Tải bản đầy đủ (.ppt) (84 trang)

Chương 1: Những vấn đề chung về tiền tệ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 84 trang )



tài 1: Anh ch hãy cho bi t xu h ng Đề ị ế ướ
tài 1: Anh ch hãy cho bi t xu h ng Đề ị ế ướ
thanh toán không dùng ti n m t Vi t ề ặ ở ệ
thanh toán không dùng ti n m t Vi t ề ặ ở ệ
Nam hi n nay nh th nào? ệ ư ế
Nam hi n nay nh th nào? ệ ư ế

tài 2: Trình bày s phát tri n ti n t Đề ự ể ề ệ
tài 2: Trình bày s phát tri n ti n t Đề ự ể ề ệ
c a Vi t Nam th i k phong ki n? ủ ệ ở ờ ỳ ế
c a Vi t Nam th i k phong ki n? ủ ệ ở ờ ỳ ế

tài 3: Trong các cu c l m phát trên th Đề ộ ạ ế
tài 3: Trong các cu c l m phát trên th Đề ộ ạ ế
gi i, cu c LP nào l i cho b n nhi u ớ ộ để ạ ạ ề
gi i, cu c LP nào l i cho b n nhi u ớ ộ để ạ ạ ề
n t ng nh t? Hãy trình bày và nêu lý doấ ượ ấ
n t ng nh t? Hãy trình bày và nêu lý doấ ượ ấ

tài 4: LP Vi t Nam hi n nay nh Đề ở ệ ệ ư
tài 4: LP Vi t Nam hi n nay nh Đề ở ệ ệ ư
th nào? m c này là t t hay ch a t t? ế ứ độ ố ư ố
th nào? m c này là t t hay ch a t t? ế ứ độ ố ư ố
CP và NHNN Vi t Nam s d ng các bi n ệ ử ụ ệ
CP và NHNN Vi t Nam s d ng các bi n ệ ử ụ ệ
pháp gì kìm ch l m phát?để ế ạ
pháp gì kìm ch l m phát?để ế ạ



tài 5: Hãy trình bày l ch s phát tri n ti n Đề ị ử ể ề
tài 5: Hãy trình bày l ch s phát tri n ti n Đề ị ử ể ề
t Vi t Nam t sau th i k phong ki n ệ ệ ừ ờ ỳ ế
t Vi t Nam t sau th i k phong ki n ệ ệ ừ ờ ỳ ế
n nay.đế
n nay.đế

tài 6: Thanh toán b ng i n t các Đề ằ đ ệ ử ở
tài 6: Thanh toán b ng i n t các Đề ằ đ ệ ử ở
n c phát tri n hi n nay nh th nào? ướ ể ệ ư ế
n c phát tri n hi n nay nh th nào? ướ ể ệ ư ế
B n có so sánh gì v i Vi t Nam?ạ ớ ệ
B n có so sánh gì v i Vi t Nam?ạ ớ ệ

tài 7: L ch s ra i và phát tri n ti n Đề ị ử đờ ể ề
tài 7: L ch s ra i và phát tri n ti n Đề ị ử đờ ể ề
t trên th gi i?ệ ế ớ
t trên th gi i?ệ ế ớ

tài 8: B n hãy trình bày khái quát các cu c Đề ạ ộ
tài 8: B n hãy trình bày khái quát các cu c Đề ạ ộ
l m phát Vi t Nam, trong các t LP ó, ạ ở ệ đợ đ
l m phát Vi t Nam, trong các t LP ó, ạ ở ệ đợ đ
t LP nào gây nh h ng l n nh t? T i đợ ả ưở ớ ấ ạ
t LP nào gây nh h ng l n nh t? T i đợ ả ưở ớ ấ ạ
sao?
sao?

MÔN HỌC: LÝ THUYẾT TÀI
CHÍNH – TIỀN TỆ

Ch ng trình h c:ươ ọ
Ch ng trình h c:ươ ọ



Ch ng 1: Nh ng v n chung v ươ ữ ấ đề ề
Ch ng 1: Nh ng v n chung v ươ ữ ấ đề ề
ti n tề ệ
ti n tề ệ

Ch ng 2: Ch ti n tươ ế độ ề ệ
Ch ng 2: Ch ti n tươ ế độ ề ệ

Ch ng 3: Cung c u ti n tươ ầ ề ệ
Ch ng 3: Cung c u ti n tươ ầ ề ệ

Ch ng 4: L m phátươ ạ
Ch ng 4: L m phátươ ạ
K t thúc ch ng trìnhế ươ
K t thúc ch ng trìnhế ươ

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH HỌC
1. Tên môn h c: ọ
1. Tên môn h c: ọ
TÀI CHÍNH – TI N T P1Ề Ệ
TÀI CHÍNH – TI N T P1Ề Ệ
2. Mã môn h c:ọ
2. Mã môn h c:ọ
3. S tín ch :ố ỉ
3. S tín ch :ố ỉ

4. Trình : độ
4. Trình : độ
Dành cho sinh viên n m th 1ă ứ
Dành cho sinh viên n m th 1ă ứ
5. Phân b th i gian:ố ờ
5. Phân b th i gian:ố ờ

Lên l pớ
Lên l pớ
:
:
ti tế
ti tế

Th c t p phòng thí nghi m: ự ậ ệ
Th c t p phòng thí nghi m: ự ậ ệ

Th c hành: ự
Th c hành: ự



T h c: ự ọ
T h c: ự ọ
6. i u ki n tiên quy t: Đ ề ệ ế
6. i u ki n tiên quy t: Đ ề ệ ế
Không
Không

7. M c tiêu c a môn h cụ ủ ọ

7. M c tiêu c a môn h cụ ủ ọ
Sau khi hoàn t t môn h c sinh viên có kh n ng ấ ọ ả ă
Sau khi hoàn t t môn h c sinh viên có kh n ng ấ ọ ả ă
n m v ng các ki n th c v Tài chính - Ti n t làm ắ ữ ế ứ ề ề ệ
n m v ng các ki n th c v Tài chính - Ti n t làm ắ ữ ế ứ ề ề ệ
n n t ng cho vi c nghiên c u các môn h c thu c ề ả ệ ứ ọ ộ
n n t ng cho vi c nghiên c u các môn h c thu c ề ả ệ ứ ọ ộ
ki n th c chuyên ngành và b tr chuyên ngành.ế ứ ổ ợ
ki n th c chuyên ngành và b tr chuyên ngành.ế ứ ổ ợ
8. Mô t v n t t n i dung môn h c ả ắ ắ ộ ọ
8. Mô t v n t t n i dung môn h c ả ắ ắ ộ ọ
H c ph n này miêu t các khái ni m c b n v ti n ọ ầ ả ệ ơ ả ề ề
H c ph n này miêu t các khái ni m c b n v ti n ọ ầ ả ệ ơ ả ề ề
t , khái quát v h th ng ti n t . H c ph n c ng ệ ề ệ ố ề ệ ọ ầ ũ
t , khái quát v h th ng ti n t . H c ph n c ng ệ ề ệ ố ề ệ ọ ầ ũ
gi i thi u các khái ni m r t c b n v ti n t ớ ệ ệ ấ ơ ả ề ề ệ
gi i thi u các khái ni m r t c b n v ti n t ớ ệ ệ ấ ơ ả ề ề ệ
nh : b n ch t, ch c n ng c a ti n t , l m phát ư ả ấ ứ ă ủ ề ệ ạ
nh : b n ch t, ch c n ng c a ti n t , l m phát ư ả ấ ứ ă ủ ề ệ ạ
ti n t ; cung c u ti n t và ngân hàng trung ngề ệ ầ ề ệ ươ
ti n t ; cung c u ti n t và ngân hàng trung ngề ệ ầ ề ệ ươ
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH HỌC (tt)

9. Nhi m v c a sinh viênệ ụ ủ
9. Nhi m v c a sinh viênệ ụ ủ
Tham d h c, th o lu n, ki m tra, thi theo qui ự ọ ả ậ ể
Tham d h c, th o lu n, ki m tra, thi theo qui ự ọ ả ậ ể
ch 04/1999/Q -BGD& T, qui nhế Đ Đ đị
ch 04/1999/Q -BGD& T, qui nhế Đ Đ đị
25/2006/Q -BGD& T và qui ch h c v hi n Đ Đ ế ọ ụ ệ

25/2006/Q -BGD& T và qui ch h c v hi n Đ Đ ế ọ ụ ệ
hành c a nhà tr ng ủ ườ
hành c a nhà tr ng ủ ườ

D l p: trên 75% ự ớ
D l p: trên 75% ự ớ

Bài t p: trên l p và nhà ậ ớ ở
Bài t p: trên l p và nhà ậ ớ ở

Khác: theo yêu c u c a gi ng viênầ ủ ả
Khác: theo yêu c u c a gi ng viênầ ủ ả
10. Tài li u h c t p ệ ọ ậ
10. Tài li u h c t p ệ ọ ậ
- Sách, giáo trình chính
- Sách, giáo trình chính
[1] Giáo trình Lý thuy t tài chính - Ti n t tái b n ế ề ệ ả
[1] Giáo trình Lý thuy t tài chính - Ti n t tái b n ế ề ệ ả
l n 2 – NXB Th ng kê – PGS.TS Phan Th Cúcầ ố ị
l n 2 – NXB Th ng kê – PGS.TS Phan Th Cúcầ ố ị
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH HỌC (tt)


Tài li u tham kh oệ ả
Tài li u tham kh oệ ả

[1] PGS. TS D ng Th Bình Minh, Lý thuy t Tài ươ ị ế
[1] PGS. TS D ng Th Bình Minh, Lý thuy t Tài ươ ị ế
chính - ti n t , NXB Giáo d c.ề ệ ụ
chính - ti n t , NXB Giáo d c.ề ệ ụ


[2] TS D ng ng Chinh, Lý thuy t Tài chính, ươ Đă ế
[2] TS D ng ng Chinh, Lý thuy t Tài chính, ươ Đă ế
NXB Tài Chính.
NXB Tài Chính.

[3] Giáo trình Lý thuy t tài chính, NXB Tài Chính.ế
[3] Giáo trình Lý thuy t tài chính, NXB Tài Chính.ế
11. Tiêu chu n ánh giá sinh viênâ đ
11. Tiêu chu n ánh giá sinh viênâ đ

D l p: trên 75% ự ớ
D l p: trên 75% ự ớ

Th o lu n theo nhómả ậ
Th o lu n theo nhómả ậ

Ti u lu n: Cóể ậ
Ti u lu n: Cóể ậ

Ki m tra th ng xuyênể ườ
Ki m tra th ng xuyênể ườ

Thi gi a môn h c ữ ọ
Thi gi a môn h c ữ ọ

Thi k t thúc môn h cế ọ
Thi k t thúc môn h cế ọ



GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH HỌC (tt)


13. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
13. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH HỌC (tt)
T
T
Nội dung
Số
tiết,
giờ
Phân bổ thời gian
Ghi
chú

thuyết
Thực
hành
Tự
học
1
Những vấn đề chung về
tiền tệ
12 12
2 Các chế độ tiền tệ 12 12
3 Cung cầu tiền tệ 9 9
4 Lạm phát 12 12
TỔNG CỘNG 45 45


CHƯƠNG 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ TIỀN TỆ

Nội dung bài giảng
1.1 Khái ni m, b n ch t c a ti n tệ ả ấ ủ ề ệ
1.1 Khái ni m, b n ch t c a ti n tệ ả ấ ủ ề ệ
- S ra i c a ti n t và b n ch t c a ự đờ ủ ề ệ ả ấ ủ
- S ra i c a ti n t và b n ch t c a ự đờ ủ ề ệ ả ấ ủ
ti n t : 4 hình thái giá tr trong trao i ề ệ ị đổ
ti n t : 4 hình thái giá tr trong trao i ề ệ ị đổ
hàng hóa:
hàng hóa:
- Hình thái giá tr gi n n; Hình thái giá tr ị ả đơ ị
- Hình thái giá tr gi n n; Hình thái giá tr ị ả đơ ị
m r ng; Hình thái giá tr chung; Hình thái ở ộ ị
m r ng; Hình thái giá tr chung; Hình thái ở ộ ị
giá tr ti n tị ề ệ
giá tr ti n tị ề ệ
1.2 Ch c n ng c a ti n tứ ă ủ ề ệ
1.2 Ch c n ng c a ti n tứ ă ủ ề ệ
- Có 3 ch c n ng: Ch c n ng trao i, ứ ă ứ ă đổ
- Có 3 ch c n ng: Ch c n ng trao i, ứ ă ứ ă đổ
ch c n ng d tr giá tr , ch c n ng ứ ă ự ữ ị ứ ă
ch c n ng d tr giá tr , ch c n ng ứ ă ự ữ ị ứ ă
th c o giá tr . ướ đ ị
th c o giá tr . ướ đ ị

1.1 KHÁI NIỆM, BẢN CHẤT CỦA TIỀN TỆ
1.1.1

1.1.1
S
S
ra i c a ti n t :ự đờ ủ ề ệ
ra i c a ti n t :ự đờ ủ ề ệ
S ng thành ố
b y đàn, ch y u là ầ ủ ế
săn b t, hái l mắ ượ
Ch a có SX vàư
trao đ i HHổ
Ch a có chi mư ế
h u t nhânữ ư
Ch a có ti n tư ề ệ



a.
a.
Hình thái giá tr gi n n (ng u nhiên):ị ả đơ ẫ
Hình thái giá tr gi n n (ng u nhiên):ị ả đơ ẫ
S ng thành b l c l n ố ộ ạ ớ
S ng thành b l c l n ố ộ ạ ớ


b t u SX ắ đầ
b t u SX ắ đầ
nông nghi p (có s n ph m) ệ ả â
nông nghi p (có s n ph m) ệ ả â



trao i đổ
trao i đổ
HH
HH


S trao i ng u nhiên ự đổ ẫ
S trao i ng u nhiên ự đổ ẫ



ây là hình thái phôi thai c a giá tr , nó xu t Đ ủ ị ấ
ây là hình thái phôi thai c a giá tr , nó xu t Đ ủ ị ấ
hi n trong giai o n u c a trao i ệ đ ạ đầ ủ đổ
hi n trong giai o n u c a trao i ệ đ ạ đầ ủ đổ
hàng hoá, ng i ta trao i tr c ti p v t ườ đổ ự ế ậ
hàng hoá, ng i ta trao i tr c ti p v t ườ đổ ự ế ậ
này l y v t khác. ấ ậ
này l y v t khác. ấ ậ
1.1 Bản chất của tiền tệ
1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ
*4 hình thái giá trị trao đổi hàng hóa chủ
yếu:

1.1.1
1.1.1
S
S
ra i c a ti n t :ự đờ ủ ề ệ
ra i c a ti n t :ự đờ ủ ề ệ

a.
a.
Hình thái giá tr gi n n (ng u nhiên) (tt)ị ả đơ ẫ
Hình thái giá tr gi n n (ng u nhiên) (tt)ị ả đơ ẫ
S trao đ i ng u nhiênự ổ ẫ
(Hình thái giá tr ng u Nhiên hay gi n đ n)ị ẫ ả ơ
Là s ự
trao
Đ i ổ
Gi a 2 ữ
hi n ệ
v tậ
theo:
H – H
Giá tr (t ng đ i)ị ươ ố
C a 1 v t đ c bi uủ ậ ượ ể
Hi n b i giá tr sệ ở ị ử
D ng c a m t v tụ ủ ộ ậ
Khác duy nh t đóngấ
Vai trò v t ngangậ
Giá (đ c tr ng theoặ ư
m i đ a ph ng) ỗ ị ươ
Lao đ ng ộ
c th tr ụ ể ở
thành hình
thái bi u ể
hi n c a ệ ủ
lao đ ng ộ
tr u ừ
t ng ượ

Lao đ ng ộ
t nhân ư
tr ở
thành lao
đ ng xã ộ
h i tr c ộ ự
ti p ế

Ví d : ụ
Ví d : ụ
1m v i ả
1m v i ả
=
=
10 kg thóc.
10 kg thóc.
Ở đây, giá trị của vải được biểu hiện ở thóc.
Còn thóc là cái được dùng làm phương tiện
để biểu hiện giá trị của vải.

1.1 B n ch t c a ti n tả ấ ủ ề ệ
1.1 B n ch t c a ti n tả ấ ủ ề ệ
1.1.1
1.1.1
S
S
ra i c a ti n tự đờ ủ ề ệ
ra i c a ti n tự đờ ủ ề ệ
:
:

b. Hình thái giá tr toàn b hay m r ng:ị ộ ở ộ
b. Hình thái giá tr toàn b hay m r ng:ị ộ ở ộ
Vd:
Vd:
1 Cái
rìu
20 kg
thóc
1 con
cừu
1 phân
vàng

S trao i HH bây gi không ự đổ ờ
S trao i HH bây gi không ự đổ ờ
ph i là 2 lo i hàng hóa v i nhau mà là ả ạ ớ
ph i là 2 lo i hàng hóa v i nhau mà là ả ạ ớ
m t lo t các HH v i nhau ộ ạ ớ
m t lo t các HH v i nhau ộ ạ ớ
1.1 Bản chất của tiền tệ
1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
b. Hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng:

Nh c i m:ượ đ ể
Nh c i m:ượ đ ể


- Có quá nhi u lo i HH dùng làm v t trao i.ề ạ ậ đổ
- Có quá nhi u lo i HH dùng làm v t trao i.ề ạ ậ đổ
-

S không ng nh t c a các HH dùng làm v t ự đồ ấ ủ ậ
S không ng nh t c a các HH dùng làm v t ự đồ ấ ủ ậ
trao i => gây c n tr , khó kh n trong vi c đổ ả ở ă ệ
trao i => gây c n tr , khó kh n trong vi c đổ ả ở ă ệ
trao i.đổ
trao i.đổ
-
Hình thái giá tr t ng i c a m i hàng hóa ị ươ đố ủ ỗ
Hình thái giá tr t ng i c a m i hàng hóa ị ươ đố ủ ỗ
s là m t chu i bi u hi n giá tr vô cùng t n. ẽ ộ ỗ ể ệ ị ậ
s là m t chu i bi u hi n giá tr vô cùng t n. ẽ ộ ỗ ể ệ ị ậ
=> Gây nhi u t n kém v th i gian và s c lao ề ố ề ờ ứ
=> Gây nhi u t n kém v th i gian và s c lao ề ố ề ờ ứ
ng trong trao i.độ đổ
ng trong trao i.độ đổ
1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ
b. Hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng (tt):

1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
c. Hình thái giá trị chung
Phân công lao ng XH + SX phát tri nđộ ể
Phân công lao ng XH + SX phát tri nđộ ể
Trao i tr c ti p H - H ngày càng b c l đổ ự ế ộ ộ
Trao i tr c ti p H - H ngày càng b c l đổ ự ế ộ ộ


nhi u nh c i m ề ượ đ ể
nhi u nh c i m ề ượ đ ể
T t y u xu t hi n m t th hàng hóa óngấ ế ấ ệ ộ ứ đ
T t y u xu t hi n m t th hàng hóa óngấ ế ấ ệ ộ ứ đ



vai trò
vai trò
v t ngang giá chungậ
v t ngang giá chungậ
cho các lo i HHạ
cho các lo i HHạ


khác và các HH khác có th trao i v i nóể đổ ớ
khác và các HH khác có th trao i v i nóể đổ ớ
Hình thái giá tr chung ị
Hình thái giá tr chung ị
(M t hàng hóa tách ra làm v t ngang giá chung, theo quy c ộ ậ ướ
(M t hàng hóa tách ra làm v t ngang giá chung, theo quy c ộ ậ ướ
riêng c a t ng vùng lãnh th )ủ ừ ổ
riêng c a t ng vùng lãnh th )ủ ừ ổ

Những chuỗi vỏ sò
của những thổ dân da
đỏ Bắc Mỹ
Bò, cừu ở Hy
lạp và La mã
Gạo ở Philippines,
muối ở nhiều nơi
1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
c. Hình thái giá trị chung (tt)
Ví dụ:


1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
c. Hình thái giá trị chung (tt)
Ví dụ:
Nanh cọp,
sừng tê giác
Tuần lộc ở
Nga
Da ở Pháp, Ý


Nh c i m:ượ đ ể
Nh c i m:ượ đ ể


-
Tính ch t không ng nh t c a ấ đồ ấ ủ
Tính ch t không ng nh t c a ấ đồ ấ ủ
các v t ngang giá chung.ậ
các v t ngang giá chung.ậ
-


D h h ng, khó phân chia hay ễ ư ỏ
D h h ng, khó phân chia hay ễ ư ỏ
g p l i, khó b o qu n c ng nh ộ ạ ả ả ũ ư
g p l i, khó b o qu n c ng nh ộ ạ ả ả ũ ư
v n chuy n.ậ ể
v n chuy n.ậ ể
-
Ch c công nh n trong t ng ỉ đượ ậ ừ

Ch c công nh n trong t ng ỉ đượ ậ ừ
khu v c, t ng vùng lãnh th . ự ừ ổ
khu v c, t ng vùng lãnh th . ự ừ ổ
1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
c. Hình thái giá trị chung (tt)

1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
d. Hình thái giá trị tiền tệ
S phân công lao ng XH l n 2ự độ ầ
S phân công lao ng XH l n 2ự độ ầ
(Th công nghi p tách kh i nông nghi p)ủ ệ ỏ ệ
(Th công nghi p tách kh i nông nghi p)ủ ệ ỏ ệ
SX hàng hóa phát tri n + Th tr ng m r ngể ị ườ ở ộ
SX hàng hóa phát tri n + Th tr ng m r ngể ị ườ ở ộ
Tình tr ng nhi u hàng hóa có tác d ng v t ngang giá ạ ề ụ ậ
Tình tr ng nhi u hàng hóa có tác d ng v t ngang giá ạ ề ụ ậ
chung >< nhu c u ngày càng t ng c a th tr ng ầ ă ủ ị ườ
chung >< nhu c u ngày càng t ng c a th tr ng ầ ă ủ ị ườ
Hình thái ti n tề ệ
Hình thái ti n tề ệ


Ban u con ng i dùng kim lo i đầ ườ ạ
Ban u con ng i dùng kim lo i đầ ườ ạ
làm ti n tđể ề ệ
làm ti n tđể ề ệ
1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
d. Hình thái giá trị tiền tệ

- Chất lượng, trọng lượng có thể xác định

chính xác, dễ dàng hơn,
- Bền hơn, dễ chia nhỏ, giá trị tương đối ít
biến đổi….
Kim loại có nhiều ưu điểm hơn so với các
hàng hoá khác khi được sử dụng làm tiền tệ
như:
1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
d. Hình thái giá trị tiền tệ (tt)

1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ:
d. Hình thái giá trị tiền tệ (tt)
Sự thống trị của tiền vàng có được là do vàng có
những ưu việt hơn hẳn các hàng hoá khác trong việc
thực hiện chức năng tiền tệ:

×