Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.47 KB, 2 trang )
Trng: THCS Phan Bi Chõu
Tit: 113
KIM TRA TING VIT
Lp: 8 ; Thi Gian: 45
A.Đề bài:
Câu 1: Phơng tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?(1.5)
a) Nét mặt b) Điệu bộ
c) Cử chỉ d) Ngôn ngữ. (1đ)
Câu 2: Phân tích ý nghĩa của việc sắp xếp trật tự từ trong câu: Nhanh nh cắt,
chị Dậu nắm ngay đợc gậy của hắn (2đ)
Câu 3: Dòng nào sau đây chứa các từ ngữ cùng trờng từ vựng.(1.5)
a) Vòm họng, phế quản, lông mao, lông nhung, nang phổi, phổi.
b) Chất độc, ô xít cácbon, hắc ín, hồng cầu, máu.
c) Vòm họng, phế quản, bụi, vi khuẩn, vi trùng, chất độc.
d) Tế bào, hồng cầu, máu, ôxi, ôxít, cácbon.
Câu 4: Xác định kiểu câu của những câu trong đoạn trích dới đây. Xác định
kiểu hành động nói ở câu 10, 11, 12, 13, 15, 16 (5đ)
(1) Một ngời thở dài. (2) Ngời khác khẽ thì thầm hỏi:
- (3) Ai đấy nhỉ ? (4) Hay là ngời ở dới quê bà cụ Tứ mới lên?
-(5) Chả phải, từ ngày còn mồ ma ông cụ Tứ có thấy họ mạc nào lên thăm
đâu.
- (6) Quái nhỉ?
(7) Im một lúc, có ngời bỗng lại cời lên rung rúc:
- (8) Hay là vợ anh cu Tràng? (9) ừ khéo mà vợ anh cu Tràng thật anh em ạ,
trông chị ta thèn thẹn hay đáo để.
- (10) Ôi chao! (11) Giời đất này còn rớc cái của nợ đời về. (12) Biết có nuôi
nổi nhau sống qua đợc cái thì này không?
{ } (13) Sau một khuôn cửa tối, một cái đầu trọc thò ra gọi giật giọng (14)
Tràng lật đật quay lại.