Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đê kt Toán k4(2009-2010).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.72 KB, 3 trang )

Trường TH Nguyễn Trãi Thứ …… ngày…… tháng 5 năm 2010
Họ và tên: ………………………………….
Lớp: 4…… BÀI THI CUỐI HỌC KỲ II
Môn : Toán
Năm học : 2009-2010
Đ I Ể M
LỜI PHÊ CỦA THẦY (CƠ) GIÁO
Đề bài
Phần I. Bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn rồi
khoanh vào các câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số năm phần bảy được viết là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
7 7 8 5
Câu 2: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 6
6 6 6 4
Câu3: Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản?
A.
6
3
B.
4
4
C.
6
12
D.
5
3
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 5m
2


27dm
2
=…… dm
2
là:
A. 27 B. 527 C. 5027 D. 5720
Phaàn II.
Baøi 1: Tính
a.
15
24
+
15
10
=…………………………………………… b.
8
3
-
4
1
=…………………………………………………….
c.
4
3
x
3
2
= ……………………………………………. d.
3
5

:
4
7
= ………………. ………………………………….
Baøi 2: Tìm x
a. x :
7
6
= 4 b. x –
3
2
= 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Baøi 3: Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của
kho thứ nhất bằng
5
4
số thóc của kho thứ hai.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống:
a.
6
5

4
5
b.
3
7

5
7

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : 2đ
Câu 1 (0,5đ): A .
7
5
Câu 2 (0,5đ): B.
6
4
Câu 3 (0,5đ): D .
5
3
Câu 4 (0,5đ): B. 527

Phần II: 8đ
Bài 1: ( 4đ) Mỗi phép tính đúng cho một điểm:
a.
15
34
15
1024
15
10
15
24
=
+
=+
b.
8
1
8
2
8
3
4
1
8
3
=−=−

c.
12
6

34
23
3
2
4
3
=
×
×

d.
20
21
5
3
4
7
3
5
:
4
7
=×=


Bài 2: (1đ) Mỗi phần đúng cho 0.5đ:
a. x :
7
6
= 4 b. x -

3
3
2
=
x = 4 x
7
6
x = 3 +
3
2
x =
7
24
x =
3
11
Bài 3: ( 2đ) Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
1350 – 600 = 750 ( tấn)
Đáp số : - Kho thứ nhất là: 600 tấn thóc
- Kho thứ hai là: 750 tấn thóc
( Học sinh có thể giải các cách khác
nhau)
Bài 4: (1đ) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm:
a.
4

5
6
5

b.
5
7
3
7


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×