Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi HKII 10NC mã đề 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.38 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn HÓA HỌC 10 BAN NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Lớp : 10/………………………………………………………
Số báo danh:
Học sinh chọn ý trả lời đúng nhất ( A; B; C; D ) và tô kín vào phiếu trả lời trắc
nghiệm tương ứng cho từng câu hỏi .
Câu 1: Cho 22,7 g hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,thì thu được 6,72 lít khí
H
2
(đktc).Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là ( cho Zn = 65 ; Cu = 64 )
A. 4,2g B. 2,3g C. 3,2g D. 6,4g
Câu 2: Cho 80g dung dịch NaOH tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M vừa đủ .Nồng độ % của
dung dịch NaOH đã phản ứng là ( cho Na = 23 ; O = 16 ; H =1 )
A. 10% B. 5% C. 50% D. 20%
Câu 3: Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây ?
A. Dung dịch HCl B. Khí Cl
2
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 4: Sục khí SO
2


dư vào dung dịch nước brom, xảy ra hiện tượng gì?
A. Dung dịch brôm bị vẩn đục.
B. Phản ứng xảy ra, dung dịch brôm bị mất màu.
C. Phản ứng không xảy ra
D. Dung dịch brôm từ màu nâu sẫm chuyển sang màu vàng.
Câu 5: Nước clo có tính tẩy và diệt khuẩn là do
A. trong nước clo có axit HClO có tính oxi hóa mạnh .
B. trong nước clo có axit HCl có tính oxi hóa mạnh.
C. clo độc
D. clo có tính oxi hóa mạnh .
Câu 6: Nhóm đơn chất vừa có tính khử vừa có tính ôxi hóa:
A. Br
2
, O
2
, Ca B. Cl
2
, O
3
, S C. S , Cl
2
, Br
2
D. Na , F
2
, S
Câu 7: Cho 1 gam natri phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí clo thu được m gam NaCl , giá trị m là ( Na
= 23 ; Cl = 35,5 )
A. 2,345 gam B. 1,476 gam C. 0,589 gam D. 1,647 gam
Câu 8: Khi đốt 6,4 gam bột đồng kim loại trong bình kín dung tích không đổi có thể tích là 22,4 lit chứa

đầy không khí ( chứa 20%O
2
, 80%N
2
về thể tích ở đktc) đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn
sau phản ứng là ( giả sử phản ứng 100% ) ( cho Cu = 64
;
O = 16

)
A. 7,04 gam B. 6,72 gam C. 9,28 gam D. 8,0 gam
Câu 9: Thể tích khí clo (đktc) và khối lượng natri cần dung để điều chế 4,68 gam NaCl, hiệu suất phản
ứng 80% là ( cho Na = 23 ; Cl = 35,5 )
A. 1,12 lít và 2,3 gam B. 2,24 lit và 2,3 gam C. 22,4 lit và 23 gam D. 11,2 lit và 2,3 gam
Câu 10: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh ?
A. H
2
SO
4
B. HF C. HCl D. HNO
3
Câu 11: Cho 2,24 lit SO
2
(đkc) vào 120 ml dung dịch NaOH 1 M . Dung dịch thu được chứa:
A. Na
2
SO
3
và NaHSO
3

B. Na
2
SO
3
và NaOH dư
C. Na
2
SO
3
D. NaHSO
3
Câu 12: Cho m gam nhôm tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng, dư) sau khi phản ứng kết thúc
người ta thu 13,44 lit khí SO
2
(đktc). Giá trị m bằng ( cho Al = 27 )
A. 8,1 gam B. 5,4 gam C. 10,8 gam D. 2,7 gam
Câu 13: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Tính thể tích Cl
2
sinh ra là
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 1/3 - Mã đề thi 357
A. 1.34 lit B. 1,44 lit C. 1,45 lit D. 1,4 lit
Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H
2
SO

4
0,5M vào vói 100 ml dumg dịch KOH 0,5M . Dung dịch thu
được chứa:
A. KHSO
4
và H
2
SO
4
dư B. KHSO
4
C. K
2
SO
4
và KOH dư D. K
2
SO
4
Câu 15: Thành phần của nước clo gồm:
A. Cl
2
, H
2
O B. HCl , O
2
, H
2
O
C. HCl , HClO , H

2
O D. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O
Câu 16: Hỗn hợp O
2
và O
3
có tỉ khối đồi với H
2
bằng 20. Phần trăm số mol O
2
và O
3
lần lượt là ( cho
biết H = 1; O = 16 )
A. 50 và 50 B. 75 và 25 C. 40 và 60 D. 60 và 40
Câu 17: Dung dịch axít H
2
SO
4
(đặc ) làm bỏng da nặng là do
A. dung dịch axit H
2
SO
4
(đặc) phản ứng với chất hữu cơ;
B. tính axit của dung dịch H

2
SO
4
C. tính háo nước của dung dịch H
2
SO
4
(đặc) và nhiệt toả ra lớn
D. tính oxi hóa mạnh của dung dịch H
2
SO
4
(đặc).
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa-khử?
A. CaO + SO
2
→ CaSO
3
B. Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
C. 2H
2
+ Cl
2
→ 2HCl D. Zn + Cl
2
→ ZnCl
2

Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi . X phản ứng vưà hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và
8,1 gam nhôm tạo ra 37, 05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại . Thành phần phần
trăm theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu là ( cho Al = 27 ; Mg = 24; Cl = 35,5 ; O = 16 )
A. 66,67% B. 33,33% C. 40,00% D. 55,56%
Câu 20: Nhóm chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa phản ứng với
dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng?
A. Cu , S, Al , C
6
H
12
O
6
B. NaOH , CuO, Fe, Al
C. CaO, S , Fe , C
12
H
22
O
11
D. NaOH, S , Fe , C
6
H

12
O
6
Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe và 1,6 gam bột S thu được chất rắn X . Cho X vào
dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y (hiệu suất phản ứng 100%). Thành phần % theo thể tích hỗn
hợp Y là ( cho Fe = 56 ; S = 32 )
A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 60% và 40% D. 45% và 55%
Câu 22: Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI . Có thể dùng chất nào trong các chất
dưới đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ?
A. khí ôxi B. khí flo C. khí HCl D. khí clo
Câu 23: Dãy các chất dều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe , CaO , Al
2
O
3
B. CaO, Al, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, CuO , H
2
SO

4
,
C. CuCO
3
, Cu(OH)
2
, Cu, CuO , Fe
D. NaOH, Al , CuSO
4
, CuO , Fe
3
O
4
, AgNO
3
Câu 24: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, dư. Lượng khí SO
2
thu được ở điều kiện
chuẩn là ( cho Cu = 64 )
A. 2,24 lít B. 11,2 lit C. 1,12 lit D. 22,4 lit
Câu 25: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axít :
A. HCl < HBr < HI < HF B. HF < HI < HBr < HCl
C. HF < HCl < HBr < HI D. HF < HBr < HCl < HI
Câu 26: Xuất phát từ 1,8 tấn quặng pirit ( chứa 80% FeS
2
nguyên chất ) ta có thể điều chế bao nhiêu tấn

H
2
SO
4
98% ? ( xem hiệu xuất toàn bộ quá trình là 100%) ( cho Fe = 56 ; S = 32 ; H = 1 ; O = 16 )
A. 19,8 tấn B. 2,4 tấn C. 0,94 tấn D. 3,0 tấn
Câu 27: Dãy tính ôxi hóa của các halogen giảm dần là
A. Cl > F > Br > I B. Cl > Br > I > F C. F > Cl > Br > I D. I > Br > Cl > F
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 0,445 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II vào với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư
thu được 0,224 lit khí (đktc). Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối thu được là ( cho biết
S = 32 ; O = 16; H = 1 )
A. 1,405 gam B. 14,05 gam C. 1,425 gam D. 14,25 gam
Câu 29: Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
H
2
SO
4
loãng ?
A. CaCO
3
, Ag , Mg(OH)
2
B. Mg , CaCO
3
, BaSO

4
.
C. Fe
3
O
4
, CuO, Ba(OH)
2
. D. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu.
Câu 30: Trong các dung dịch sau Ca(OH)
2
, CuSO
4
, NaNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. Cặp dung dịch đều tạo thành
kết tủa khi sục khí H
2
S vào là:
A. Ca(OH)

2
, Pb(NO
3
)
2
B. Ca(OH)
2
, CuSO
4
C. NaNO
3
, Pb(NO
3
)
2
D. CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 31: Dãy kim loại nào đều có thể tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng ?
A. Na, Cu , Ca B. Ag , Cu , Al C. Mg, Zn, Ag D. Fe , Al , Zn
Câu 32: Cho 69.6 gam mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư . Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở nhiệt độ thường , thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol của các chất
trong dung dịch sau phản ứng là ( cho Mn = 55; O = 16 )

A. 1,6M , 1,6 M và 0,8 M B. 1,6M , 1,6M , 0.7M
C. 1,6M , 1,6M và 0,6 M D. 1,7M , 1,7M và 0,8 M
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp (Mg, Al ) bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu . Số mol axit H
2
SO
4
đã tham gia phản ứng
là ( cho H = 1 )
A. 0,8 mol B. 0,04 mol C. 0,08 mol D. 0,4 mol.
Câu 34: Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách đun MnO
2
oxi hóa dung dịch HCl đặc. Trong
phản ứng này, tỉ lệ hệ số phân tử HCl bị oxi hóa và hệ số phân tử HCl tạo thành muối clorua tối giản
là:
A. 4 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 4 D. 1 : 2
Câu 35: Trong phản ứng hóa học 3Cl
2
+ 6KOH 5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O . Vai trò của clo là
A. chỉ bị khử B. Không bị khử và không bị oxi hóa
C. vừa bị ôxi hóa vừa bị khử D. chỉ bị ôxi hóa
Câu 36: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì :

A. Hiđroclorua là một phân tử phân cực
B. Hiđroclorua là một chất khí
C. Hiđroclorua tác trong nước tạo được dung dịch axit
D. Hiđroclorua nặng hơn không khí
Câu 37: Cho 0,4 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl . Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng , quì tím
sẽ
A. chuyển sang màu xanh B. chuyển sang màu tím đậm
C. không đổi màu D. chuyển sang màu hồng
Câu 38: Trong phản ứng hóa học H
2
O
2
+ 2KI > I
2
+ 2KOH
A. KI là chất ôxi hóa B. H
2
O
2
là chất ôxi hóa
C. H
2
O
2
là chất khử. D. H
2
O
2
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 39: Những khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brôm loãng ?

A. CO
2
, SO
2
B. H
2
S , CO
2
C. SO
2
, H
2
S D. O
2
, N
2
Câu 40: Cho dung dịch H
2
S phản ứng với SO
2
, sản phẩm của phản ứng là:
A. S + H
2
SO
4
B. S + O
3
C. S + H
2
O D. H

2
+ SO
3

HẾT
Thi HKII Môn HÓA 10 nâng cao 2009 - 2010 Trang 3/3 - Mã đề thi 357
t
o
c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×