I.PHẦN LÝ THUYẾT:
1. Các thì cơ bản:
Thì Công thức Dấu hiệu nhận biết
Simple present (hiện tại đơn) I/ you/ we/he /she /it… +
V(s/es)
always( luôn luôn), usually( thường
thường), often( thường hay),
sometimes( đôi khi), never (không
bao giờ), every (mỗi)
Present continuous tense( hiện
tại tiếp diễn)
I/ you/ we/he /she /it…+ am/
is/ are + V-ing
now, right now, at present, at the
moment…(bây giờ, ngay lúc này)
Simple future tense (tương lai
đơn)
I/ you/ we/he /she /it…+ will
+ V(-to)
tomorrow, next week, next monh,
next year…………….
Simple past tense ( quá khứ đơn) I/ you/ we/he /she /it…+ V
2/ed
ago, last, yesterday…
2. So, too, either, neither:
a. So, too:(cũng vậy) được sử dụng trong câu khẳng định
+ So đứng ở đầu câu: So do I
+ Too đứng ở cuối câu: I like bananas too
b. Either, neither: (cũng không) được sử dụng trong câu phủ định
+ Neither đứng ở đầu câu: Neither do I
+ Either đứng ở cuối câu: I don’t like bananas, either.
3. Modal verbs: (động từ khiếm khuyết) can, must,should, ought to
Can
S + Should + V
(-to) +………………
Ought to
Must
Ex: She can swim.
a. Can: Có thể (can’t: không thể)
+ Can diễn tả khả năng
Ex: She can speak English.(Cô ấy có thể nói tiếng Anh)
b. Should= ought to: nên (Dùng diễn tả lời khuyên)
Ex: You should go to bed early.(Bạn nên đi ngủ sớm)
c. Must: (mustn’t)
+ Must: phải (Dùng diễn tả sự bắt buộc)
Ex: The traffic lights are red. You must stop.(Đèn đỏ.Bạn phải dừng lại)
+ Mustn’t: Không được (Dùng diễn tả sự cấm đoán)
Ex: You mustn’t forget to finish your homework before watching TV.(con không được
quên làm bài tập về nhà trước khi xem tv)
4. Từ loại:
* Danh từ: Danh từ là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ người (Lan, Hoa ), vật (chair, dog…), nơi
chốn (Việt Nam, Singapore…)….
Ex: Hoa is a student (Hoa là một học sinh) (Hoa và a student là danh từ)
Gv: Lê Tấn Cường - 1 - Đề cương HKII Anh văn 7
* Tính từ: Tính từ là từ chỉ tính chất của người(tall, beautiful ), vật (long, new…)hoặc sự việc
được biểu thị bằng một danh từ hoặc một đại từ.
Ex: This is my new shirt (đây là áo mới của tôi) (new là tính từ)
* Động từ: Động từ là từ hoặc cụm từ được dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái.
+ to be (am/is/are):
Ex
1
: My mom is a nurse (Mẹ tôi là một y tá) (is là động từ to be)
+ Động từ thường
Ex
2:
My monitor studies hard (Lớp trưởng tôi học chăm chỉ) (studies là động từ)
* Trạng từ: Trạng từ là từ cung cấp thêm thông tin về nơi chốn,thời gian, cách thức,hoàn
cảnh,nguyên nhân, mức độ…cho một động từ,một tính từ,hoặc một trạng từ khác.
Ex: He often drives carefully (Anh ấy thường lái xe cẩn thận) (often và carefully là trạng
từ)
* Giới từ: Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự
liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
+ ON: ngày (on 5th, on 2rd…) ,ngày tháng (on June 6th, May 1st…) , ngày tháng năm (on
3rd March,2008 )
+ IN:buổi (in the morning, in the afternoon ), tháng (in July, in May ),mùa (in the summer,
in the spring ) nơi ở (in the country, in the city…)
+ AT: giờ (at seven o’clock, at six forty-five…), mùa lễ (at Christmas, at Easter…)
+ BY: phương tiện (by bike, by bus…)
* Mạo từ: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng cụ
thể hay tổng quát, xác định hay không xác định.
Ex: I bought a hat. ( A là mạo từ, hat là một danh từ)
B. BÀI TẬP
I. Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1. They usually___________(paint) their house blue.
2. My father ___________(buy) a new car two months ago.
3. Nam___________(help) his father repair the radio at this time.
4. I ___________(be) busy last night, so I ___________(miss) a good film on TV.
5. He ___________(teach) Math at this school in 1986.
6. Mr Trung ___________(watch) TV with his neighbor every night.
7. Be careful! The train___________(come)
8. They___________(not go) to Ha Long Bay last summer.
9. I ___________(not have) classes tomorrow morning.
10. He often________(play) soccer with his freinds after school
11. There__________ (be) 37 students in my class.
12. My friend (take) ___________me to see Tay Phuong Pagoda tomorrow.
13. She always(receive) ___________ a lot of gifts on her birthday.
14. My father (not be) ___________in Ha Noi last month.
15. They (be) ___________ happy now
16. He (send) ___________ letters to his parents next Monday.
17. I ____________(phone) my friend in America yesterday.
18. We____________(have) a long holiay next month.
19. He____________(play) chess with his son in the living roon now.
20. She____________(be) our new neighbor
Gv: Lê Tấn Cường - 2 - Đề cương HKII Anh văn 7
.
II. Khoanh tròn câu trả lời hợp lý nhất:
1. Dung is a student in my class.
a. well b. good c. better d. best
2. Mrs Phuong plays the piano .
a. well b. good c. better d. best
3. Spinach is good for you, but you must it carefully.
a. eat b. wash c. cooking d. boil
4. Sugar is a food. We need it to live.
a. unhealthy b. healthy c. well d. better
5. Wednesday is the walk.to.school of his club.
a. date b. day c. week d. month
6. He plays soccer but I play it well.
a. bad b. badly c. worse d. worst
7. Last year there was a district competition inThu’s city.
a. walk b. walked c.walking d. walks
8. He’s a safe taxi driver so he always drives his car .
a. fast b. dangerously c. safely d. good
9. She is a tennis player.
a. bad b. badly c. worse d. worst
10.Nam ought to his homework before he plays tennis.
a. finish b. finishes c. finishing d. finishs
11.We can learn about the underwater world thanks a diving vessel.
a. on b. by c. to d. at
12.Most of the world’s surface is .
a. ice b. snow c. land d. water
13.Would you like Dinner with me tonight?
a. have b. to have c. having d. has
14.There’s a cowboy movie at the New Age Theater tonight.
a. in b. on c. of d. to
15.You shouldn’t Too much fat food.
a. eats b. eating c. to eat d. eat
16.Hoa’s uncle and aunt Like watching TV.
a. don’t b. doesn’t c. no d. not
17.We often talk about our day Dinner.
a. on b. at c. during d. of
18.It’s hot. I like ………. now.
a.swim b.to swim c.swimmming d.swims
19.Would you like to play table tennis? …………… . I have to do my homework.
a.I’d love to b.that sounds good. c.ok d.I’m sorry. I can’t.
20.What are you going to do this weekend? ………………. .
a.I’m going to play soccer. c.I’m going to the movies.
b.I’m doing my homework. d.I’m going to the zoo.
21.They like bananas and they like grapes, ……………………….
a.too b.so c.either d.neither
22.I’m thirsty. _ …………… is she.
a.so b.too c.either d.neither
Gv: Lê Tấn Cường - 3 - Đề cương HKII Anh văn 7
23.Did you wash the spinach, Nam?
a. yes, he did b. yes, you did c. no, i didn’t d. no, you didn’t
24.I prefer pork …………… beef.
a.on b.at c.to d.for
25.There is a detective movie ……………… at Fansland Theater.
a.in b.on c.to d.from
26 the spinach carefully !
a.wash b.to wash c.washes d.washing
27.Did you do your homework last night? _ . I watched TV.
a.yes,I did. b.yes, you did. c.no, you didn’t. d.no, I didn’t.
28.Lan’s sister is a swimmer.
a.good b.well c.slowly d.quickly
29.I ate spinach, but my Mom and Dad .
a.do b.don’t c.did d.didn’t
30.What do you like ? _ I like cartoons.
a.kinds of food b.kinds of drinks c.kinds of meat d.kinds of films
31.He prefers playing soccer to books .
a.read b.reads c.to read d.reading
32.I don’t like carrots. _ .
a.I do, too. b.so do I c.neither I do d.I don’t, either.
33.Miss Chi is overweight. She should .
a.run every day b.study harder c.eat more sugar d. eat more meat.
34.Lan has a toothache. She ought to see a .
a.dentist. b.doctor c.nurse d.worker
35 and play table tennis! _ I’d love to .
a.come b.to come c.comes d.coming
36.Son: Can I watch TV now, Mom?
Mom: No, you can’t. You finish your dinner, first.
a.can b.should c.ought to d.must
37.Don’t eat candy .It’s not good for your health.
a.a little b.too much c.a lot of d.lots of
III. Hãy đọc đoạn văn ngắn sau và khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B, C hay D) cho mỗi câu
hỏi sau.
1. In the summer holidays, Mr. Nam, Mrs. Nga and their children, Mai and Hung often go to
the beach for two or three days. They always go to Vung Tau in the South of Viet Nam. They
rarely go to the North. They usually stay in a small house or a flat by the sea, but sometimes
they stay in a hotel. Last summer, they went to Nha Trang. They stayed at the Sunshine Hotel
for four days. In the morning, Hung played soccer with his father on the beach. Mai and her
mother walked along the beach and buit sand castles. They visited Tri Nguyen Aquarium and
saw different kinds of fish there. They felt very comfortable when they came home. It was a
great holiday. They also bought a lot of souvenirs for friends.
1. Where does Lan`s family often go to on their summer vacation?
A. to the beach B. to the South
C. to Nha Trang D. to the North
2. How long do they often stay there?
Gv: Lê Tấn Cường - 4 - Đề cương HKII Anh văn 7
A. One day B. Two days
C. There days D. Two or three days
3. Where did they go to last summer?
A. to the beach B. to Vung Tau
C. to Nha Trang D. to the North
4. What did Mai and her mother do in the morning? Thay ______.
A. played soccer B. walked along the beach
C. built sand castles D. Both B and C are correct
5. Did they enjoy their last year holiday?
A. No, they didn`t. B. Yes, they did.
C. It was terrible. D. It was great
2. Mary came from a rich family and was very pretty. In her family, young girls usually spend
their time going to parties until they married rich young men. But Mary found parties boring;
she wanted to be a nurse. Finally, in 1850, when she was 30, her parents accepted her
decision. So she went to study in a hospital in Germany. Soon she was asked to go to the
Japan to take care of the wounded soldiers. Then she was in charge of a nursing-home for
women in London.
1. When was Mary born?
A. In 1820 B. In 1830
C. In 1850 D. In 1880
2. What was Mary like?
A. She likes parties. B. She likes nurses.
C. She was pretty. D. She was boring.
3. How did girls in her family spend their free time?
A. They often went to parties. B. They looked after the patients.
C. They went to study in hospitals. D. They took care of the sodiers.
4. Did Mary like parties?
A. Yes, she did. B. No, she didn`t.
C. She found parties very expensive. D. She found parties boring.
5. What did she do in Crimea?
A. She got married there. B. She was in charge of a nursing-home.
C. She took care of the wounded sodiers. D. She became a nurse there.
IV. Dịch cách câu sau sang tiếng Anh:
1. Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào buổi tối.
_____________________________________
2. Anh ấy mất 30 phút để đi bộ đến trường.
_____________________________________
3. Chúng tôi đi đến trường bằng xe đạp.
_____________________________________
4. Ngày mai anh trai tôi sẽ đến thăm tôi.
_____________________________________
5. Anh ấy đã mua căn nhà này cách đây 10 năm.
_____________________________________
6. Thời tiết hôm nay đẹp.
_____________________________________
Gv: Lê Tấn Cường - 5 - Đề cương HKII Anh văn 7
7. Hiện giờ Ba đang nấu ăn trong nhà bếp.
_____________________________________
8. Tôi không thích xem tv.
_____________________________________
9. Chúng tôi đang ăn trưa.
_____________________________________
10.Tuần tới tôi sẽ đi Vịnh Hạ Long.
_____________________________________
Gv: Lê Tấn Cường - 6 - Đề cương HKII Anh văn 7