Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TNTHPT ĐÔNG HIẾU 2010( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.87 KB, 5 trang )


S GD & T NGH AN
TRNG THPT ễNG HIU

CHNH THC
THI TH TT NGHIP THPT NM 2009-2010
Mụn: TON
(Thi gian lm bi 150 phỳt Khụng k thi gian giao .)
I - PHN CHUNG CHO TT C HC SINH (7,0 im)
Cõu I. (3,0 im)
Cho hm s
3 2
3 2y x x=
( C)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s ó cho.
2. Da vo th hm s (C) tỡm m phng trỡnh:
3 2
3 0x x m =
cú 2 nghim phõn bit
3. Vit phng trỡnh tip tuyn ca th hm s trờn ti im cú honh l nghim ca
phng trỡnh:
'' 0y =
.
Cõu II. ( 3,0 im)
1. Tớnh tớch phõn
2
1
( 2ln )
e
I x x x dx
= +




2. Gii phng trỡnh:
2
2 1
2
2
log 3log log 2x x x
+ + =
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :
2x
1
f (x) x e
2
=
trên đoạn
[ ]
0;1

Cõu III. (1,0 im).
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thoi cnh a v cú SA = SB = SC = a. Hóy tớnh th
tớch khi chúp S.ABCD.
II. PHN RIấNG: ( 3,0 im )
(Thớ sinh hc chng trỡnh no thỡ ch lm phn dnh riờng cho chng trỡnh ú phn 1 hoc phn 2 )
1. Theo chng trỡnh Chun:
Cõu IVa: (2,0 im).
Trong khụng gian cho h ta Oxyz, cho im A(2; 1; 1) v mt phng (P) cú phng trỡnh:
2x + y + 2z + 2 = 0.
1) Vit phng trỡnh tham s ca ng thng d i qua A v vuụng gúc vi (P). Xỏc nh to
giao im ca (P) v d.

2) Vit phng trỡnh mt cu tõm A v tip xỳc vi (P).
Cõu Va: (1,0 im).
Gii phng trỡnh
01
2
1
2
3
1
=+ zz
trờn tp s phc.
2. Theo chng trỡnh Nõng cao:
Cõu IVb:(2,0 im).
Trong khụng gian cho h ta Oxyz, cho hai mt phng (P): x-2y+z-3=0 v (Q): 2x-y+4z+2=0
1) Vit phng trỡnh mt phng (R) i qua M(-1; 2; 3) v vuụng gúc vi c hai mp (P) v (Q)
2) Gi (d) l giao tuyn ca (P) v (Q). Vit phng trỡnh tham s ca ng thng (d).
Cõu Vb: (1,0 im ).
Trờn tp s phc, tỡm s thc B phng trỡnh bc hai z
2
+ Bz + i = 0 cú tng bỡnh phng hai
nghim bng -4i.
Hết
Họ v tên thí sinh: Số báo danh:
Chữ ký của giám thị :
1
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ TN 2009-2010

Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề.)
Nội dung
Câu I
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 2,0đ
a) Tập xác định:
D = ¡
0,25
+ Sự biến thiên:

( )
2
' 3x 6x = 3x 2y x= − −
0
' 0
2
x
y
x
=

= ⇔

=

Hsố đồng biến (
−∞
;0) và ( 2;
+∞
)

H số nghịch biến ( 0 ; 2)
H số đạt CĐ tại x=0

y

( )
0 2y= = −
H số đạt CT tại x=2

( )
2 6;
CT
y y= = −
0,5
+ Giới hạn:
• Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
0,25
• Bảng biến thiên.
0,5
• Đồ thị
0,5
2. Dựa vào đồ thị hàm số (C) tìm m để phương trình:
3 2
3 0x x m− − =

có 2
0,75 đ
x
−∞
0 2
+∞
y’ + 0

0 +
y

2−

+∞
−∞

6

2
nghiệm phân biệt
Ta có phương trình :
3 2
3 2 2 2x x m y m− − = − ⇔ = −

để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì đường thẳng
2y m= −
cắt đồ thị
( C) tại 2 điểm phân biệt:
2 2 0
2 6 4

m m
m m
− = − =
 

 
− = − = −
 

0,5
0,25
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ là
nghiệm của phương trình:
'' 0y =
.
0,75 đ
Ta có
6 6y x
′′
= −
cho
0 1y x
′′
= ⇔ =
Viết pttt tại điểm x=1
(1) 4y y⇒ = = −
Mặt khác
(1) 3k y

= = −


Vẫy pttt được viết là:
4 3( 1) 3 1y x y x+ = − − ⇔ = − −
0,5
0,25
Câu II
1. Tính tích phân
2
1
( 2ln )
e
I x x x dx
= +


1,0 đ
Ta có
4 4
3
1 1
1
1
2 ln 2 2
4 4
e
e e
x e
I x dx x xdx B B

= + = + = +

∫ ∫
0,25
Tính
1
ln
e
B x xdx
=

Đặt
2 2
2
1
1
1
ln
1 1
ln
2 2 4
2
e
e
du dx
u x
x e
x
B x xdx
dv xdx
x
v


=

=

+

⇔ ⇒ = − =
 
=


=



0,5
Khi đó
2 2
( 1)
4
e
I
+
=
0,25
2. Giải phương trình:
2
2 1
2

2
log 3log log 2x x x
+ + =
1,0 đ
ĐK : x > 0
Phương trình :
2
2 1
2
2
log 3log log 2x x x
+ + =

2
2 2 2
2
2 2
2log 3log log 2 0
2log 2log 2 0
x x x
x x
⇔ + − − =
⇔ + − =
Đặt t=
2
log x

phương trình
1 5
2

2
2
1 5
2
2
1 5 1 5
log
2
2 2
2 2 2 0
1 5 1 5
log
2
2 2
t x
x
t t
t x
x
− +
− −
 
− + − +

= =
 
=

 
⇔ + − = ⇔ ⇔ ⇔


 
− − − −

= =
=
 

 
0,5
0,5
3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ nhá nhÊt cña hµm sè :
2x
1
f (x) x e
2
= −
trªn ®o¹n
[ ]
0;1

1,0 đ
3
Ta có : f’ (x) = 1- e
2x
; f’(x) = 0

x = 0
(0;1)∉
,

f (0 ) = -
1
2
; f(1) = 1-
2
1
e
2
Vẫy
[ ]
2
x 0;1
1
Minf (x) 1 e
2

= −

[ ]
x 0;1
1
Maxf(x)
2

= −
0,5
0,5
III Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có SA = SB = SC =
a. Hãy tính thể tích khối chóp S.ABCD.
1,0 đ

Kẻ đường cao SH của tam giác SAD. Do mp(SAD) vuông góc với mp(ABCD) nên
SH (ABCD)⊥
.
Tam giác SAD vuông cân tại S, có AD = a nên
2
a
SH =
Diện tích hình thoi ABCD là:
·
2
3
. .sin
2
a
AB AD BAD =
Thể tích của hình chóp S.ABCD là:
2 3
1 1 3
.
3 3 2 2
4 3
ABCD
a a a
SH S = × × =
0,25
0,25
0,5
IVa Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) có
phương trình: 2x + y + 2z + 2 = 0.
2,0 đ

1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P).
Xác định toạ độ giao điểm của (P) và d.
1,0 đ
* Xác định được vectơ chỉ phương của d
)2;1;2(=
d
u
* Viết được phương trình của d:





+=
+=
+=
tz
ty
tx
21
1
22
* Toạ độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của hệ pt:








=+++
+=
+=
+=
0222
21
1
22
zyx
tz
ty
tx
* Giải được x = 0; y = 0; z = -1
Vẫy tọa độ giao điểm là: ( 0;0;-1)
0,5
0,25
0,25
4
B C
D
A H
S
2) Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P).
1,0 đ
* Tính được bán kính r = 3
* Viết được phương trình đường tròn (x-2)
2
+ (y-1)
2
+ (z-1)

2
= 9
0,5
0,5
Va
Giải phương trình
01
2
1
2
3
1
=+− zz
trên tập số phức.
1,0 đ
* Tính đúng

=-39
* Giải được các nghiệm
4
393
1
i
z

=
;
4
393
2

i
z
+
=
0,5
0,5
IVb Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):
x-2y+z-3=0 và (Q): 2x-y+4z+2=0
2,0 đ
1)Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua M(-1; 2; 3) và vuông góc với cả hai mp
(P) và (Q)
1,0 đ
* mp(P) có vtpt
1
(1; 2;1)n = −
ur
;
* (Q) có vtpt
2
(3; 1;4)n = −
uur

1 2
( 7; 2;3)n n∧ = − −
ur uur
* Mp(R) qua M(-1;2;3) và có vtpt
1 2
( 7; 2;3)n n n= ∧ = − −
r ur uur
* Pt mp(R) là: -7.(x+1)-2.(y-2)+3.(z-3)=0


-7x-2y+3z-12=0
0,5
0,5
2)Gọi (d) là giao tuyến của (P) và (Q). Viết phương trình tham số của đường
thẳng (d).
1,0 đ
* Đường thẳng (d) đi qua N(0;-2;-1) và nhận
1 2
( 7; 2;3)u n n= ∧ = − −
r ur uur
làm vtcp
* Ptts của (d) là:
7
2 2
1 3
x t
y t
z t
= −


= − −


= − +

0,5
0,5
Vb Trên tập số phức, tìm số thực B để phương trình bậc hai z

2
+ Bz + i = 0 có tổng
bình phương hai nghiệm bằng -4i.
1,0 đ
 Gọi
1 2
,z z
là hai nghiệm của pt và B = a + bi; a, b

R và viết được
2 2 2 2
2 ( ) 2 4
1 2
z z S P B i i+ = − = − − = −
 -2i = ( a + bi )
2
= a
2
– b
2
+2abi

2 2
0
2 2
a b
ab

− =


= −

 Giải hệ được hai nghiệm (1;-1) và (-1;1)
 Kết luận: B = 1 - i , B = -1 + i
0,25
0,25
0,5
5

×