Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 114 trang )

Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
LỜI CẢM ƠN
Nhóm sinh viên thực hiện đề tài:
Xin gửi lời cảm ơn đến Thầy Nguyễn Trần Thi Văn và Thầy Nguyễn Công
Thương đã tận tình hướng dẫn, cung cấp kiến thức chuyên môn và ý tưởng giúp
chúng em thực hiện đề tài này.
Xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trong khoa Công nghệ thông tin đã
truyền đạt cho chúng em những kiến thức và kinh nghiệm hết sức quý báu.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
đã tạo điều kiện cho chúng em học tập và nghiên cứu trong thời gian vừa qua.
Xin chân thành cảm ơn tất cả quý Thầy Cô trong trường cũng như tất cả các
công nhân viên của trường đã giúp đỡ, hướng dẫn chúng em trong thời gian theo
học ở nhà trường.
Xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các bạn sinh viên đã có những lời nhận xét,
đóng góp ý kiến cho chúng tôi trong suốt thời gian qua.
Một lần nữa chúng em xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, Ngày tháng năm 2009
Nhóm sinh viên thực hiện
Trần Trung Dũng – Huỳnh Quốc Tuấn
i
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Mục lục
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................. xii
Giới thiệu đề tài: ............................................................................................................... xii
Mục đích đề tài: ................................................................................................................ xii
Phạm vi của đề tài: .......................................................................................................... xiii
PHẦN NỘI DUNG ............................................................................................................. xv
Tổng quan về trắc nghiệm khách quan ............................................................................. xv
Luận đề và trắc nghiệm khách quan: ............................................................................ xv
Những nguyên tắc chung của trắc nghiệm: ................................................................ xvii
Những trường hợp dùng trắc nghiệm: ...................................................................... xviii


Các hình thức câu trắc nghiệm: ................................................................................... xix
Câu trắc nghiệm đúng sai (true- false questions): ................................................... xix
Câu trắc nghiệm đa lựa chọn (Multiple choice questions): ...................................... xx
Câu trắc nghiệm ghép hợp (matching questions): .................................................. xxii
Câu trắc nghiệm điền khuyết (filling questions): .................................................. xxiii
Khảo sát và phân tích hiện trạng ................................................................................... xxiii
Khảo sát hiện trạng : ................................................................................................. xxiv
Phân tích hiện trạng: ............................................................................................... xxviii
Xác định chức năng: ............................................................................................... xxviii
Phân tích thiết kế hệ thống ............................................................................................ xxix
Phân tích hệ thống: .................................................................................................... xxix
Use case diagram: ................................................................................................. xxix
Use case chính : ................................................................................................ xxix
Chi tiêt uses case quản lý thông tin: .................................................................. xxxi
Chi tiết uses case quản trị: ................................................................................ xxxii
Chi tiết uses case soạn câu hỏi: ........................................................................... 34
Chi tiết use case soạn multimedia: ....................................................................... 34
Chi tiết use case xem đề thi đã tạo: ...................................................................... 35
Chi tiết use case quản lý thông tin khoa: .............................................................. 36
Chi tiết use case quản lý thông tin bộ môn: ......................................................... 36
Chi tiết use case quản lý thông tin giáo viên: ....................................................... 37
Chi tiết use case quản lý thông tin môn học: ........................................................ 38
Chi tiết use case quản lý thông tin chương: ......................................................... 39
Chi tiết use case phân công phụ trách giảng dạy: ................................................ 40
Chi tiết use case quản lý nhóm quyền: ................................................................. 41
Chi tiết use case phân quyền: ............................................................................... 42
Chi tiết use case quản lý tài khoản: ...................................................................... 42
Class diagram ( Biểu đồ lớp): ................................................................................... 43
Class diagram đăng nhập: .................................................................................... 43
Class diagram đổi mật khẩu: ................................................................................ 44

Class diagram quản lý khoa: ................................................................................ 45
Class diagram quản lý bộ môn: ............................................................................ 45
Class diagram quản giáo viên: ............................................................................. 46
Class diagram quản lý môn học: .......................................................................... 46
ii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Class diagram quản lý chương: ............................................................................ 47
Class diagram phân công phụ trách giảng dạy: .................................................... 48
Class diagram quản lý nhóm quyền: .................................................................... 49
Class diagram phân quyền: .................................................................................. 50
Class diagram quản lý tài khoản: ......................................................................... 50
Class diagram soạn multimedia: .......................................................................... 51
Class diagram soạn câu hỏi: ................................................................................. 51
Class diagram import câu hỏi: .............................................................................. 52
Class diagram tạo đề thi: ...................................................................................... 53
Class diagram xem đề thi: .................................................................................... 54
Sequence diagram (Biểu đồ tuần tự): ....................................................................... 55
Sequence diagram thêm câu hỏi: .......................................................................... 55
Sequence diagram cập nhật câu hỏi: .................................................................... 56
Sequence diagram xóa câu hỏi: ............................................................................ 57
Sequence diagram tạo đề thi: ............................................................................... 58
Thiết kế hệ thống: ......................................................................................................... 60
Thiết kế dịch chuyển của màn hình: ......................................................................... 60
Thiết kế cơ sở dữ liệu: .............................................................................................. 61
Mức quan niệm: .................................................................................................... 61
Mức logic: ............................................................................................................ 63
Thiết kế giao diện: .................................................................................................... 71
Màn hình chính của hệ thống: .............................................................................. 71
Màn hình đăng nhập: ............................................................................................ 71
Màn hình đổi mật khẩu: ....................................................................................... 72

Màn hình quản lý thông tin khoa: ........................................................................ 72
Màn hình quản lý thông tin bộ môn: .................................................................... 73
Màn hình quản lý thông tin giáo viên: ................................................................. 74
Màn hình quản lý thông tin môn học: .................................................................. 75
Màn hình quản lý thông tin chương của môn học: ............................................... 76
Màn hình quản lý thông tin phụ trách giảng dạy: ................................................ 77
Màn hình quản lý nhóm quyền: ............................................................................ 78
Màn hình phân quyền cho nhóm quyền: .............................................................. 79
Màn hình quản lý tài khoản: ................................................................................. 80
Màn hình quản lý Multimedia của câu hỏi: .......................................................... 81
Màn hình soạn câu hỏi: ........................................................................................ 82
Màn hình import câu hỏi: ..................................................................................... 85
Màn hình tạo đề thi: ............................................................................................. 85
Màn hình xem thông tin đề thi đã tạo: ................................................................. 87
Thiết kế xử lý: .......................................................................................................... 89
Sơ nét về Automation: .......................................................................................... 89
Automation với Microsoft Office Word 2003: ................................................... 91
Cài đặt và thử nghiệm ...................................................................................................... 94
Component diagram: .................................................................................................... 94
Mẫu xuất Word của hệ thống: ...................................................................................... 95
1.1.Mẫu import câu hỏi của hệ thống: .......................................................................... 97
Một số kết quả thực thi của hệ thống: .......................................................................... 98
PHẦN KẾT LUẬN ........................................................................................................... 106
iii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Những kết quả đạt được sau khoá luận: ......................................................................... 106
Ưu điểm: 107
Nhược điểm: ................................................................................................................... 107
Hướng phát triển trong tương lai: ................................................................................... 107
PHỤ LỤC 108

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 114
Mục lục hình ảnh
Hình 1.Use case chính của hệ thống................................................................................xxx
Hình 2.Chi tiết use case quản lý thông tin...................................................................xxxii
Hình 3. Chi tiết use case quản trị.................................................................................xxxiii
Hình 4.Chi tiết use case soạn câu hỏi................................................................................34
Hình 5.Chi tiết use case soạn multimedia........................................................................35
Hình 6.Chi tiết use case xem đề thi đã tạo......................................................................35
Hình 7.Chi tiết use case quản lý thông tin khoa..............................................................36
iv
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Hình 8.Chi tiết use case quản lý thông tin bộ môn..........................................................37
Hình 9.Chi tiết use case quản lý thông tin giáo viên.......................................................38
Hình 10.Chi tiết use case quản lý thông tin môn học......................................................39
Hình 11.Chi tiết use case quản lý thông tin chương........................................................40
Hình 12.Chi tiết use case phân công phụ trách giảng dạy..............................................41
Hình 13.Chi tiết use case quản lý thông tin nhóm quyền...............................................41
Hình 14.Chi tiết use case phân quyền...............................................................................42
Hình 15.Chi tiết use case quản lý thông tin tài khoản....................................................43
Hình 16. Class diagram đăng nhập...................................................................................44
Hình 17. Class diagram đổi mật khẩu..............................................................................45
Hình 18. Class diagram quản lý khoa..............................................................................45
Hình 19. Class diagram quản lý bộ môn..........................................................................46
Hình 20. Class diagram quản giáo viên............................................................................46
Hình 21.Class diagram quản lý môn học.........................................................................47
Hình 22. Class diagram quản lý chương..........................................................................48
Hình 23. Class diagram phân công phụ trách giảng dạy................................................49
Hình 24. Class diagram quản lý nhóm quyền..................................................................49
Hình 25. Class diagram phân quyền.................................................................................50
Hình 26. Class diagram quản lý tài khoản.......................................................................50

Hình 27.Class diagram soạn multimedia.........................................................................51
Hình 28.Class diagram soạn câu hỏi.................................................................................52
Hình 29.Class diagram import câu hỏi.............................................................................53
Hình 30.Class diagram tạo đề thi......................................................................................54
Hình 31. Class diagram xem đề thi...................................................................................55
Hình 32.Sequence diagram thêm câu hỏi.........................................................................56
Hình 33.Sequence diagram cập nhật câu hỏi...................................................................57
Hình 34.Sequence diagram xóa câu hỏi...........................................................................58
Hình 35.Sequence diagram tạo đề thi...............................................................................59
Hình 36.Sơ đồ dịch chuyển màn hình...............................................................................60
Hình 37.Mô hình ERD.......................................................................................................63
Hình 38.Màn hình chính của hệ thống.............................................................................71
Hình 39.Màn hình đăng nhập...........................................................................................72
Hình 40.Màn hình đổi mật khẩu.......................................................................................72
Hình 41.Màn hình QL thông tin khoa..............................................................................73
Hình 42.Màn hình QL thông tin bộ môn.........................................................................74
Hình 43.Màn hình QL thông tin giáo viên.......................................................................75
Hình 44.Màn hình QL thông tin môn học........................................................................76
Hình 45.Màn hình QL thông tin chương.........................................................................77
Hình 46.Màn hình QL thông tin phụ trách giảng dạy....................................................78
Hình 47.Màn hình quản lý thông tin nhóm quyền..........................................................79
Hình 48.Màn hình phân quyền cho nhóm quyền............................................................80
Hình 49.Màn hình QL thông tin tài khoản......................................................................81
Hình 50.Màn hình QL thông tin Multimedia..................................................................82
Hình 51.Màn hình soạn câu hỏi bước 1............................................................................83
Hình 52.Màn hình soạn câu hỏi bước 2............................................................................84
Hình 53.Màn hình import câu hỏi....................................................................................85
Hình 54.Màn hình tạo đề thi bước 1.................................................................................86
v
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang

Hình 55.Màn hình tạo đề thi bước 2.................................................................................87
Hình 56.Màn hình xem đề thi đã tạo................................................................................88
Hình 57.Mô hình Automation Client-Automation Server..............................................90
Hình 58.Mô hình các đối tượng chính của Word............................................................92
Hình 59.Sơ đồ các module chứa các lớp của hệ thống....................................................94
Hình 60.Màn hình hệ thống khi đang soạn câu hỏi.........................................................98
Hình 61.Màn hình hệ thống khi đang nhập công thức toán học....................................99
Hình 62.Màn hình hệ thống khi đang soạn multimedia...............................................100
Hình 63.Màn hình hệ thống khi đang import câu hỏi...................................................100
Hình 64.Màn hình hệ thống khi đang soạn đề thi ở bước 1.........................................101
Hình 65.Màn hình hệ thống khi đang soạn đề thi ở bước 2.........................................102
Hình 66.Đề thi số 1 do hệ thống tạo ra...........................................................................102
Hình 67.Đề thi số 2 do hệ thống tạo ra...........................................................................103
Hình 68.Đề thi số 3 do hệ thống tạo ra...........................................................................104
Hình 69.Màn hình setup bước 1......................................................................................108
Hình 70.Màn hình setup bước 2......................................................................................109
Hình 71.Màn hình setup bước 3......................................................................................110
Hình 72.Màn hình setup bước 4......................................................................................111
Hình 73.Màn hình setup bước 5......................................................................................111
Hình 74.Màn hình setup bước 6......................................................................................112
Hình 75.Màn hình setup bước 7......................................................................................112
vi
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Mục lục bảng
Bảng 1. Sự khác nhau giữa luận đề và trắc nghiệm.......................................................xvi
Bảng 2. Độ may rủi của trắc nghiệm đa lựa chọn..........................................................xxi
Bảng 3. Các actor của hệ thống.......................................................................................xxx
Bảng 4.Các use case chính của hệ thống.......................................................................xxxi
Bảng 5. Thông tin các use case quản lý.......................................................................xxxii
Bảng 6.Thông tin các use case quản trị.......................................................................xxxiii

Bảng 7. Thông tin các use case chi tiết soạn câu hỏi.......................................................34
Bảng 8.Thông tin các use case chi tiết soạn multimedia.................................................35
Bảng 9.Thông tin các use case chi tiết xem đề thi đã tạo................................................36
Bảng 10.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin khoa.....................................36
Bảng 11.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin bộ môn................................37
Bảng 12.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin giáo viên..............................38
Bảng 13.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin môn học...............................39
Bảng 14.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin chương................................40
Bảng 15.Thông tin các use case chi tiết phân công phụ trách giảng dạy......................41
Bảng 16.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin nhóm quyền........................42
Bảng 17.Thông tin các use case chi tiết phân quyền.......................................................42
Bảng 18.Thông tin các use case chi tiết quản lý thông tin tài khoản.............................43
Bảng 19.Mô tả chức năng các màn hình..........................................................................61
Bảng 20.Từ điển dữ liệu bảng Khoa.................................................................................64
Bảng 21.Từ điển dữ liệu bảng BoMon..............................................................................65
Bảng 22.Từ điển dữ liệu bảng MonHoc...........................................................................65
Bảng 23.Từ điển dữ liệu bảng GiaoVien..........................................................................65
Bảng 24.Từ điển dữ liệu bảng Chuong.............................................................................65
Bảng 25.Từ điển dữ liệu bảng NhomQuyen.....................................................................65
Bảng 26.Từ điển dữ liệu bảng AuthenticationForm.......................................................66
Bảng 27.Từ điển dữ liệu bảng TaiKhoan.........................................................................66
Bảng 28.Từ điển dữ liệu bảng DeThi................................................................................66
Bảng 29.Từ điển dữ liệu bảng ChiTietDeThi...................................................................66
Bảng 30.Từ điển dữ liệu bảng CauHoi.............................................................................67
Bảng 31.Từ điển dữ liệu bảng TraLoi..............................................................................67
Bảng 32. Từ điển dữ liệu bảng Multimedia.....................................................................67
Bảng 33. Từ điển dữ liệu bảng PhuTrach........................................................................67
Bảng 34.Bảng tầm ảnh hưởng Khoa-BoMon...................................................................67
Bảng 35.Bảng tầm ảnh hưởng BoMon-MonHoc.............................................................68
Bảng 36.Bảng tầm ảnh hưởng BoMon-GiaoVien............................................................68

Bảng 37.Bảng tầm ảnh hưởng GiaoVien-PhuTrach.......................................................68
Bảng 38.Bảng tầm ảnh hưởng MonHoc-PhuTrach........................................................68
Bảng 39.Bảng tầm ảnh hưởng NhomQuyen-TaiKhoan.................................................69
Bảng 40.Bảng tầm ảnh hưởng NhomQuyen-AuthenticationForm................................69
Bảng 41.Bảng tầm ảnh hưởng GiaoVien-TaiKhoan.......................................................69
Bảng 42.Bảng tầm ảnh hưởng MonHoc-Chuong............................................................69
Bảng 43.Bảng tầm ảnh hưởng Chuong-CauHoi..............................................................70
vii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Bảng 44.Bảng tầm ảnh hưởng GiaoVien-CauHoi...........................................................70
Bảng 45.Bảng tầm ảnh hưởng Multimedia-CauHoi.......................................................70
Bảng 46.Bảng tầm ảnh hưởng CauHoi-TraLoi...............................................................70
Bảng 47.Mô tả các control trong màn hình chính...........................................................71
Bảng 48.Mô tả các control trong màn hình đăng nhập..................................................72
Bảng 49.Mô tả các control trong màn hình đổi mật khẩu..............................................72
Bảng 50.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin khoa.....................................73
Bảng 51.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin bộ môn................................74
Bảng 52.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin giáo viên..............................75
Bảng 53.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin môn học...............................76
Bảng 54.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin chương................................77
Bảng 55.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin phụ trách giảng dạy...........78
Bảng 56.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin nhóm quyền........................79
Bảng 57.Mô tả các control trong màn hình phân quyền cho nhóm quyền...................80
Bảng 58.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin tài khoản.............................81
Bảng 59.Mô tả các control trong màn hình QL thông tin Multinedia..........................82
Bảng 60.Mô tả các control trong màn hình soạn câu hỏi bước 1...................................83
Bảng 61.Mô tả các control trong màn hình soạn câu hỏi bước 2...................................84
Bảng 62.Mô tả các control trong màn hình import câu hỏi...........................................85
Bảng 63.Mô tả các control trong màn hình tạo đề thi bước 1........................................86
Bảng 64.Mô tả các control trong màn hình tạo đề thi bước 2........................................87

Bảng 65.Mô tả các control trong màn hình xem đề thi đã tạo.......................................89
Bảng 66.Thông tin các module của hệ thống...................................................................95
viii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ix

Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
x

Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
PHẦN MỞ ĐẦU
xi
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
PHẦN MỞ ĐẦU
Giới thiệu đề tài:
Trong cuộc sống thường ngày, nhu cầu đo lường và đánh giá chiếm một tỉ lệ
lớn. Con người luôn phải đối chiếu các hoạt động đang triền khai với mục đích đã
định, hoặc thẩm định các kết quả đã làm để từ đó cải tiến. Tuy nhiên, muốn đánh
giá được chính xác thì phải đo lường trước (cho dù dưới bất cứ dạng nào). Không
có số đo thì không thể đưa ra những nhận xét hữu ích. Từ trước đến nay trong giáo
dục đã có những hình thức đo lường kết quả học tập như vấn đáp, quan sát, viết …
để đánh giá học sinh. Trong đó, thi trắc nghiệm (một dạng của hình thức viết) lả
một trong những hình thức đo lường có tính khách quan cao và đã được chọn là
hình thức thi chính trong các kỳ thi, cả kỳ tuyển sinh đại học cũng đã sử dụng hình
thức thi này. Tuy nhiên, để có thể áp dụng hình thức thi trắc nghiệm thì phải có một
tập hợp lớn các câu hỏi trắc nghiệm gọi là ngân hàng câu hỏi, kèm theo đó là phải
có một phương pháp quản lý hiệu quả các câu hỏi đó. Công việc đó đòi hỏi phải tốn
nhiều công sức và không bảo đảm dược sự chính xác cần thiết nếu thực hiện bằng
các thao tác thủ công. Tuy nhiên, với sự trợ giúp của máy vi tính các vấn đề đã nêu
sẽ được giải quyết triệt để và hiệu quả. Đó là lý do vì sao chúng em chọn đề tài
“Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm” làm đề tài tốt nghiệp
nhằm nâng cao hiệu quả của công tác tổ chức và lưu trữ câu hỏi trắc nghiệm, nâng
cao chất lượng của thi trắc nghiệm, phục vụ hiệu quả cho dạy học.
Mục đích đề tài:
Nhận thức được tầm quan trọng của ứng dụng, chúng em đã quyết định chọn đề
tài: “Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm”.
Về tính năng:

 Quản lý câu hỏi trắc nghiệm một cách có hệ thống theo từng chương của
môn học thuộc từng bộ môn, khoa. Giúp dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn câu
hỏi ra đề.
xii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
 Giúp đơn giản việc tạo đề thi.
 Lưu trữ đề thi.
 Đảm bảo tính lưu trữ lâu dài và vẹn toàn của thông tin.
Về lĩnh vực nghiên cứu:
 Ứng dụng C#, SQL 2005 để xây dựng hệ thống.
 Sử dụng bộ thư viện lập trình trên môi trường .NET của Microsoft Office
2003 để thao tác với các tập tin Word.
Phạm vi của đề tài:
 Khảo sát cách thức soạn đề thi và tổ chức quản lý câu hỏi trắc nghiệm của
các khoa trong trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh.
 Tìm hiểu về các loại câu hỏi trắc nghiệm.
 Phân tích, xác định cấu trúc của một đề thi trắc nghiệm.
 Thiết kế và cài đặt Hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm trên nền
desktop application với các tính năng cơ bản:
o Quản lý danh sách khoa.
o Quản lý danh sách bộ môn.
o Quản lý danh sách môn học, chương.
o Quản lý danh sách câu hỏi.
o Soạn và lưu trữ câu hỏi.
o Tạo đề thi từ ngân hàng câu hỏi.
xiii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
PHẦN NỘI DUNG
xiv
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang

PHẦN NỘI DUNG
Tổng quan về trắc nghiệm khách quan
Luận đề và trắc nghiệm khách quan:
Luận đề và trắc nghiệm khách quan đề là những phương tiện kiểm tra khả năng
học tập, và cả hai đều là trắc nghiệm (tests). Các bài kiểm tra thuộc loại luận đề mà
xưa nay vốn quen thuộc với chúng ta cũng là những bài trắc nghiệm nhằm khảo sát
khả năng học tập của học sinh về các môn học. Các chuyên gia đo lường gọi chung
hình thức kiểm tra này là “trắc nghiệm luận đề” (essay type test) để phân biệt với
loại trắc nghiệm gọi là “trắc nghiệm khách quan” (objective test). Thật ra, việc dùng
từ “khách quan” này để phân biệt hai loại kiểm tra nói trên cũng không đúng hẳn, vì
trắc nghiệm luận đề không nhất thiết là trắc nghiệm “chủ quan” và trắc nghiệm
khách quan không phải hoàn toàn “khách quan”. Tại Việt Nam, các tài liệu thường
ghi là “trắc nghiệm khách quan”, không phải hiểu theo nghĩa đối lập với đo lường
chủ quan nào, mà nên hiểu là hình thức kiểm tra này có tính khách quan cao hơn
cách kiểm tra, đánh giá bằng luận đề chẳng hạn.
Chúng ta gọi tắt “luận đề” là trắc nghiệm luận đề và “khách quan” là trắc
nghiệm khách quan.
Dưới đây là chín điểm khác biệt và bốn điểm tương đồng giữa luận đề và trắc
nghiệm.
Khác biệt:
Luận đề Trắc nghiệm
Một câu hỏi thuộc loại luận đề đòi
hỏi thí sinh phải tự mình soạn câu
trả lời và diễn tả bằng ngôn ngữ của
chính mình.
Một câu hỏi trắc nghiệm buộc thí
sinh phải lựa chọn câu trả lời đúng
nhất trong một số câu hỏi đã cho
trước.
Một bài luận đề gồm số câu hỏi

tương đối ít và có tính cách tổng
Một bài trắc nghiệm thường gồm
nhiều câu hỏi có tính cách chuyên
xv
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
quát, đòi hỏi thí sinh phải triển khai
câu trả lời bằng lời lẽ dài dòng.
biệt, chỉ đòi hỏi những câu trả lời
ngắn gọn.
Trong khi làm một bài luận đề, thí
sinh phải bỏ ra phần lớn thời gian để
suy nghĩ và viết.
Trong khi làm một bài trắc nghiệm,
thí sinh dùng nhiều thời gian để đọc
và suy nghĩ.
Chất lượng của một bài luận đề phụ
thuộc chủ yếu vào kỹ năng của
người chấm bài.
Chất lượng của bài trắc nghiệm
được xác định phần lớn do kỹ năng
của người soạn thảo bài trắc nghiệm.
Một bài theo lối luận đề tương đối
dễ soạn nhưng khó chấm và khó cho
điểm chính xác.
Một bài thi trắc nghiệm khó soạn,
nhưng việc chấm và cho điểm tương
đối dễ dàng và chính xác.
Thí sinh có nhiều tự do bộc lộ cá
tính của mình trong câu trả lời, và
người chấm bài cũng có tự do cho

điểm theo những xu hướng riêng
của mình.
Người soạn thảo trắc nghiệm có
nhiều tự do bộc lộ kiến thức và các
giá trị của mình qua việc đặt các câu
hỏi, nhưng chỉ cho thí sinh quyền tự
do chứng tỏ mức độ hiểu biết của
mình qua tỉ lệ câu trả lời đúng.
Trong các câu hỏi luận đề, nhiệm vụ
học tập của người học và trên cơ sở
đó giám khảo thẩm định mức độ
hoàn thành các nhiệm vụ ấy không
được phát biểu một cách rõ ràng.
Trong các câu hỏi trắc nghiệm,
nhiệm vụ học tập của người học và
trên cơ sở đó giám khảo thẩm định
mức độ hoàn thành các nhiệm vụ ấy
được phát biểu một cách rõ ràng.
Một bài luận đề cho phép và đôi khi
khuyến khích sự “lừa phỉnh” (chẳng
hạn như bằng những ngôn từ hoa
mỹ hay bằng cách đưa ra những
bằng chứng khó có thể xác định
được).
Một bài trắc nghiệm cho phép và đôi
khi khuyến khích sự phỏng đoán.
Sự phân bố điểm số của một bài thi
luận đề có thể được kiểm soát một
phần lớn do người chấm.
Phân bố điểm số của bài thi hầu như

hoàn toàn được quyết định do bài
trắc nghiệm.
Bảng 1. Sự khác nhau giữa luận đề và trắc nghiệm
xvi
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Tương đồng:
 Trắc nghiệm hay luận đề đều có thể đo lường hầu hết mọi thành quả học
tập quan trọng mà một bài khảo sát bằng lối viết có thể thực hiện được.
 Trắc nghiệm và luận đề đếu có thể được sử dụng để khuyến khích học
sinh học tập nhằm đạt đến các mục tiêu: hiểu biết các nguyên lý, tổ chức
và phối hợp các ý tưởng, ứng dụng kiến thức giải quyết các vấn đề.
 Trắc nghiệm và luận đề đều đòi hỏi ít nhiều phán đoán chủ quan.
 Giá trị của trắc nghiệm và luận đề tùy thuộc váo tính khách quan và đáng
tin cậy của chúng.
Những nguyên tắc chung của trắc nghiệm:
Trắc nghiệm là một quy trình, và cũng như những quy trình khác, trắc nghiệm
chỉ có thể được thực hiện một cách hiệu quả khi dựa trên một nguyên tắc vận hành
hợp lý. Dưới đây là một số nguyên tắc chung của trắc nghiệm dựa theo Gronlund:
 Xác định và làm rõ nội dung đo lưởng phải được đặt ở mức ưu tiên cao hơn
bản thân quá trình đo lường:
Không bao giờ được thực hiện trắc nghiệm khi chưa xác định nội dung
và mục đích đo lường, vì giá trị của các kết quả đạt không chỉ phụ thuộc
vào mặt kỹ thuật của việc đo lường mà trước hết là vào việc xác định rõ
cần phải đo cái gì và tại sao.
 Kỹ thuật trắc nghiệm phải được lựa chọn dựa trên mục đích trắc nghiệm:
Rất nhiều khi một kỹ thuật trắc nghiệm được lựa chọn chỉ vì nó thuận
tiện, dễ sử dụng, hoặc quen thuộc với nhiều người. Tất cả những điều này
đều quan trọng, nhưng điều quan trọng nhất trong việc lựa chọn một kỹ
thuật trắc nghiệm giáo dục là liệu nó có đo lường được một cách hiệu quả
nhất những gì mà ta cần có đo lường hay không? Bởi vì, một kỹ

thuật/phương pháp trắc nghiệm chỉ thích hợp nhất cho một vài mục đích cụ
thể.
xvii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
 Việc đánh giá tổng quát đòi hỏi phải sử dụng nhiều kỹ thuật và phương
pháp đánh giá khác nhau:
Không có một phương pháp đánh giá nào có thể một mình thực hiện
được toàn bộ những yêu cầu đánh giá mức tiến bộ của tất cả những kết quả
quan trọng trong học tập của học sinh. Vì thế, muốn có được một bức tranh
hoàn chỉnh về kết quả học tập của học sinh thì nhất thiết phải sử dụng
nhiều kỹ thuật và phương pháp đánh giá khác nhau.
 Muốn sử dụng trắc nghiệm một cách thích hợp nhất thiết phải có những
hiểu biết về những hạn chế cũng như những ưu điểm của nó:
Một trong những sai lầm nghiêm trọng trong việc sử dụng trắc nghiệm
là diễn giải không đúng kết quả trắc nghiệm. Cần nhớ rằng trắc nghiệm chỉ
là một trong nhiều phương pháp đánh giá và với tư cách là một phương tiện
đo lường nó luôn luôn có những sai số cho nên không thể gán cho những
kết quả trắc nghiệm một giá trị tuyệt đối được. Mọi công cụ đo lường tốt
nhất đều chỉ có thể cho ta những kết quả gần đúng với thực tế mà thôi, và
luôn luôn phải ý thức điều này khi sử dụng trắc nghiệm.
 Trắc nghiệm chỉ là một phương tiện dẫn đến cứu cánh chứ không phải là
cứu cánh:
Khi thực hiện trắc nghiệm phải nhớ rằng chúng được tiến hành để thu
thập thông qua những mục đích cụ thể trong quá trình giảng dạy và học tập,
chứ không phải chỉ để tiến hành cho có, và mong đợi rằng thông qua tiến
hành trắc nghiệm chất lượng giảng dạy và học tập sẽ đương nhiên có được
sự cải thiện.
Những trường hợp dùng trắc nghiệm:
Chúng ta nên sử dụng trắc nghiệm để khảo sát thành quả học tập trong những
trường hợp sau:

 Khi cần khảo sát thành quả học tập của một số đông học sinh, hay muốn
rằng bài khảo sát ấy có thể được sử dụng vào một lúc khác.
xviii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
 Khi ta muốn có những điểm số đáng tin cậy, không phụ thuộc phần lớn vào
chủ quan của người chấm bài.
 Khi các yếu tố công bằng, vô tư, chính xác được coi là những yếu tố quan
trọng nhất của việc thi cử.
 Khi ta có nhiều câu trắc nghiệm tốt đã được dự trữ sẵn để có thể lựa chọn
và cấu trúc lại một bài trắc nghiệm mới. Đặc biệt, ta muốn chấm nhanh và
công bố kết quả sớm.
 Khi ta muốn ngăn ngừa nạn học tủ, học vẹt, và gian lận trong thi cử của thí
sinh.
Các hình thức câu trắc nghiệm:
Câu trắc nghiệm đúng sai (true- false questions):
Cấu trúc:
Gồm một câu phát biểu và phần học sinh trả lời bằng cách lựa chọn: Đúng
hay Sai.
Ưu điểm:
 Dễ xây dựng.
 Có thể đặt được nhiều câu hỏi trong một bài trắc nghiệm với thời gian
cho trước; điều này làm tăng tính tin cậy của bài trắc nghiệm nếu các câu
trắc nghiệm đúng sai được soạn thảo theo đúng quy cách.
 Trong khoảng thời gian ngắn có thể soạn được nhiều câu trắc nghiệm
đúng sai vì người soạn trắc nghiệm không phải tìm ra phần trả lời cho học
sinh lựa chọn.
Nhược điểm:
 Độ may rủi cao (50%) do đó dễ khuyến khích người trả lời đoán mò.
 Thường chỉ được dùng để kiểm tra mức độ nhận biết, hiểu.
Những yêu cầu khi soạn câu trắc nghiệm Đúng-Sai:

xix
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
 Mỗi câu trắc nghiệm chỉ nên diễn tả một ý tưởng độc nhất, tránh những
câu phức tạp bao gồm quá nhiều chi tiết.
 Lựa chọn những câu phát biểu sao cho một người có khả năng trung bình
không thể nhận ra ngay là đúng hay sai mà không cần suy nghĩ.
 Tính đúng sai của câu hỏi phải chắc chắn, có cơ sở khoa học.
 Tránh dùng những câu phát biểu trích nguyên văn từ giáo trình hay sách
giáo khoa, như vậy sẽ khuyến khích học sinh học thuộc lòng máy móc.
 Tránh dùng các từ như: thường thường, đôi khi, một số người, v.v… vì
thường là câu phát biểu đúng.
Câu trắc nghiệm đa lựa chọn (Multiple choice questions):
Cấu trúc:
Gồm hai phần: phần gốc và phần lựa chọn.
 Phần gốc: là một câu hỏi hay câu bỏ lửng. Trong phần gốc người soạn
trắc nghiệm đặt ra một vấn đề hay đưa ra một ý tưởng rõ ràng giúp cho
người trả lời hiểu rõ câu trắc nghiệm ấy muốn hỏi điều gì để lựa chọn câu
trả lời thích hợp.
 Phần lựa chọn: có thể 3, 4, 5 lựa chọn hay nhiều hơn 5 lựa chọn. Mỗi lựa
chọn là câu trả lời (cho câu hỏi) hay câu bổ túc (cho phần còn bỏ lửng).
Trong tất cả các lựa chọn chỉ có một lựa chọn được xác định là đúng
nhất, gọi là đáp án (key). Những lựa chọn còn lại đều phải là sai, thường
gọi là các “mồi nhử”, “câu nhiễu”. Điều quan trọng người soạn thảo cần
lưu ý là phải làm sao cho các mồi nhử này đều hấp dẫn ngang nhau đối
với những học sinh chưa nắm vững kiến thức, thúc đẩy học sinh ấy lựa
chọn vào những “mồi nhử” này.
Ưu điểm:
 Độ may rủi thấp: nếu câu trắc nghiệm có N lựa chọn thì độ may rủi là
1/N.
Số lựa chọn Độ may rủi

xx
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
3 33.33%
4 25%
5 20%
6 16.67%
Bảng 2. Độ may rủi của trắc nghiệm đa lựa chọn
 Nếu soạn thảo đúng quy cách kết quả có tính tin cậy và tính giá trị cao.
 Có thể khảo sát thành quả học tập của một số đông học sinh, chấm nhanh,
kết quả chính xác.
 Có thể được sử dụng để kiểm tra các kỹ năng nhận thức bậc cao.
Nhược điểm:
 Tuy độ may rủi thấp nhưng người trả lời vẫn có thể đoán mò.
 Vì có nhiều phương án lựa chọn nên khó xây dựng được các câu hỏi có
chất lượng cao.
 Để có được một bài trắc nghiệm có tính tin cậy và tính giá trị cao, người
soạn thảo trắc nghiệm phải đầu tư nhiều thời gian và tuân thủ đầy đủ các
bước soạn thảo câu trắc nghiệm.
Những yêu cầu khi soạn trắc nghiệm lựa chọn:
 Số lựa chọn nên từ 4 trở lên để xác suất may mắn chọn đúng là thấp.
 Khi soạn phần gốc phải trình bày ngắn gọn, rõ ràng, và chỉ hỏi một vấn
đề và soạn đáp án đúng trước, vị trí đáp án đúng được đặt ngẫu nhiên.
 Muốn có được mồi nhử hay thì ta nên chọn những câu sai thường gặp của
chính học sinh, không nên lả những mồi nhử do người soạn trắc nghiệm
tự nghĩ ra vì mồi nhử do người soạn trắc nghiệm nghĩ ra chưa chắc hấp
dẫn học sinh. Do đó có 4 bước phải làm khi soạn mồi nhử:
o Bước 1:
Ra các câu hỏi mở về lĩnh vực, nội dung dự định trắc nghiệm để
học sinh tự viết câu trả lời.
o Bước 2:

xxi
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Thu các bản trả lời của học sinh, loại bỏ các câu trả lời đúng, chỉ
giữ lại các câu trả lời sai.
o Bước 3:
Thống kê phân loại các câu trả lời sai và ghi tần số xuất hiện từng
loại câu sai.
o Bước 4:
Ưu tiên chọn những câu sai có tần số cao làm mồi nhử.
Câu trắc nghiệm ghép hợp (matching questions):
Cấu trúc:
Gồm 3 phần:
 Phần chỉ dẫn cách trả lời.
 Phần gốc (cột 1): gồm những câu ngắn, đoạn, chữ,v.v…
 Phần lựa chọn (cột 2): cũng gồm những câu ngắn, đoạn, chữ,v.v…
Trong phần chỉ dẫn cần chỉ ra cho người làm trắc nghiệm biết cách ghép
2 cột với nhau cho đúng, có ý nghĩa, hợp logic.
Ưu điểm:
 Dễ xây dựng.
 Có thể hạn chế sự đoán mò bằng cách tăng số lượng lựa chọn.
Nhược điểm:
 Chỉ chủ yếu dùng để kiểm tra khả năng nhận biết.
 Thông tin có tính dàn trải, không nhấn mạnh được những điều quan
trọng.
 Những yêu cầu khi soạn câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi:
 Không nên đặt số lựa chọn ở hai cột bằng nhau vì như vậy làm cho
học sinh dự đoán được sau khi biết được một số trường hợp. Bên cạnh
đó có thể dùng một lựa chọn đúng với hai hay nhiều câu hỏi.
 Không nên soạn các lựa chọn quá dài làm mất thì giờ của học sinh.
xxii

Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Câu trắc nghiệm điền khuyết (filling questions):
Cấu trúc:
Có 2 dạng:
 Dạng 1: Gồm những câu hỏi với lời giải đáp ngắn.
 Dạng 2: Gồm những câu phát biểu với một hay nhiều chỗ để trống mà
người trả lời phải điền vào bằng một từ hay một nhóm từ ngắn.
Ưu điểm:
 Dễ xây dựng.
 Người trả lời không thể đoán mò.
Nhược điểm:
 Thường chỉ được dùng để kiểm tra trình độ, mức độ nhận biết, hiểu.
 Đôi khi khó đánh giá đúng nội dung trả lời.
Những yêu cầu khi soạn câu trắc nghiệm điền khuyết:
 Nội dung của phần trả lời càng cô đọng càng tốt.
 Nên soạn thảo các câu với phần để trống sao cho những từ điền vào là
duy nhất đúng, không thể thay thế bằng bất kỳ từ nào khác.
Do những nhược điểm của câu trắc nghiệm loại đối chiếu cặp và điền khuyết
nên phần mềm này chỉ hỗ trợ quản lý câu trắc nghiệm loại đúng sai và đa lựa
chọn.
Khảo sát và phân tích hiện trạng
xxiii
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
Khảo sát hiện trạng :
Hiện nay đã có rất nhiều môn được tổ chức thi trắc nghiệm.
Ngân hàng câu hỏi đã có và được quản lý theo từng bộ môn.
Về mặt lưu trữ câu hỏi: giáo viên phụ trách môn học sẽ soạn các câu hỏi cho
các môn học của mình trên phần mềm Microsoft Word nên hình thức lưu trữ câu
hỏi là trên các file Word.
Về mặt soạn đề thi : việc soạn đề thi và đáp án hoàn toàn do giáo viên tự làm

bằng tay.
Về mặt lưu trữ đề thi : đề thi đượclưu trữ trên các file word.
Các mẫu lưu trữ câu hỏi, đề thi và đáp án:
 Mẫu lưu trữ câu hỏi:
STT Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Nội dung câu hỏi 1
a) Lựa chọn trả lời a
b) Lựa chọn trả lời b
c) Lựa chọn trả lời c
d) Lựa chọn trả lời d
Đáp án câu hỏi 1
2 Nội dung câu hỏi 2
a) Lựa chọn trả lời a
b) Lựa chọn trả lời b
c) Lựa chọn trả lời c
d) Lựa chọn trả lời d
Đáp án câu hỏi 2
….. ………………………………………………… …………………
n Nội dung câu hỏi n
a) Lựa chọn trả lời a
b) Lựa chọn trả lời b
c) Lựa chọn trả lời c
d) Lựa chọn trả lời d
Đáp án câu hỏi n
xxiv
Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Trang
 Mẫu đề thi:
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM ĐỀ THI MÔN:
KHOA: MÃ MÔN HỌC:

BỘ MÔN: Trình độ:
----------------------------------------------------- Đề số . Đề thi có …trang
Thời lượng: thời lượng
Không được phép sử dụng tài liệu
-------------------------------------------
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đối với mỗi câu hỏi sau, hãy chọn MỘT câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nội dung câu hỏi 1
a) Lựa chọn trả
lời a
b) Lựa chọn trả
lời b
c) Lựa chọn trả
lời c
d) Lựa chọn trả
lời d
Câu 2. Nội dung câu hỏi 2
a) Lựa chọn trả
lời a
b) Lựa chọn trả
lời b
c) Lựa chọn trả
lời c
d) Lựa chọn trả
lời d
………………………………………………………………………………………………………
.
Câu n. Nội dung câu hỏi n
a) Lựa chọn trả
lời a

b) Lựa chọn trả
lời b
c) Lựa chọn trả
lời c
d) Lựa chọn trả
lời d
PHẦN TỰ LUẬN
1. Câu hỏi 1.
2. Câu hỏi 2.
...........................................................................................................................
n. Câu hỏi n
- HẾT -
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Sinh viên nộp lại đề thi này cùng với tờ trả lời.
Ngày ......... tháng ..... năm 2008
xxv
ĐỀ …

×