu tăng tỉ lệ dị hợp, sau tăng dần
tỉ lệ đồng hợp. C. tỉ lệ dị hợp tăng dần từ
F1 đến Fn.
B. ban đầu tăng tỉ lệ đồng hợp, sau tăng
dần tỉ lệ dị hợp. D.tỉ lệ đồng hợp tăng dần
từ F1 đến Fn

Câu 28.

Mục đích của phép lai giữa bò vàng Thanh
Hoá và bò Hônsten Hà Lan để
A. khai thác sữa C. phát huy các đặc tính
tốt của bò vàng Thanh Hoá
B. khai thác ưu thế lai D. phát huy các đặc
tính tốt của bò Hônsten Hà Lan

Câu 29.

Trong chọn giống người ta sử dụng

phương pháp chọn lọc cá thể áp dụng phổ
biến trong
A. chọn giống vật nuôi C. chọn giống cây
trồng
B. chọn giống vật nuôi và cây trồng D.
chọn giống vi sinh vật, vật nuôi và cây
trồng

Câu 30.

Người ta phát hiện ra bệnh mâu khó đông
ở người bằng phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ B. nghiên cứu trẻ
đồng sinh
C. nghiên cứu tế bào D. cả A, B, C

Câu 31.

Để nghiên cứu tế bào người ta sử dụng tế
bào
A.hồng cầu C. bạch cầu
B. sinh dưỡng D. cả A, B và C

Câu 32:

Hội chứng Đao ở người có thể dễ dàng xác
định bằng phương pháp nghiên cứu
A. tế bào. B. phả hệ.
C. trẻ đồng sinh. D. A và C.


Câu 33

Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là
A. quá trình tự điều chỉnh của ADN. C. quá
trình tự sao chép của ADN.
B. quá trình tích luỹ thông tin di truyền.
D.quá trình trao đổi chất theo phương
thức đồng hoá và dị hoá.

Câu 34.

Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò
quan trọng trong
A. sinh sản C.di truyền
B. xúc tác điều hoà D. Cả A và B
Câu 36.

Trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất
có chứa
A. CH4; NH3; C2N2; CO2 ; N2.
B. CH4; NH3; C2N2; O2; CO.
C. CH4; NH3; C2N2; O2; CO; H2O.
D. CH4; NH3; C2N2; CO; H2O.

Câu 37.

Quan điểm duy vật về sự phát sinh sự
sống là
A. sinh vật được đưa tới từ các hành tinh
khác dưới dạng hạt sống

B. sinh vật được sinh ra từ ngẫu nhiên
C. sinh vật được sinh ra từ các hợp chất
hữu cơ
D. sinh vật được tạo ra từ các hợp chất vô
cơ bằng con đường hoá học

Câu 38.

Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac là
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua
hai đặc tính là biến dị và di truyền
B. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán
hoạt động của động vật
C. sự tích luỹ các đột biến trung tính
D. chọn lọc nhân tạo phục vụ nhu cầu, lợi
ích của con người


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×