Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TINH TU SO HUU-DAI TU SO HUU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.3 KB, 2 trang )

Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
My (của tôi)Mine (của tôi)
Your (của anh/chị)Yours (của anh/chị)
His/Her/ItsHis/Hers
(của anh ta/cô ta/nó)(của anh ấy/cô ấy)
Our (của chúng ta/chúng tôi)Ours (của chúng ta/chúng tôi)
Your (của các anh chị)Yours (của các anh chị)
Their (của họ/chúng nó)Theirs (của họ/chúng nó)
Ví dụ:
- This is his handkerchief. Where is ours?
(Đây là khăn tay của anh ta. Cái của chúng tôi đâu?)
- Your do your work and I do mine
(Bạn làm việc của bạn, tôi làm việc của tôi)
Lưu ý: Đừng nhầm tính từ sở hữu Its và cụm từ It's (viết tắt của It is)
1/Đặc điểm
• Tính từ sở hữu tùy thuộc sở hữu chủ, chứ không tùy thuộc vật sở hữu. Do vậy,
nhà của anh ta là His house, nhà của cô ta là Her house. Mẹ của anh ta là His
mother, mẹ của cô ta là Her mother.
• Tính từ sở hữu không tùy thuộc số của vật sở hữu. Chẳng hạn, my friend (bạn
của tôi), my friends (các bạn cuả tôi), their room (phòng của họ), their rooms
(các phòng của họ).
• của con vật hoặc sự vật thì dùng Its. Chẳng hạn, The dog wags its tail (con chó
vẫy đuôi), Depraved culture and its evils (văn hoá đồi trụy và những tác hại của
nó), The table and its legs (cái bàn và các chân của nó).
• Own cũng được thêm vào để nhấn mạnh sự sở hữu. Chẳng hạn, Does that car
belong to the company, or is it your own? (chiếc xe ôtô ấy của công ty, hay của
riêng anh?), Their own garden (mảnh vườn riêng của họ).
• Tính từ sở hữu cũng được dùng Trước các bộ phận cơ thể.Chẳng hạn, My legs
hurt (tôi đau chân), Her head is aching (cô ta đang nhức đầu).
2/ Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ
Ví dụ:


- This istheir apartmenthoặc This (apartment) is theirs
(Đây là căn hộ của họ hoặc Căn hộ này là của họ )
- You're using my telephone.Where's yours ?
(Anh đang dùng máy điện thoại của tôi. Cái của anh đâu?)
• of mine nghĩa là One of my (một của tôi).
Ví dụ:
- A friend of mine = one of my friends (một người bạn của tôi)
- A teacher of hers = one of her teachers (một người thầy của cô ấy)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×