Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

130 câu hỏi trắc nghiệm cơ học pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.56 KB, 11 trang )

Họ và tên:…………………………………………….
1. Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A B. Tần số góc ω C. Pha dao động (ωt + ϕ) D. Chu kì dao động
T
2. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+ω
2
x=0?
A. x=Asin(ωt+ϕ) B. x=Acos(ωt+ϕ) C. x=A
1
sinωt+A
2
cosωt D. x=Atsin(ωt+ϕ)
3. Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?
A. v=Acos(ωt+ϕ) B. v=Aωcos(ωt+ϕ) C. v= -Asin(ωt+ϕ) D. v= -Aωsin(ωt+ϕ)
4. Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:
A. a=Acos(ωt+ϕ) B. a=Aω
2
cos(ωt+ϕ) C. a= -Aω
2
cos(ωt+ϕ) D. a= -Aωcos(ωt+ϕ)
5. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là :
A. v
max
=ωA B. v
max

2
A C. v
max
= -ωA D. v
max


= -ω
2
A
6. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :
A. a
max
=ωA B. a
max

2
A C. a
max
= -ωA D. a
max
= -ω
2
A
7. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi:
A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu
8. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi :
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
9. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
10. Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
11.Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.

C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.
12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là :
A. x=4cos
2
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm B. x=4cos
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm C. x=4cos
2
2
t
π
π
 
+

 ÷
 
cm D. x=4cos
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
13. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
14. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
15. Động năng của dao động điều hòa :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T D. Không biến đổi theo thời gian.
16. Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π
2
=10). Năng lượng dao động của vật là :
A. E=60kJ B. E=60J C. E=6mJ D. E=6J
17. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.

18. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến
đổi điều hòa theo thời gian và có :
A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
19. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều
CON LẮC LÒ XO
20. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
21. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua :
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
22.Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
23. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy π
2
=10). Giá trị cực đại của lực
đàn hồi tác dụng vào vật là :
A. F
max
=525N B. F
max
=5,12N C. F
max
=256N D. F
max
=2,56N
24. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng

một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều
dương:A. x=4cos(10t) (cm) B. x=4cos
( )
10t
π

(cm) C. x=4cos
10
2
t
π
 

 ÷
 
(cm) D. x=4cos
10
2
t
π
 
+
 ÷
 
(cm)
25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng :
A. v
max
=160cm/s B. v

max
=80cm/s C. v
max
=40cm/s D. v
max
=20cm/s
26. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là :
A. E=320J B. E=6,4.10
-2
J C. E=3,2.10
-2
J D. E=3,2J
27. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó
vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng. A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D.
A=0,125cm
28. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó
vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :
A. x=5cos
40
2
t
π
 

 ÷
 
m C. x=0,5cos
40
2

t
π
 
+
 ÷
 
m C. x=5cos
40
2
t
π
 

 ÷
 
cm D. x=0,5cos(40t) cm
CON LẮC ĐƠN
29. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc
vào. A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
30. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
31. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
32.Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng
trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :
A. l=25m B. l=25cm C. l=9m D. l=9cm
33.Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất
thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con
lắc lần lượt là : A. l

1
=100m; l
2
=6,4m B. l
1
=64m; l
2
=100m C. l
1
=1,00m; l
2
=64cm D. l
1
=6,4m; l
2
=100m
34. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là :
A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s
35. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là :
A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s
36. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại x=A là :
A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s
37.Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì
dao động của chúng. A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
38. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có
vận tốc cực đại là : A. v
max
=1,91cm/s B. v
max
=33,5cm/s C. v

max
=320cm/s D.
v
max
=5cm/s
39.Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz khi pha dao động bằng 2π/3 thì li độ của chất điểm là
3
cm, phương trình dao
động của chất điểm là : A. x=-2
3
cos(10πt) cm B. x=-2
3
cos(5πt) cm C. x=2
3
cos(10πt) cm D. x=2
3
cos(5πt) cm
40. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này
lò xo không bị biến dạng (lấy g=π
2
). Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
41. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là :
A. ∆ϕ=2nπ (với n

Z) B. ∆ϕ=(2n+1)π (với n

Z) C. ∆ϕ=(2n+1)π/2 (với n


Z) D. ∆ϕ=(2n+1)π/4 (với n

Z)
42. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động
tổng hợp có thể là : A. A=2cm B. A=3cm C. A=5cm D. A=21cm
43. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x
1
=sin2t (cm) và x
2
=2,4cos2t (cm). Biên độ của
dao động tổng hợp là : A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm
44. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x
2
=4
3
cosπt (cm).
Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi : A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
45. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x
2
=4
3
cosπt (cm).
Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi : A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
DAO ĐỘNG TẮT DẦN
46. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
47. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động
trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
48.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
49. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
50. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
51. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
52. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
53. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
54.Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu
cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là:
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. Một giá trị khác
55. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên
với chu kì bằng
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
56. Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s
57. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng thời gian
ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là
A. T/12 B. T/4 C. T/8 D. T/6
58. Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa (biên độ A) với vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì li độ của vật bằng
A. A
3
/2 B. A/
2
C. A/
3
D. A
2
59. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4sin(3t+

ϕ
) (cm). Li độ và vận tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng 2 lần thế năng
lần lượt là
A. 4/
3
cm; 4/
6
cm/s B. 4
3
/3cm; 4
6
cm/s C. ±4
3
/3cm; ±4
6
cm/s D. ±4/
3
cm; ±4/
6
cm/s
60. Trong DĐĐH tần số f của con lắc lò xo, khẳng định nào sau đây là đúng
A. Cơ năng biến thiên với tần số f’= f B. Thế năng biến thiên điều hòa với tần số f’= f/2
C. Động năng biến thiên điều hòa với tần số f’=2f D. Câu B và C đều đúng
61. Điều kiện để con lắc đơn dđđh là
A. Con lắc đủ dài và không ma sát B. Khối lượng con lắc không quá lớn
C. Góc lệch nhỏ và không ma sát D. Câu B, C đúng
62. Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong s
0
= 5cm, g=10m/s
2

. Biên độ góclà
A. α
0
= 5 rad B. α
0
= 0,2 rad C. α
0
= 0,02 rad D. α
0
= 0,05 rad
63. Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra,
chiều dương hướng xuống, t=0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s
2
. Phương trình dao động là
A. x=15cos(10πt-π/2) cm B. x=15cos(10t + π) cm C. x=10cos(10t+π/2) cm D. x=10cos10πt cm
64. Một con lắc đơn l=1m, m=100g dao động điều hòa. Lấy g=10m/s
2
,
π
2
= 10. Tần số dao động là
A. f = 0,5 Hz B. f = 20 Hz C. f = 0,2 Hz D. f = 50Hz
65. Treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 50cm, tác dụng cho con lắc dao động điều hòa quanh VTCB với chu kì T = 1s.
Lấy g = 10m/s
2
,
π
2

= 10. Độ dài của lò xo khi vật ở VTCB bằng
A. 25cm B. 50cm C. 75cm D. 100cm
66. Trong dao động tắt dần đại lượng nào sau đây coi là không đổi
A. Tần số B. Năng lượng C. Biên độ D. Không có đại lượng nào
67. Một vật dao động điều hoà với biên độ A chu kì T, vận tốc trung bình trong 1/2 chu kì kể từ khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. A/T B. 2A/T C. 3A/T D. 4A/T
68. Trong quá trình dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi
A. Biên độ, tần số góc, gia tốc B. Cơ năng, biên độ, tần số góc
C. Tần số góc, gia tốc, lực D. Gia tốc, lực, năng lượng
69. Một vật đang dao động tự do trong một môi trường có sức cản thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực không đổi. Sau đó thì:
A. Vật chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kỳ mới.
B. Vật sẽ dao động với chu kỳ mới sau thời gian đủ lâu.
C. Vật sẽ bắt đầu dao động tắt dần.
D. Vật sẽ dao động ở trạng thái cộng hưởng.
70. Một vật DĐĐH với li độ x=0,3cos10πt cm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng đường là
A. 9 cm B. 18 cm C. 27cm D. 36 cm
71 Trong quá trình dao động của con lắc lò xo (biên độ A), giai đoạn động năng biến thành thế năng là
A. Đang di chuyển về VTCB B. Từ VTCB đến biên C. Từ vị trí x=-A đến x=A D. Từ vị trí x=A đến x=-A
72. Một vật dđđh với biên độ A. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Khi A tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần.
B. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần.
C. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 4 lần.
D. Tại vị trí có li độ x = A/2, động năng bằng thế năng.
73. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong dao động điều hoà, biên độ và tần số góc phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào việc chọn chiều dương của trục và gốc thời gian.
C. Gia tốc trong dao động điều hoà biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
D. Chu kỳ của dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ dao động.
74. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương biên độ

B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hòa
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu
75. Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm
A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi B. Động năng là đại lượng biến đổi
C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ D. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ
76. Hai dao động điều hòa cùng tần số luôn ngược pha nhau khi
A. Độ lệch pha bằng bội số nguyên của π B. Độ lệch pha bằng bội số lẻ của π
C. Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm
D. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.
77. Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị
trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian:
A. x = 2cos(10πt- π/2) cm B. x = 2cos10πt cm C. x = 4cos(10πt + π/2) cm D. x = 4cos5πt cm
78. Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB 15cm
rồi thả ra, chiều dương hướng lên, t=0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s
2
. Phương trình dao động là
A. x=15cos10πt cm B. x=15cos10t cm C. x=10cos10t cm D. x=10cos10πt cm
79. Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục nằm ngang với li độ x = 0,04cos2πt (m). Quãng đường quả cầu
đi được trong 2,5s đầu tiên là
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm
80. Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều
hòa (tự do) theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s
2
. Tìm chu kỳ dao động của hệ.
A. 1,8s B. 0,80s C. 0,18s D. 0,36s
81. Khi một vật dao động điều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5cos2t (m), hãy xác định vào thời điểm nào thì tổng
năng lượng của vật cực đại:
A. t = π/4 s B. t = π/2 s C. t = π s D. tổng năng lượng không đổi
82. Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Tần số dao động được

tính:
A. f = 2π
k
m
B. f =2 π
l
g

C. f =
π
2
1
l
g

D. f =
π
2
1
g
l∆
83. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật:
A. 0 B. ±6
2
cm C. ±6cm D. ±12cm
84. Một vật có khối lượng m = 100g đồng thời thực hiện 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f=10Hz, biên độ lần
lượt là 4cm và 3cm, độ lệch pha giữa hai dao động là
2 / 3
π
rad. Lấy

2
π
= 10. Cơ năng dđ của vật là
A. 0,74J B. 0,26J C. 2600J D. 7400J
85. Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động
là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là:
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. Một giá trị khác
86. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật
đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.
87. Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị
trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s
88. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng
thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là
A. T/12 B. T/4 C. T/8 D. T/6
89. Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa (biên độ A) với vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì li độ của vật bằng
A. A
3
/2 B. A/
2
C. A/
3
D. A
2
90. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4sin(3t+
ϕ
) (cm). Li độ và vận tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng 2
lần thế năng lần lượt là
A. 4/

3
cm; 4/
6
cm/s B. 4
3
/3cm; 4
6
cm/s C. ±4
3
/3cm; ±4
6
cm/s D. ±4/
3
cm; ±4/
6
cm/s
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu 91,92,93.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng thì lò xo bị giãn 2,5cm. Kéo vật xuống dưới cách
VTCB 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Độ cứng k=40N/m, gốc O trùng với VTCB, chiều dương hướng từ dưới lên,
chọn t=0 lúc vật bắt đầu chuyển động, g = 10m/s
2
.
91. Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(20t + π) cm B. x=2cos20t cm C. x=4,5cos(20t + π) cm D. x=4,5cos20πt cm
92. Lực đàn hồi cực tiểu là
A. 0 B. 0,2N C. 2N D. 20N
93. Lực đàn hồi cực đại là
A. 80 B. 180N C. 1,8N D. 8N
94.Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao động điều hòa có đặc điểm
nào kể sau:

A. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của 2 dao động thành phần
B. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của 2 dao động thành phần
C. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của 2 dao động thành phần
95. Đối với các dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được
gọi là:
A. chu kì dao động B. tần số góc của dao động C. tần số dao động D. chu kì riêng của dđ
96. Cho 2 dao động x
1
= a
1
cos(
ω
t+
ϕ
1
); x
2
= a
2
cos(
ω
t+
ϕ
2
). Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất là bằng (a
1
+a
2

)
2
B. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần bằng số nguyên lần π
C. Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất khi độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần bằng số nguyên π
D. Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất là bằng |a
1
-a
2
|
97. Một con lắc chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ
A. Tăng 1,5 lần so với f B. Giảm 1,5 lần so với f C. không thay đổi D. câu A, B, C đều sai
98. Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 và giảm khối lượng m xuống 12
lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 6 lần B. tăng 6 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần
99. Một vật DĐĐH theo thời gian có phương trình x(t) = Acos(
ω
t +
ϕ
) thì có động năng và thế năng cũng DĐĐH với tần số
A.
ω
’ =
ω
/2 B.
ω
’ =
ω
C.
ω
’ = 2

ω
D.
ω
’ = 0
100. Một lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có g = 9,87m/s
2
, khi gắn vật m vào thì lò xo bị giãn 1 đoạn 4cm. Kéo vật xuống 1
khoảng 3cm rồi thả ra để vật dao động điều hòa. Tần số dao động là
A. 0,01Hz B. 0,25Hz C. 2,5Hz D. Ko đủ dữ kiện
101. Vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện được 540 dao
động. Cơ năng của vật là:
A. 2025J B. 0,89J C. 2,025J D. 89J
102. Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số theo phương trình x
1
=4sin(
π
t+
α
)cm và x
2
=4
3
cos
π
t
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:
A.
α
= 0 B.
α

=
π
C.
α
=
π
/2 D.
α
= -
π
/2
103. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4cm. Vị trí mà động năng bằng thế năng là
A. 0 B. ±2
2
cm C. ±2cm D. ±4cm
104. Một vật khối lượng m = 100g, móc vào lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa với tần số f = 10Hz. Lấy
π
2
= 10, vận
tốc ở vị trí cân bằng có giá trị 40 m/s. Lực đàn hồi cực đại mà lò xo đạt được là
A. 800N B. 800/π N C. 400/π N D. 400N
105. Một con lắc đơn chiều dài l có vật nặng m=50g dao động với chu kì T = 2s. Khi treo bằng vật nặng m=100g thì con lắc
sẽ dao động với chu kì là
A. 1s B. 2s C. 4s D. Không đủ dữ kiện
106. Một vật DĐĐH với vận tốc v=3πcos(10πt+π/2)(cm/s). Trong 1,5s đầu tiên, vật đi được quãng đường là
A. 3 cm B. 6 cm C. 9cm D. 12 cm
107. Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt
16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s
2
. Tính độ dài ban đầu

của con lắc.
A. 25cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm
108. Vật m = 2kg gắn vào con lò xo đặt nằm ngang. Kéo vật ra khỏi VTCB 5cm rồi thả không vận tốc thì vật dao động với
chu kì T= π (s). Động năng của vật tại thời điểm t = T/4 là
A. 100J B. 1J C. 0 D. 0,01J
109. Khẳng định nào sau đây đúng về biên độ của DĐĐH
A. Khi biên độ càng tăng thì chu kì dao động càng tăng
B. Khi biên độ càng giảm thì tần số dao động càng tăng
C. Khi biên độ càng tăng thì động năng cực đại càng tăng
D. A và B đều đúng
110. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tự do tại vị trí có g =10m/s
2
với tần số f=5Hz. Nếu chiều dài của con lắc tăng
4/3 lần thì tần số dao động là
A. 5,77Hz B. 4,33Hz C. 6,66Hz D. 7,55Hz
111. Một con lắc được bố trí như hình bên, m=10g. Kéo vật lệch khỏi VTCB 2cm rồi tác dụng một lực sao cho vật chuyển
động từ phải sang trái với vận tốc 100
3
cm/s. Chọn gốc thời gian khi vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động là
A. x = 4cos(50t+ π/3) (cm) B. x = 4cos(50t - π/3) (cm)
C. x = 2cos(50t+ π/3) (cm) D. x = 2cos(50t - π/3) (cm)
112 Với dữ kiện như câu 40, lực đàn hồi cực tiểu và cực đại lần lượt là
A. 0; 1N B. 0; 100N C. -1N; 1N D. -100N;
100N
113 Trong dao động của con lắc đơn:
A. Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB
B. Vận tốc đạt giá trị cực đại ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực đại ở biên độ
C. Vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở VTCB
D. Vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở VTCB, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên độ.
114 Trong quá trình dao động của con lắc lò xo (biên độ A), giai đoạn động năng biến thành thế năng là

A. Đang di chuyển về VTCB B. Từ VTCB đến biên
C. Từ vị trí x=-A đến x=A D. Từ vị trí x=A đến x=-A
115 Con lắc lò xo khối lượng m dao động điều hòa với tần số
ω
. Nếu giữnguyên m và tăng
ω
lên 3/2 lần thì năng lượng dao
động
A. tăng 2,25lần B. giảm 2,25lần C. giảm 1,5lần D. không thay đổi
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu 45, 46: Hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát,
m=1kg, k=400N/m. Khi đang ở VTCB, tác dụng cho vật đạt vận tốc 2m/s
116 Năng lượng lớn nhất mà con lắc đạt được là
A. 4J B.10J C. 2J D. 8J
117 Chọn gốc thời gian lúc vật chuyển động và chiều dương ngược chiều vận tốc thì phương trình li độ là
A. x=0,1cos20t m B. x=0,1cos(20t-3π/2) m C. x= 0,01cos20t m D. x=0,01cos(20t-3π/2) m
118 Năng lượng của CLLX thay đổi như nào nếu tần số của nó tăng gấp 4 lần và biên độ giảm đi 3 lần
A. tăng 4/3 lần B. giảm 16/9 lần C. tăng 16/9 lần D. giảm 16 lần
119 Một vật thực hiện đồngthời 2 dao động điều hòa cùng phương: x
1
= A
1
sin(
ω
t +
ϕ
1
); x
2
= A
2

sin(
ω
t +
ϕ
2
). Nếu
ϕ
1
=
ϕ
2
+4π
thì biên độ dao động tổng hợp là
A. A= |A
1
- A
2
| B. A
min
= |A
1
- A
2
| C. 0 D. A
max
= A
1
+ A
2
120 Một vật DĐĐH với li độ x=0,3cos10πt cm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng đường là

A. 9 cm B. 18 cm C. 27cm D. 36 cm
121 Hai dao động điều hòa dao động cùng phương, cùng tần số luôn cùng pha khi
A. Độ lệch pha bằng bội số nguyên của π
B. Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm
C. Hai dao động đạt li độ cực đại cùng thời điểm
D. Độ lệch pha bằng bội số chẵn của π
122 Trong DĐĐH tần số f của con lắc lò xo, khẳng định nào sau đây là đúng
A. Cơ năng biến thiên với tần số f’= f B. Thế năng biến thiên điều hòa với tần số f’= f/2
C. Động năng biến thiên điều hòa với tần số f’=2f D. Câu B và C đều đúng
123 Điều kiện để con lắc đơn dđđh là
A. Con lắc đủ dài và không ma sát B. Khối lượng con lắc không quá lớn
C. Góc lệch nhỏ và không ma sát D. Câu B, C đúng
124 Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong s
0
= 5cm, g=10m/s
2
. Biên độ góclà
m
k
+
A. α
0
= 5 rad B. α
0
= 0,2 rad C. α
0
= 0,02 rad D. α
0
= 0,05 rad
125 Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB

15cm rồi thả ra, chiều dương hướng xuống, t=0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s
2
. Phương trình dao động là
A. x=15cos(10πt-π/2) cm B. x=15cos10t cm C. x=10cos(10t+π/2) cmD. x=10cos10πt cm
Câu 55 Một con lắc đơn l=1m, m=100g dao động điều hòa. Lấy g=10m/s
2
,
π
2
= 10. Tần số dao động là
A. f = 0,5 Hz B. f = 20 Hz C. f = 0,2 Hz D. f = 50Hz
126 Treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 50cm, tác dụng cho con lắc dao động điều hòa quanh VTCB với chu
kì T = 1s. Lấy g = 10m/s
2
,
π
2
= 10. Độ dài của lò xo khi vật ở VTCB bằng
A. 25cm B. 50cm C. 75cm D. 100cm
127 Trong dao động tắt dần đại lượng nào sau đây coi là không đổi
A. Tần số B. Năng lượng C. Biên độ D. Không có đại lượng nào
128 Một vật dao động điều hoà với biên độ A chu kì T, vận tốc trung bình trong 1/2 chu kì kể từ khi vật đi qua vị trí cân bằng

A. A/T B. 2A/T C. 3A/T D. 4A/T
129 Trong quá trình dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây có giá trị không đổi
A. Biên độ, tần số góc, gia tốc B. Cơ năng, biên độ, tần số góc
C. Tần số góc, gia tốc, lực D. Gia tốc, lực, năng lượng
130 Một vật đang dao động tự do trong một môi trường có sức cản thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực không đổi. Sau đó

thì:
A. Vật chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kỳ mới.
B. Vật sẽ dao động với chu kỳ mới sau thời gian đủ lâu.
C. Vật sẽ bắt đầu dao động tắt dần.
D. Vật sẽ dao động ở trạng thái cộng hưởng.

46 Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, biên độ dao động của vật là :
A. A=4cm B. A=6cm C. A=4cm D. A=6cm
47 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm là :
A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=1Hz
48 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tần số dao động của vật là :
A. f=6Hz B. f=4Hz C. f=2Hz D. f=0,5Hz
49 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin(πt+
2
π
) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t=1s là :
A. π (rad) B. 2π (rad) C. 1,5π (rad) D. 0,5π (rad)
50 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=10s là :
A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm
51 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, tọa độ của vật tại thời điểm t=1,5s là :
A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm
52 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s là :
A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s
53 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=5s là :
A. a=0 B. a=947,5cm/s
2
C. a=-947,5cm/s
2
D. a=947,5cm/s
67 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật :

A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
68 Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy π
2
=10) dao động điều hòa với chu kì là :
A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s
69 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g (lấy π
2
=10). Độ cứng của lò xo là :
A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m
76 Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
=1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động với chu kì
T
2
=1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là :
A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s
77 Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
=0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k
2

thì vật m dao động với chu kì T
2
=0,8s.
Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kì dao động của m là :
A. T=0,48s B. T=0,70s C. T=1,00s D. T=1,40s
79 Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì.
A. T=2π
m
k
B. T=2π
k
m
C. T=2π
l
g
D. T=2π
g
l
82 Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là :
A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m
83 Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m ở sẽ dao động với chu kì là :
A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s
84 Một con lắc đơn có độ dài l
1

dao động với chu kì T
1
=0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kì T
2
=0,6s. Chu kì của
con lắc đơn có độ dài l
1
+l
2
là : A. T=0,7s B. T=0,8s C. T=1,0s D. T=1,4s
95 Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x
1
=3cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=3cos
3
t
π

π
 
+
 ÷
 
cm B. x
1
=4cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=5cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
C. x
1

=2cos
2
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=2cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm D. x
1
=3cos
4
t
π
π
 
+

 ÷
 
cm và x
2
=3cos
6
t
π
π
 

 ÷
 
cm

×