Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.28 KB, 1 trang )
BÀI TẬP ÔN HK II
I. Em hãy điền chủ đề của các từ sau.
1. badminton , tennis , volleyball: _______ 2. black, white, blue, purple: _______
3. Summer, Winter, Fall, Spring: _______ 4. beef, chicken, pork: _______
5. Math, English, Literature, History: . 6. hot, cold, cool, warm: .
7. carrots, beans, tomatoes: . 8. soda, water, coffee, tea: .
9. Ha Noi, Pleiku, Qui Nhon, Da Nang: . 10. father, mother, sister, brother: .
II/ Dùng từ gợi ý em hãy viết thành câu ở thì Hiện tại tiếp diễn.
He / swim.
→
Nam / jog.
→
Thu and Lan / play badminton.
→
They / plant vegetables/ garden.
→
The children / have a camp.
→
Tan and Ba / play tennis.
→
She / do aerobics.
→
Linh / skip rope.
→
The boy / read a book.
→
Quang / write a letter.
→
III. Chọn từ thích hợp trong ngoặc :
1. She does her homework (on / in / at) the evening .
2. They go to school ( on / in / at ) Monday .