Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Ánh Xạ Và Số Nguyên Tố doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.18 KB, 27 trang )

www.themegall
ery.com

LOGO
Nội dung
Ánh xạ
1
Số nguyên – đồng dư thức
2
Số nguyên tố
3
Hệ g- phân
4
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Số nguyên tố
Định lý Bezout
1
Các định lý cơ bản
2
Định lý Fermat nhỏ
3
Định lý Euler
4
Nhóm I
Ứng dụng vào bảo mật
5
www.themegall


ery.com

LOGO
Định lý Bezout
Phát biểu :
Với a,b N, a>b >=1; ta có :
a) Tồn tại x,y Z : ax+by = (a,b).
b) Nếu (a,b) = 1, tồn tại x,y Z sao cho ax + by = 1.
c) (a,b) =1 nếu và chỉ nếu tồn tại x,y Z : ax + by = 1.

Nhóm I



www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Bezout
Chứng minh :
a) Theo thuật toán Euclide :
r
n-2
= r
n-1
q
n-1
+ r
n
hay r

n
=

r
n-2
- r
n-1
q
n-1
(r
n
là ước chung lớn nhất của a và b)
Suy ra :

r
n
là một tồ hợp tuyến tính của r
n-1
, r
n-2
Tạm viết là :

r
n


th( r
n-1
, r
n-2

)
và : r
n-1


th( r
n-2
, r
n-3
)
Tiếp tục quy nạp ta có được :

r
n


th( r
n-k
, r
n-k-1
) và r
n


th( a, b

)
Hay tồn tại x,y Z / ax + by = r
n
= (a,b) (đpcm)

Nhóm I
Suy ra : r
n
 th(r
n-2
, r
n-3
)

www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Bezout
Chứng minh :
b) (a,b) = 1 suy ra tồn tại x,y Z / ax + by = (a,b) = 1
(đpcm).
c) Gọi c là một ước chung của a và b
Giả sử ax + by = 1
ax + by chia het cho c
c là ước của 1 c =1.
Vậy (a,b) =1 nếu và chỉ nếu tồn tại x,y Z : ax + by = 1.

Nhóm I







www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Bezout
Chứng minh :
b) (a,b) = 1 suy ra tồn tại x,y Z / ax + by = (a,b) = 1
(đpcm).
c) Gọi c là một ước chung của a và b
Giả sử ax + by = 1
ax + by chia het cho c
c là ước của 1 c =1.
Vậy (a,b) =1 nếu và chỉ nếu tồn tại x,y Z : ax + by = 1.

Nhóm I






www.themegall
ery.com

LOGO
Các định lý cơ bản
Phát biểu định lý 1 :
Ước số nhỏ nhất khác 1 của một số tự nhiên là một số
nguyên tố.
Chứng minh định lý 1 :

Giả sử a là một số tự nhiên lớn hơn 1, p là ước số nhỏ
nhất khác 1 của a ( a=p.k.l).
Nếu p là số nguyên tố, bài toán coi như đã xong.
Nếu p không là số nguyên tố p = m.n(hay a=
m.n.k.l).
a có 2 ước số m,n <p (vô lý vì p là ước nhỏ nhất).
Vậy ta có đpcm.

Nhóm I




www.themegall
ery.com

LOGO
Các định lý cơ bản
Phát biểu định lý 2 :
Có vô số số nguyên tố.
Chứng minh định lý 2:
Ta chứng minh bằng phương pháp phản chứng :
Giả sử số các số nguyên tố là hữu hạn. Không mất tính tổng
quát ta giả sử chỉ có n số nguyên tố p
1
, p
2
,…,p
n
.

Đặt T = p
1
p
2
…p
n
+ 1 suy ra T > 1.
Theo tính chất 1 thì q > 1 là ước nguyên tố của T.
q S = {p
1
p
2
…p
n
}
q | p
1
p
2
…p
n

Và q | T = (p
1
p
2
…p
n
+ 1)
nên q | 1 suy ra q = 1 ( vô lý vì q > 1)

Vậy có vô số số nguyên tố.
Nhóm I

www.themegall
ery.com

LOGO
Các định lý cơ bản
Phát biểu định lý 3 : Định lý cơ bản của số học
Mọi số nguyên n>=2 đều có thể biểu diễn duy nhất
thành tích của một số số nguyên tố theo dạng :
n =
Nhóm I
k
n
k
nn
ppp
21
21
www.themegall
ery.com

LOGO
Các định lý cơ bản
Chứng minh định lý 3 :
Nhóm I
www.themegall
ery.com


LOGO
Các định lý cơ bản
Chứng minh định lý 3 :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Các định lý cơ bản
Chứng minh định lý 3 :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Fermat nhỏ
Phát biểu định lý :
Chứng minh định lý :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Fermat nhỏ
* Chứng minh định lý :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO

Định lý Euler
Phát biểu định lý :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Euler
Phát biểu định lý
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Euler
Ví dụ :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Euler
Phát biểu định lý :
Chứng minh định lý :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Định lý Euler

Chứng minh định lý :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Ứng dụng vào bảo mật
Phát biểu hệ quả :
Nhóm I
www.themegall
ery.com

LOGO
Ứng dụng vào bảo mật
Ứng dụng :

Nhóm I


www.themegall
ery.com

LOGO
Ứng dụng vào bảo mật
Ví dụ :

Nhóm I


www.themegall

ery.com

LOGO
Ứng dụng vào bảo mật
Ví dụ :

Nhóm I


www.themegall
ery.com

LOGO
Ứng dụng vào bảo mật
Hệ quả :

Nhóm I


www.themegall
ery.com

LOGO
Ứng dụng vào bảo mật
Ứng dụng :

Nhóm I


≡≡


Tiếp tục

×