TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ I
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN : TOÁN 9 – NĂM HỌC 2007 - 2008
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………………………………………
Lớp: ……………………………………………………
Giám thò 1 Giám thò 2
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Chữ kí giám khảo Số phách
I. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Căn thức
2
)2x( −
bằng:
A. x – 2 B. 2 – x C. (x – 2); ( 2 – x) D.
2x −
Câu 2: Số có căn bậc hai số học là của nó bằng 9 là:
A. – 3 B. 3 C. – 81 D. 81
Câu 3: Biểu thức
x32 −
xác đònh với các giá trò:
A.
3
2
x ≥
B.
3
2
x −≥
C.
3
2
x ≤
D.
3
2
x −≤
Câu 4: Giá trò của biểu thức
32
1
32
1
−
−
+
bằng:
A. 4 B.
32−
C. 0 D.
5
32
Câu 5: Phương trình 3x – 2y = 5 có một nghiệm là:
A. (1; -1) B. (5; -5) C. (1; 1) D. (-5; 5)
Câu 6: Cho ba đường thẳng d
1
: y
1
= x – 1; d
2
: y
2
= 2 – ½ x; d
3
: y
3
= 5 + x. So với đường thẳng nằm
ngang thì:
A. Độ dốc của đường d
1
lớn hơn độ dốc của đường d
2
.
B. Độ dốc của đường d
1
lớn hơn độ dốc của đường d
3
.
C. Độ dốc của đường d
3
lớn hơn độ dốc của đường d
2
.
B. Độ dốc của đường d
1
và d
3
như nhau.
Câu 7: Hệ phương trình
=−
=+
13y3x2
4y2x5
có nghiệm là:
A. (-2; 3) B. (2; -3) C. (4; -8) D. (3,5; -2)
Câu 8: Cho một đường thẳng m và một điểm O cách m một khoảng 4 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường
kính 10 cm. Đường thẳng m:
A. Không cắt đường tròn O. B. Tiếp xúc với đường tròn O.
C. Cắt đường tròn O tại hai điểm. D. Không cắt hoặc tiếp xúc với đường tròn O.
Câu 9: Cho hình vẽ 1 biết MA, MC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), BC là đường kính, ABC =
70
0
(hình 1). Số đo góc AMC bằng:
A. 40
0
B. 50
0
C. 60
0
D. 70
0
ĐỀ DỰ ÁN
Hình 1
O
B
C
M
A
70
0
?
Hình 2
O
O’
P
Q
A
H
C
B
40
0
60
0
)
(
Hình 3
Câu 10: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại M; PQ là tiếp tuyến chung ngoài (hình 2).
Số đo của góc PMQ:
A. Bằng 60
0
B. Bằng 90
0
C. Nhỏ hơn 90
0
D. Lớn hơn 90
0
Câu 11: Dùng kí hiệu thích hợp điền vào chỗ . . . để được suy luận đúng trong lời giải bài toán sau :
Cho tam giác ABC có B = 60
0
; C = 40
0
; BC = 12 cm. Tính cạnh AC.
Giải: Hình 3
Kẻ đường cao CH. Do A = = 80
0
⇒ Điểm H nằm giữa hai điểm A và B.
Xét tam giác vuông HBC: CH = =
36
(cm)
Xét tam giác vuông HAC: AC = =
0
80Sin
36
(cm)
Câu 12: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’), với R > R’. Gọi d là khhoảng cách từ O đến O’. Hãy
ghép mỗi vò trí tương đối giữa hai đường tròn (O) và (O’) ở cột trái với hệ thức tương ứng giữa d và R,
R’ ở cột phải để được khẳng đònh đúng:
Vò trí tương đối giữa (O) và (O’)
a) (O) đựng (O’)
b) (O) tiếp xúc ngoài với (O’)
c) (O) tiếp xúc trong với (O’)
Hệ thức giữa d; R và R’
1) R – R’ < d < R + R’
2) d < R + R’
3) d = R + R’
4) d > R + R’
II. Phần tự luận: (6,0 điểm).
Câu 13: (1,5 điểm) Tìm điều kiện xác đònh và rút gọn biểu thức P:
−
+
−
−
+
−
−
=
1a
2a
2a
1a
:
a
1
1a
1
P
Câu 14: (1,5 điểm)
a) Cho ví dụ về hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm A trên trục hoành. Vẽ hai đường thẳng
đó.
b) Giả sử giao điểm thứ hai của hai đường thẳng đó với trục tung là B; C. Tính các khoảng cách
AB; BC; AC và diện tích tam giác ABC.
Câu 15: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = 5; AB = 2AC.
a) Tính AC.
b) Từ A hạ đường cao AH, trên AH lấy một điểm I sao cho AI = AH. Từ C kẻ Cx // AH. Gọi
giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích của tứ giác AHCD.
c) Vẽ hai đường tròn (B; AB) và (C; AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E.
Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B).
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ K.T.C.L HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN MÔN : TOÁN 9 – NĂM HỌC 2007 - 2008
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm khách quan : (4,0 điểm).
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4:
Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8:
Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12:
II. Phần tự luận: (6,0 điểm).
Bài 1: Giải bất phương trình:
5
3
x615
>
−
Ta có:
5
3
x615
>
−
⇔ 15 – 6x > 5⇔ - 6x > 0⇔ x < 0 2,0 điểm
Bài 2: Giải phương trình:
10x22x −=+
* Nếu x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ -2.
Khi đó:
10x22x −=+
⇔ x + 2 = 2x – 10 ⇔ x = 12 (nhận) 1,0 điểm
* Nếu x + 2 < 0 ⇔ x < -2.
Khi đó:
10x22x −=+
⇔ x + 2 = -(2x – 10) ⇔ 3x = 8 ⇔ x =
3
8
(loại) 1,0 điểm
Bài 3:
a) ∆OCB ∆AOD.
Xét ∆COB và ∆OAD có :
OD
OB
OA
OC
5
8
10
16
OC
OB
5
8
OA
OC
=⇒
==
=
(1)
Mặt khác ta có: O chung (2)
Từ (1) và (2) Suy ra: ∆OCB ∆AOD (c – g – c). 1,0 điểm
b)
ID
IC
IB
IA
=
.
Vì ∆OCB ∆OAD nên B = D (hai góc tương ứng).
Xét ∆IAB và ∆ICD có:
I
1
= I
2
(đối đỉnh)
B = D (cmt)
⇒ IAB = ICD (vì tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
).
Vậy ∆IAB và ∆ICD có các góc bằng nhau từng đôi một.
⇒
ID
IC
IB
IA
ID
IB
IC
IA
=⇒=
. 1,0 điểm
c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác OCB và OAD.
OCB và OAD ⇒
k
5
8
OD
OB
OA
OC
===
25
64
5
8
k
S
S
2
2
OAD
OCB
=
==
∆
∆
1,0 điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
S
S
S
S
8
O
A
B
C
D
5
16
10
1
I
2