Bài 1.1 :
A. Hướng dẫn : Đặt chế độ D
Thao tác :
B. Hướng dẫn : Đặt chế độ R
Thao tác :
C. Tương tự bài A
Bài 1.2 :
Thao tác tương tự như bài 1.1
Bài 1.3 :
Hướng dẫn :
( )
075,0coscos25,0cossin
22
2
=−−⇔=+
αααα
.Giải phương trình
911437827,0075,02
2
=⇒=−− ttt
.Chép 0,911437827 ra giấy
.Tính biểu thức A
Thao tác : 0,911437827=
Nhập vào 1+2ans+3ans
2
+3ans
3
=
Bài 1.2 :
Thao tác tương tự như bài 1.3
Bài 2.1 :
Hướng dẫn : .Để chế độ màn hình là R
.Nhập biểu thức vào (chú ý nhập đúng qui cách)
.Sử dụng phím CALC
.x = (nhập giá trò x vào)
Thao tác :
Bài 2.2:
Hướng dẫn : . Đưa về biểu thức
2132)(
2
−−+= tttg
.Lấy đạo hàm, nghiệm
4
3
−=t
.Tính các giá trò
)
4
3
(),1(),1( −− ggg
Thao tác :
Bài 2.3:
Hướng dẫn : .Sử dụng điều kiện
222
cba ≥+
. Đưa về bất phương trình
05127
2
≤−+ yy
. Bấm phương trình, suy ra max và min
Thao tác :
Bài 3.1 :
Hướng dẫn : . Để chế độ màn hình là R
.Nhập biểu thức sinx=2/3
.Nhấn phím Shift SOLVE x = 0 Shift SOLVE
Thao tác :
Bài 3.2:
Hướng dẫn : . Để chế độ màn hình là D
.Thao tác tương tự bài 3.1
.Chú ý nhập x = 0 , x = 100
Thao tác :
Bài 3.3 : tương tự
Bài 3.4 : tương tự
Bài 3.5 : tương tự
Bài 6.1:
Hướng dẫn : .2 = 1/ 2 (1+ans) = . . = . .=
. Bấm liên tiếp dấu bằng cho ra lima
n
= 1
Thao tác :
Bài 6.2 : tương tự
Bài 6.3 :
Hướng dẫn : 2 Shift STO A (gắn số 2 vào biến A)
3 Shift STO A (gắn số 2 vào biến B)
1/2 (A+B) = Shift STO C …………………….
.Tìm giới hạn bằng phương trình đặt trưng
Thao tác :
Bài :
Hướng dẫn :
Thao tác :