Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Ngân hàng câu hỏi Ngữ văn 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.71 KB, 16 trang )

Ngân hàng câu hỏi 11
Phần I: Trắc nghiệm.
A.Văn bản.
A.1 Mức độ nhận biết
1. Đoạn trích Vào phủ chúa Trịnh thuộc thể loại nào?
A. Kí trung đại C. Truyện ngắn trung đại
B. Tiểu thuyết chơng hồi D. Truyện truyền kì
2. Theo Lê Hữu Trác, nguyên nhân căn bệnh của thế tử là gì?
A. Ăn quá no C. Mặc quá ấm
B. ở chốn màn che trớng phủ yếm khí D. Cả A, B, C.
3. Thời gian trong bài thơ Tự tình (II) là lúc nào?
A. Sáng sớm C. Hoàng hôn
B. Đêm khuya D. Không rõ thời gian
4. Tâm trạng của nhân vật trữ tình trong hai câu thơ Xiên ngang mặt đất rêu từng
đám/ Đâm toạc chân mây đá mấy hòn là gì?
A. Buồn tủi, thất vọng C. Phẫn uất, phản kháng
B. Đau đớn, chua chát D. Tủi hổ, bẽ bàng
5. Màu sắc nào không đợc miêu tả trong Thu điếu?
A. Màu xanh biếc của nớc C. Màu vàng của lá
B. Màu xanh ngắt của trời D. Màu đỏ của rừng phong
6. Bài Sa hành đoản ca đợc viết theo thể thơ nào?
A. Phú Đờng luật C. Thất ngôn bát cú
B. Hát nói D. Thể hành (ca hành)
7. Nối hai cột để có nội dung phù hợp với lẽ ghét trong đoạn trích Lẽ ghét thơng.
Ghét Lí do ghét
(1) Đời Kiệt, Trụ a. đa đoan
(2) Đời U, Lệ b. phân vân
(3) Đời Ngũ bá c. phân băng
(4) Đời thúc quý d. mê dâm
8. Hãy điền từ còn thiếu trong đoạn văn sau:
Phát triển trong hoàn cảnh một nớc thuộc địa, chịu sự chi phối mạnh mẽ và sâu


sắc của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc, văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX
đến năm 1945 đã chia thành (1). Đó là bộ phận văn học (2). Văn học hợp pháp
(3) trong vòng pháp luật của chính quyền thực dân. Văn học bất hợp pháp (4) vòng
pháp luật, phải lu hành bí mật.
A Bị đặt ra ngoài C. Tồn tại
B. Hợp pháp và bất hợp pháp D. Hai bộ phận
9. Điền các thông tin sau vào chỗ trống:
Thạch Lam (1910 1942), bút hiệu của Nguyễn Tờng Vinhlà nhà văn thuộc
nhóm (1). Ông nổi danh ở lĩnh vực (2). Truyện của ông thấm đẫm yếu tố (3)
giọng kể (4), chứa đựng cái nhìn (5) về cuộc đời.
A. Tự lực văn đoàn C. Trong sáng, sâu sắc
B. Truyện ngắn D. Trữ tình
E. Điềm đạm
10. Thời gian diễn ra câu chuyện trong Hai đứa trẻ?
A. Đầu buổi chiều đến tối C. Chiều tối đến nửa đêm
B. Giữa chiều đến nửa đêm D. Đêm tối đến sáng
11. Nối cột A với cột B cho phù hợp với nội dung truyện ngắn Hai đứa trẻ.
A B
(1) Những đám mây a. Sáng rực và vui vẻ, huyên náo
(2) Đèn hoa kì b. ánh hồng nh hòn than sắp tàn
(3) Vòm trời hàng ngàn gôi sao c. Leo lét
(4) Hà Nội d. Ganh nhau lấp lánh
12. Truyện Chữ ngời tử tù đợc in lần đầu trong tập sách nào của Nguyễn Tuân?
A. Một chuyến đi (1938)
B. Vang bóng một thời (1940)
C. Chiếc l đồng mắt cua (1941)
A.2 Mức độ thông hiểu
13. Quá trình vào khám bệnh cho thế tử đã cho thấy Lê Hữu Trác là ngời nh thế nào?
A. Một thầy thuốc có kiến thức y học uyên thâm
B. Một thầy thuốc có lơng tâm

C. Một nhân cách cao đẹp, khinh thờng lợi danh
D. Cả A,B,C.
14. Đặc sắc của bút pháp Lê Quý Đôn đợc thể hiện trong đoạn trích nh thế nào?
A. Quan sát tỉ mỉ, ghi chép trung thực
B. Lựa chọn chi tiết đặc sắc, sống động
C. Đan xen các bài thơ
D. Cả A, B, C.
15. Tại sao trớc khi trình bày nguyên nhân và kê đơn, Lê Hữu Trác phải nghĩ đi nghĩ
lại một hồi?
A. Vì bệnh của thế tử rất hiểm nghèo
B. Vì phơng thuốc và lập luận của Lê Hữu Trác Khác các thầy thuốc đã kê đơn
C. Vì băn khoăn giữa mối lo bị danh lợi ràng buộc và trách nhiệm của ngời thầy
thuốc
D.Vì chua tìm ra đợc phơng thuốc chữa trị hữu hiệu
16. Chi tiết ghi chép nội cung thế tử cho thấy điều gì?
A. Sự xa hoa hởng lạc tột trong của phủ chúa
B. Sự ngột ngạt thiếu ánh sáng và khí trời của phủ chúa
C. Nguồn gốc căn bệnh của thế tử
D. Cả A, B, C.
17. Lời bình Tôi bây giờ mới biết phong độ nhà đại gia khi ăn sáng ở điếm Hậu mã
không thể hiện thái độ gì của tác giả?
A. Thán phục, thích thú
B. Châm biếm, mỉa mai
C. Phê phán kín đáo
D. Thờ ơ với những quyến rũ vật chất ở phủ chúa
18. Ngời đợc mênh danh Bà Chúa thơ Nôm là ai?
A. Hồ Xuân Hơng C. Đoàn Thị Điểm
B. Bà Huyện Thanh Quan D. Ngọc Hân
19. Chữ dồn trong câu thơ thứ nhất bài thơ Tự tình không thể hiện điều gì?
A. Nhịp của tiếng trống cầm canh

B. Nhịp dồn dập săn đuổi của thời gian
C. Tâm trạng lo lắng của nhân vật trữ tình trớc sự trôi chảy gấp gáp của thời
gian
D. Thái độ thách thức trớc nhịp đi dồn dập mau lẹ của thời gian ở nhân vật trữ
tình
20. Chữ trơ không biểu hiện điều gì?
A. Cảm giác tủi hổ, bẽ bàng của nhân vật trữ tình
B. Sự trớ trêu của duyên phận
C. Sự thách thức của nhân vật trữ tình
D. Sự dửng dng vô cảm của nhân vật trữ tình
21. Bài Thu điếu không thể hiện tâm trạng gì của Nguyễn khuyến?
A. Buồn C. Suy t
B. Thất vọng D. Cô đơn
22. Chức danh nào sau đây chỉ sự thành đạt trên con đờng học vấn, thi cử của Nguyễn
Công Trứ?
A. Tham tán C. Tổng đốc
B. Phủ doãn D. Thủ khoa
23. Bài thơ đợc Nguyễn Công Trứ viết vào giai đoạn nào?
A. Thi đỗ Giải nguyên (1819)
B. đợc bổ nhiệm làm Tổng đốc Hải An
C. Làm lính thú ở Quảng Ngãi
D. Khi về hu (sau 1848)
24. Hình ảnh bãi cát trong bài mang ý nghĩa gì?
A. Hình ảnh thực
B. Hình ảnh vừa thực vừa mang tính biểu tợng
C. Hình ảnh không có thực
25. Mục đích của Chiếu cầu hiền là gì?
A. Bố cáo chiến thắng của quân đội Tây Sơn
B. Thuyết phục nhân dân cả nớc ủng hộ Tây Sơn
C. Thuyết phục sĩ phu Bắc Hà cộng tác với Tây Sơn

26. Quan niệm về ngời hiền của tác giả trong phần mở đầu là gì?
A. Không mu hại ngời khác
B. Phó mặc sự đời, không can thiệp vào bất cứ việc gì
C Sống hoà mình vào thiên nhiên
D. Phải đợc sử dụng, nếu không làm vậy thì trái với đạo trời
27. Đóng góp quan trọng của bộ phận văn học bất hợp pháp là gì?
A. Tạo ra hình ảnh con ngời mới của thời đại ngời chiến sĩ cách mạng kiên
cờng, bất khuất. Là sự tấn công trực diện vào kẻ thù để thể hiện lòng yêu nớc, khát
vọng độc lập.
B. Là sự đổi mới nghệ thuật để thực hiện quá trình hiện đại hoá
C. Là sự đề cao con ngời cá nhân
D. Tạo nên một diện mạo mới hoàn toàn cho nền văn học Việt Nam
28. Đâu là chủ đề của tác phẩm Chí Phèo?
A. Ngời nông dân bị lu manh hoá trong xã hội thực dân phong kiến
B. Lên án tầng lớp thống trị tàn bạo thời kì trớc Cách mạng tháng Tám
C. Con ngời bị bóc lột, chà đạp, bị biến đổi cả về hình hài lẫn nhân tính nhng
vẫn khao khát tr ở về lơng thiện
29. Đâu là bi kịch lớn nhất của Chí Phèo?
A. Đói rách, không nhà cửa, không nơi nơng tựa
B. Bị tàn phá hình hài, huỷ hoại nhân tính và bị xã hội cự tuyệt quyền làm ngời
C. Bị Bá Kiến áp bức, bóc lột
D. Không đợc tình yêu của Thị Nở
30. Vẻ đẹp cổ điển trong bài thơ Thu điếu đợc thể hiện ở những yếu tố nào?
A. Thi đề (thu điếu)
B. Thi liệu (thu thiên, thu thuỷ, thu diệp, ng ông)
C. Bút pháp lấy động tả tĩnh
D. Cả A,B,C
31. Tâm trạng của Cao Bá Quát thể hiện trong bài thơ Bài ca ngắn đi trên bãi cát?
A. Tâm trạng nuối tiếc quá vãng tơi đẹp
B. Tâm trạng thất vọng vì sự nghiệp không thành

C. Tâm trạng chán nản, cô đơn vì nhận ra con đờng công danh thật là vô nghĩa
D. Tâm trạng của một bậc anh hùng không gặp đợc vận may
32. Điều gì không đúng với nhân vật ông Quán trong đoạn trích Lẽ ghét thơng?
A. Mang dáng dấp của một nhà nho đi ở ẩn, thông kim bác cổ
B. Mang vẻ đẹp dân dã của con ngời miền nam: bộc trực, ghét kẻ tiểu nhân, th-
ơng ngời bất hạnh
C. Phát ngôn cho t tởng, cảm xúc của nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu
D. Có phép màu nhiệm để cứu giúp các nhân vật chính khi họ gặp nạn
33. Câu thơ thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa ghét và thơng trong đoạn trích là:
A. Chẳng hay thơng ghét, ghét thơng lẽ nào
B. Vì chng hay ghét cũng là hay thơng
C. Ghét cay, ghét đắng, ghét vào tận tâm
D. Nửa phần lại ghét, nửa phần lại thơng
34. Vì sao tiếng khóc trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc bi thơng mà không bi luỵ?
A. Vì tác giả đã thể hiện niềm cảm phục tự hào về những ngời dân mến nghĩa
làm quân chiêu mộ
B. Vì nhân dân đời đời ngỡng mộ và Tổ quốc mãi mãi ghi công những ngời
nông dân nghĩa sĩ
C. Vì sự hi sinh của nghĩa sĩ đã khơi dậy lòng căm thù và ý thức đánh giặc cứu
nớc của mọi ngời
D. Cả A,B,C
35. Nhận định nào đúng với cốt truyện Hai đứa trẻ?
A. Không có cốt truyện C. Cốt truyện lỏng lẻo
B. Cốt truyện giàu kịch tính D. Cốt truyện năm thành phần
36. Vì sao tác giả lại đặt nhan đề chơng truyện là Hạnh phúc của một tang gia?
A. Vì ngời chết chứng kiến tấm lòng hiếu thảo của con cháu
B. Vì ngời chết không phải sống chung với lũ con cháu bất hiếu
C. Vì những ngời trong tang gia đều tìm đợc niềm vui riêng trớc cái chết của cụ
tổ
37. Mâu thuẫn chủ yếu đợc triển khai trong đám tang là mâu thuẫn gì?

A. Mâu thuẫn giữa cái hình thức bên ngoài và nội dung bên trong
B. Mâu thuẫn giữa đám con cháu và những ngời đến đa tang
C. Mâu thuẫn giữa lợi ích vật chất và nỗi đau tinh thần của đám con cháu
D. Mâu thuẫn giữa gia đình cụ cố Hồng và Xuân Tóc Đỏ
38. Việc Chí Phèo giết Bá Kiến là hành động xuất phát từ đâu?
A. Muốn trả thù
B. Say rợu
C. Khao khát đợc sống lơng thiện
D. Muốn giải phóng cho dân làng khỏi áp bức, bóc lột
39. ở thời điểm nào Vũ Nh Tô đã thật sự vỡ mộng?
A. Khi Đan Thiềm nói Xin cùng ông vĩnh biệt
B. Khi tận mắt chứng kiến Cửu Trùng đài bị quân khởi loạn biến thành đài lửa
C. Khi Nguyễn Vũ tự tử
D. Khi Lê Trung Mại thông báo nhà vua bị Ngô Hạch đâm chết
40. Từ ngất ngởng trong bài thơ Bài ca ngất ngởng mang ý nghĩa nào sau đây?
A. T thế của một con ngời đi đứng không vững vàng, dễ nghiêng ngả
B. Một con ngời luôn đặt mình lên cao so với mọi ngời xung quanh
C. Một phong cách sống trung thực, có cá tính, có bản lĩnh
D. Biểu hiện một lối sống lập dị
A.3 Mức độ vận dụng
41. Câu Ông Hi Văn tài bộ đã vào lồng nói lên điều gì?
A. Mâu thuẫn trong cuộc sống của Nguyễn Công Trứ
B. Phủ nhận chế độ phong kiến đơng thời
C. Thái độ coi thờng chế độ, nhà nớc đơng thgời
D. Mặc dù biết chốn quan trờng có nhiều trói buộc nhng vẫn chọn con đờng
làm quan để gíup đời
42. Mặc dù khẳng định Trong triều ai ngất ngởng nh ông nhng Nguyễn Công Trứ
vẫn cho rằng mình đã vẹn đạo sơ chung. Hãy lí giải:
A. Vì ông đã trải qua nhiều chức vụ quan trọng trong cuộc đời làm quan
B. Vì ông không ngần ngại cởi trả áo mũ triều đình để về hu

C. Vì ông tự nhận thấy mình đã cống hiến hết tài năng và tâm huyết
D. Vì ông không quan tâm đến chuyện đợc mất
43. Hai câu Không học đợc tiên ông phép ngủ/ Trèo non lội suối giận khôn vơi thể
hiện tâm sự nào của tác giả?
A. Ước mơ học đợc phép tiên để khỏi phải trèo non lội suối
B. Tâm trạng ngao ngán khi ý thức mình phải nhọc nhằn theo đuổi con đờng
công danh
C. Con đờng trên bãi cát là con đờng khó đi
D. Ước mơ có đợc con đờng bằng phẳng
44. Hãy điền đúng (đ)/ sai (s) trớc mỗi ý nhận xét về đóng góp quan trọng của bộ
phận văn học công khai.
A. Đóng góp quan trọng nhất vào sự cách tân, hiện đại hoá văn học
B. Góp phần quan trọng vào việc thức tỉnh ý thức cá nhân, đấu tranh chống lễ
giáo phong kiến, giành quyền hởng hạnh phúc cá nhân
C. Đóng góp cho văn chơng cái nhìn hiện thực và nhân đạo
D. Góp phần xây dựng ý thức trách nhiệm và tinh thần chống đối trực tiếp chế
độ thực dân
45. Câu Chuyến tàu đêm nay không đông nh mọi khi, tha vắng ngời và hình nh kém
sáng hơn có hàm ý gì?
A. Việc kiếm sống ngày một khó khăn hơn
B. Cuộc sống quá sức bi đát
C. Sự tiếc nuối quá khứ tơi đẹp và nỗi lo âu cho cuộc sống hiện tại
46. Hãy điền đúng(đ)/ sai(s) vào trớc mỗi nhận định về những nhân vật chính trong
tập truyện Vang bóng một thời.
A. Họ là những nho sĩ cuối mùa, thất thế
B. Họ chống lại xã hội đơng thời một cách quyết liệt
C. Họ buông xuôi, bất lực trớc thời thế nhng vẫn cố giữ thiên lơng
D. Họ phản ứng lại xã hội đơng thời bằng lối sống thanh cao, bằng cái tôi tài
hoa, ngông nghênh của mình
47. Đâu là mâu thuẫn cơ bản của vở kịch Vũ Nh Tô?

A. Mâu thuẫn giữa bạo chúa xa hoa và nhân dân khốn khổ lầm than
B. Mâu thuẫn giữa nghệ thuật cao siêu thuần tuý v ới lợi ích thiết thực của nhân
dân
C. Mâu thuẫn giữa Đan Thiềm và lũ cung nữ
D. A và B
E. A, B và C
48. Hãy điền đúng(đ)/ sai(s) vào trớc mỗi ý dới đây để có đợc cách hiểu đúng và đủ về
từ lạ trong hai câu đề bài thơ Bài ca ngất ngởng.
A. Biết sống cho phi thờng hiển hách chứ không thể sống tầm thờng, tẻ nhạt,
buông xuôi theo số phận
B. Lập dị, khác ngời
C. Dám mu đồ những việc kinh thiên động địa, xoay chuyển càn khôn, không
chịu để cho con tạo xoay vần
D. Chí khí lớn hơn ngời của một đấng nam nhi không chịu yên phận mình trong
hạnh phúc riêng t
49. Hình ảnh tắt nắng, buộc gió trong bài thơ Vội vàng của Xuân Diệu thể hiện
điều gì?
A. Khát vọng muốn dừng lại dòng chảy thời gian của một hồn thơ yêu đời thiết
tha
B. Thể hiện tầm vóc vĩ đại của một con ngời có thể can thiệp đợc vào vũ trụ
C. Để nhấn mạnh khát vọng tắt nắng, buộc gió của thi nhân
D. Thể hiện sức mạnh của chủ thể trữ tình ngời có thể lu giữ đợc sắc màu
cùng hơng thơm cho cõi thế
50. Tại sao chữ hồng đợc coi là nhãn tự của bài thơ Chiều tối?
A. Là điểm kết thúc bài thơ
B. Tạo ra màu sắc tơi tắn cho bài thơ
C. Toả ánh sáng, hơi ấm và niềm vui lên toàn bài thơ
D. Gợi nhớ đến màu cờ cách mạng
B. Tiếng Việt
B.1 Mức độ nhận biết

51. Hãy chọn từ thích hợp cho nội dung nghĩa sau: Nói một cách phóng đại, quá xa
sự thật.
A. Nói dóc C. Nói khoác
B. Nói dối D. Nói ngoa
52. Ngữ cảnh là gì?
A. Là không gian, thời gian diễn ra hoạt động giao tiếp
B. Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói,
đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói
C. Là các vai giao tiếp gồm có ngời nói(viết) và ngời nghe(đọc)
D. Là hoàn cảnh của phát ngôn
53. Ngữ cảnh bao gồm các nhân tố nào?
A. Môi trờng xã hội, kinh tế, văn hoá, phong tục, tập quán,
B. Nội dung đợc nói tới của phát ngôn
C. Nhân vật giao tiếp, bối cảnh rộng và hẹp, hiện thực đợc đề cập đến và văn
cảnh
D. Hình thức của phát ngôn
54. Hãy nêu yêu cầu cơ bản của hoạt động phỏng vấn.
A. Chuẩn bị phỏng vấn
B. Tiến hành phỏng vấn
C. Biên tập sau khi phỏng vấn
D. Cả A, B, C
55. Yêu cầu đối với ngời phỏng vấn?
A. Cần phải ghi chép thật đầy đủ các câu trả lời
B. Khai thác đợc nhiều nhất những thông tin chân thực, đặc sắc về chủ đề đợc
hỏi; thái độ lịch thiệp, tôn trọng ngời trả lời phỏng vấn
C. Cần phải sử dụng tất cả các thông tin phỏng vấn đợc
D. Cần phải đặt những câu hỏi khó, hấp dẫn
56. Yêu cầu đối với ngời (đợc) trả lời phỏng vấn?
A. Cần hiểu biết sâu rộng mọi lĩnh vực
B. Cần thận trọng đối với những câu hỏi phỏng vấn

C. Cần cung cấp đầy đủ những thông tin trung thực, phù hợp với chủ đề phỏng
vấn; lịch thiệp và tôn trọng ngời phỏng vấn
D. Cần uyên bác trong những câu trả lời
57. Yêu cầu của câu hỏi phỏng vấn?
A. Ngắn gọn, rõ ràng
B. Làm rõ chủ đề
C. Liên kết với nhau và đợc sắp xếp theo một trình tự hợp lí
D. Ngắn gọn, rõ ràng, phù hợp với mục đích và đối tợng phỏng vấn, sắp xếp
theo một tình tự hợp lí
58. Thành ngữ có giá trị biểu đạt nh thế nào?
A. Tính hình tợng, biểu cảm
B. Tính khái quát về nghĩa
C. Tính cân đối
D. Cả A, B, C
59. Đặc điểm nổi bật của điển cố là gì?
A. Hàm súc, uyên bác C. Giàu hình tợng
B. Gần gũi, dễ hiểu D. Có vần điệu nhịp nhàng
60. Trong đoạn thơ:
Lặn lội thân cò khi quãng vắng
Eo sèo mặt nớc buổi đò đông
Một duyên hai nợ âu đành phận
Năm nắng mời ma dám quản công
Cụm từ nào không phải là thành ngữ?
A. Một duyên hai nợ C. Năm nắng mời ma
B. Lặn lội thân cò D. A và B
61. Cụm từ Năm nắng mời ma trong đoạn thơ trên thể hiện điều gì?
A. Sự ma nắng thất thờng của thời tiết
B. Sự vất vả cực nhọc, dầu dãi của bà Tú
C. Sự đảm đang tháo vát của bà Tú
62. Thành ngữ đội trời đạp đất trong câu thơ:

Đội trời đạp đất ở đời
Họ Từ tên Hải vốn ngời Việt Đông
Thể hiện điều gì?
A. Khí phách ngang tàng của Từ Hải
B. Sức khỏe phi thờng của Từ Hải
C. Tầm vóc vũ trụ của Từ Hải
B.2 Mức độ thông hiểu
63. Trong câu Mõ thảm không khua mà cũng cốc/ Chuông sầu chẳng đánh cớ sao
om ( Hồ Xuân Hơng ), tác giả đã tạo ra cái riêng bằng cách nào?
A. Vốn từ ngữ cá nhân
B. Sự chuyển đổi sáng tạo trong khi sử dụng từ ngữ chung, quen thuộc
C. Tạo ra từ mới
D. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo quy tắc chung, phơng thức chung
64. Nối cột A với cột B cho phù hợp nghĩa của chúng
A B
(1) Nho nhỏ A. Nhỏ ở mức độ vừa phải, dễ a
(2) Nhỏ nhẻ B. Chỉ sức lực mỏng manh, yếu ớt hoặc ở thể yếu
(3) Nhỏ nhoi C. Chỉ quan hệ đối xử hẹp hòi, chỉ chú ý đến cái lợi
riêng nhỏ bé của mình, sẵn sàng hại đến ngời khác
(4) Nhỏ nhen D. Chỉ sự ăn nói thong thả, chậm rãi, mức độ thấp
65. Từ mũi nào dới đây đợc dùng theo nghĩa gốc?
A. Mũi dao C. Cái mũi
B. Mũi thuyền D. Mũi đất
66. Nối cột A với cột B để làm rõ các phơng tiện diễn đạt của phong cách ngôn ngữ
báo chí.
A B
(1) Về từ ngữ A. Đa dạng, phong phú, đợc sử dụng tuỳ theo thể loại
báo chí. Không có sự hạn chế ở phạm vi lĩnh vực nào
(2) Về ngữ pháp B. Sử dụng tất cả các biện pháp tu từ, nhất là ở các tít
báo để tăng độ hấp dẫn, thu hút độc giả

(3) Về biện pháp tu từ C. Câu văn có cấu trúc đa dạng, nhng thờng ngắn
gọn, mạch lạc
67. Mô hình chung của kiểu câu bị động là gì?
A. Động từ bị động(bị, đợc, phải) chủ thể của hành động hành động - đối
tợng của hành động
B. Đối tợng của hành động - động từ bị động( bị, đợc, phải ) chủ thể của
hành động hành động
C. Chủ thể của hành động hành động - đối tợng của hành động - động từ bị
động ( bị, đợc, phải )
D. Đối tợng của hành động hành động - động từ bị động (bị, đợc, phải )
chủ thể của hành động
68. Hãy điền đúng(đ)/ sai(s) vào trớc mỗi ý nêu lên các đặc trng của phong cách ngôn
ngữ báo chí.
A. Tính khuôn mẫu
B. Tính thông tin ngắn gọn
C. Tính sinh động, hẫp dẫn
69. Hãy lựa chọn cách diễn đạt tối u nhất trong các câu dới đây.
A. Chiếc xe này cũ nhng còn rất tốt, nên mua.
B. Chiếc xe này còn tốt nhng cũ, nên mua.
C. Chiếc xe này cũ, nên mua, nhng còn rất tốt.
D. Chiếc xe này còn rất tốt, nên mua, nhng cũ.
70. Hãy điền đúng (đ)/ sai (s) vào trớc các ý nêu lên cách hiểu về phỏng vấn và trả lời
phỏng vấn.
A. Là một cuộc trò chuyện nhằm tìm kiếm thông tin
B. là một cuộc nói chuyện với một nhân vật nổi tiếng hoặc một ngời đang làm
một công việc quan trọng đối với xã hội
C. Là một hoạt động có ý nghĩa xã hội, vì mục đích của trờng học, của công ti,
của cá nhân, đang có nhu cầu xin học, xin việc làm
D. Là hoạt động nghiệp vụ của ngành công an nhằm hỏi cung đối tợng vi phạm
pháp luật

B.3 Mức độ vận dụng
71. Hãy điền đúng(đ)/ sai(s) trớc các dòng giải nghĩa từ ăn bám.
A. Lợi dụng lúc ngời khác gặp thế bí để kiếm lợi, hoặc buộc ngời khác phải cho
mình hởng lợi
B. Có sức lao động mà không làm việc, sống nhờ vào sức lao động của ngời
khác
C. Dỗ dành, lừa phỉnh để đợc hởng của ngời khác
D. Lấy bớt đi một phần để hởng riêng khi làm một việc chung
72. Cho đoạn văn sau:
Trời nhá nhem tối, bây giờ chị em Liên mới thấy thằng cu bé xách điếu đóm và
khiêng hai cái ghế trên lng ở trong ngõ đi ra; chị Tí, mẹ nó, theo sau, đội cái chõng
trên đầu và tay mang không biết bao nhiêu là đồ đạc: tất cả cửa hàng của chị.
- Sao hôm nay chị dọn hàng muộn thế?
( Hai đứa trẻ, Thạch Lam )
Câu Sao hôm nay chị dọn hàng muộn thế? xác định mấy vai giao tiếp trong đoạn
văn trên? đó là những nhân vật nào?
A. Một vai giao tiếp: chị Tí
B. Hai vai giao tiếp: chị Tí và Liên
C. Ba vai giao tiêpớ: chị Tí, Liên, An
D. Bốn vai giao tiếp: chị Tí, Liên, An và thằng cu bé ( con chị Tí )
73. Bối cảnh giao tiếp hẹp trong đoạn văn trên là gì?
A. Một đoạn phố huyện, nơi bán hàng của chị Tí, vào lúc trời nhá nhem tối
B. Cái chợ nghèo của phố hguyện, vào lúc đêm tối
C. Nhà ga của phố huyện, vào lúc đêm khuya
D. Xã hội việt Nam trớc Cách mạng
74. Hiện thực đợc nói tới trong câu văn Sao chị dọn hàng muộn thế? là gì?
A. Chị Tí dọn hàng muộn thì sẽ mất khách
B. Việc chị Tí dọn hàng muộn
C. Trách cứ sự lời biếng của chị Tí
D. Sự nghèo khó của gia đình chị Tí

75. Tìm thành phần khởi ngữ trong câu sau:
Về phần ông đốc tờ Trực Ngôn, thấy bạn đồng nghiệp Xuân của ông không
chữa, cho đó là một bệnh nặng, nên cũng không dám nhận.
(Số đỏ)
A. Về phần ông đốc tờ Trực Ngôn
B. Thấy bạn đồng nghiệp Xuân của ông không chữa
C. Cho đó là một bệnh nặng
D. Nên cũng không dám nhận
C. Tập làm văn
C.1 Mức độ nhận biết
76. Phân tích đề là công việc nh thế nào?
A. Công việc đầu tiên khi làm bài văn nghị luận
B. Công việc đợc tiến hành sau khi đã tìm ý cho bài văn nghị luận
C. Công việc đợc tiến hành sau khi đã sắp xếp các ý tron g bài văn nghị luận
D. Công việc đợc tiến hành sau khi đã viết xong bài văn nghị luận
77. Công việc nào không thuộc phần lập dàn ý của bài văn nghị luận?
A. Xác lập các ý lớn C. Xác lập các ý nhỏ
B. Viết mở bài D. Sắp xếp các ý theo trật tự lô gích
78. Nhiệm vụ của phần mở bài là gì?
A. Giới thiệu vấn đề cần nghị luận và hớng triển khai vấn đề
B. Giới thiệu ý lớn của bài
C. Nêu phạm vi t liệu cần sử dụng trong bài
D. Giới thiệu kiểu bài nghị luận
79. Thao tác chia nhỏ đối tợng thành các bộ phận để xem xét rồi tổng hợp nhằm phát
hiện ra bản chất của đối tợng, đó là thao tác lập luận nào?
A. So sánh C. Phân tích
B. Bình luận D. Bác bỏ
80. Hãy nối cột A với cột B để có các khái niệm trong thao tác lập luận so sánh.
A B
(1) So sánh trong lập luận A. Là một thao tác lập luận, dùng so sánh để

chỉ ra những nét giống nhau
(2) So sánh tơng đồng B. Là một thao tác lập luận, dùng so sánh để
làm sáng tỏ, làm vững chắc thêm luận điểm
của mình
(3) So sánh tơng phản C. Là một thao tác lập luận, dùng so sánh để
chỉ ra sự khác biệt, đối chọi
81. Mục đích của thao tác lập luận so sánh trong văn nghị luận là gì?
A. Để làm sáng tỏ, vững chắc hơn lập luận của mình, khiến bài văn nghị luận
sáng rõ, cụ thể, sinh động và có sức thuyết phục cao
B. Để giúp ngời đọc hình dung ra đối tợng đợc nói đến một cách dễ dàng hơn
C. Để tạo ra cách nói bất ngờ, cách thể hiện độc đáo và có hiệu quả cao
D. Để xác định kiểu bài nghị luận
82. So sánh trong văn nghị luận phải tuân theo những yêu cầu nào?
A. Phải đặt đối tợng vào những bình diện khác nhau để đánh giá đợc toàn diện
B. Phải đặt các đối tợng vào cùng một bình diện, đánh giá trên cùng một tiêu
chí và kết luận rút ra phải liên quan đến những tiêu chí đó
C. Phải đặt đối tợng váo các cấp độ khác nhau để so sánh đợc phong phú
D. Phải đặt đối tợng vào nhiều tiêu chí để vấn đề đợc soi chiếu từ nhiều chiều
83. Hãy nối mỗi ý ở cột B cho phù hợp với loại hình ở cột A.
A B
(1) Trữ tình A. Kể chuyện, trình bày sự việc, sự vật một cách cụ
thể, chi tiết
(2) Tự sự B. Thể hiện qua lời thoại và hành động của các nhân
vật
(3) Kịch C. Trực tiếp bộc lộ tình cảm, đặc biệt là đời sống nội
tâm của chính tác giả
84. Hãy nối mỗi nhóm thể ở cột B với mỗi loại ở cột A cho phù hợp.
A B
(1) Trữ tình A. Chính kịch, bi kịch, hài kịch, .
(2) Tự sự B. Truyện, kí sự,

(3) Kịch C. Thơ ca, khúc ngâm,
85. Đặc trng cơ bản của thơ là gì?
A. Tính trữ tình và ngôn ngữ giàu nhịp điệu
B. Giàu liên tởng và tởng tợng
C. Tính tự sự, chất triết lí
86. Nối mỗi dòng ở cột A cho phù hợp với cột B
A B
(1) Thơ cách luật A. Viết theo luật đã định trớc
(2) Thơ tự do B. Câu thơ gần nh câu văn xuôi nhng vẫn có
vần điệu
(3) Thơ văn xuôi C. Không theo luật
87. Nối mỗi dòng ở cột A cho phù hợp với cột B
A B
A. Văn học dân gian (1) Truyện ngắn, truyện vừa, truyện dài
B. Văn học trung đại (2) Thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, truyện
cời, truyện ngụ ngôn,
C. Văn học hiện đại (3) Truyện viết bằng chữ Hán, truyện thơ Nôm
88. Bản tin là gì?
A. Là một thể loại văn bản báo chí nhằm thông tin một cách chân thực, kịp thời
những sự kiện thời sự có ý nghĩa quan trọng trong đời sống
B. Là một thể loại của văn bản văn học nhằm thông tin về muôn mặt của đời
sống
C. Là một kiểu văn bản hành chính nhằm ghi lại một cách chân thực, kịp thời
những sự kiện thời sự có ý nghĩa trong đời sống
D. Là một dạng của văn bản khoa học, nhằm nghiên cứu về những sự kiện có ý
nghĩa thới sự trong cuộc sống
89. Thế nào là thao tác lập luận bác bỏ?
A. Là bác bỏ những ý kiến, lời nói sai hoặc thiếu chính xác
B. Là khẳng định ý kiến của riêng mình
C. Là bày tỏ và bảo vệ những ý kiến, quan điểm đúng đắn

D. Là dùng lí lẽ, chứng cứ khách quan để loại bỏ những ý kiến, quan điểm sai
trái hoặc thiếu chính xác; bảo vệ những ý kiến, quan điểm đúng đắn để thuyết phục
ngời đọc, ngời nghe
90. Mục đích của việc sử dụng lập luận bác bỏ là gì?
A. Mạt sát những sai lầm của ngời khác
B. Bác bỏ hoặc uốn nắn những sai lầm của ngời khác
C. Đa ra đợc những ý kiến, quan điểm hay
D. Xem xét các ý kiến, quan điểm toàn diện hơn
91. Mục đích của thao tác lập luận bình luận là gì?
A. Là giải thích rõ về đối tợng đợc nói đến
B. Là chứng minh vấn đề là đúng, là có thật
C. Là đánh giá và bàn luận để xác định phải trái, hay dở, đúng sai và có sự trao
đổi ý kiến với ngời đối thoại
D. Là bác bỏ vấn đề nào đó không đúng, không có thật
92. Hãy nối cột A với cột B để thấy các bớc cơ bản của tiến trình bình luận
A B
(1) Bớc thứ nhất A. Bàn về hiện tợng (vấn đề) cần bình luận
(2) Bớc thứ hai B. Nêu hiện tợng (vấn đề) cần bình luận
(3) Bớc thứ ba C. Đánh giá về hiện tợng (vấn đề) cần bình luận
C.2 Mức độ thông hiểu
93. Để chia nhỏ đối tợng thành các yếu tố, cần dựa trên tiêu chí nào?
A. Quan hệ giữa các bộ phận tạo nên đối tợng
B. Quan hệ nhân quả
C. Quan hệ giữa đối tợng và các đối tợng liên quan
D. Quan hệ giỡa ngời phân tích và đối tợng phân tích
D. Cả A, B, C, D
94. Hãy điền đúng(đ)/ sai(s) trớc mỗi ý nêu lên mối quan hệ giữa đối tợng và nhận
xét, đánh giá trong thao tác lập luận so sánh.
A. Đối tợng so sánh không liên quan đến sự nhận xét, đánh giá
B. Đối tợng so sánh là cơ sở để rút ra nhận xết, đánh giá

C. Nhận xét, đánh giá không chỉ làm sáng tỏ đối tợng, mà còn mở rộng ra nhiều
cách để hiểu đối tợng
95. Điền đúng(đ)/ sai(s) trớc các dòng nêu đặc trng cơ bản của truyện.
A. Tính chủ quan trong phản ánh
B. Cốt truyện đợc tổ chức một cách nghệ thuật
C. Phạm vi miêu tả không bị hạn chế về không gian và thời gian
D. Ngôn ngữ linh hoạt, gần với ngôn ngữ đời sống
96. Hãy điền đúng(đ)/sai(s) trớc mỗi ý nêu mục đích và yêu cầu cơ bản của bản tin
A. Bản tin phải đảm bảo tính thời sự (kịp thời, nhanh chóng)
B. Tin phải có ý nghĩa xã hội
C. Tin phải thể hiện đợc tình cảm, thái độ của ngời viết
D. Nội dung thông tin phải chân thực, chính xác
97. Đâu là trình tự để viết một bản tin thờng?
A. Khai thác và lựa chọn tin, đặt tiêu đề, viíet phần mở đầu, rồi viết phần triển
khai
B. Chọn tiêu đề, khai thác và lựa chọn tin, viết phần mở đầu, rồi viết phần triển
khai
C. Khai thác và lựa chọn tin, viết phần mở đầu, rồi viết phần triển khai, sau đó
đặt tiêu đề
D. Đặt tiêu đề, viết phần mở đầu, viết phần triển khai, sau đó khai thác và lựa
chọn tin
98. Hãy điền đúng (đ)/ sai (s) vào trớc các ý nêu cách hiểu về phỏng vấn và trả lời
phỏng vấn
A. Là một cuộc trò chuyện nhằm tìm kiếm thông tin
B. Là một cuộc nói chuyện với một nhân vật nổi tiếng hoặc một ngời đang làm
một việc quan trọng đối với xã hội
C. Là một hoạt động có ý nghĩa xã hội, vì mục đích của trờng học, của công ty,
của cá nhân, . đang có nhu cầu xin học, xin việc làm
D. Là hoạt động nghiệp vụ của ngành công an nhằm hỏi cung đối tợng vi phạm
pháp luật

99. Muốn tiến hành thao tác lập luận bác bỏ, cần phải làm gì?
A. Giữ thái độ khách quan, lựa chọn mức độ bác bỏ và sử dụng lời văn phù hợp
B. Giữ thái độ chủ quan
C. Kết hợp cả thái độ khách quan và chủ quan
D. Cần phải nghe ý kiến của ngời thứ ba
100. Dòng nào sau đây không phải là cách thức lập luận bác bỏ tối u?
A. Nêu đợc nguyên nhân của quan niệm sai lạc
B. Phân tích đợc tác hại của quan niệm đó
C. Đề xuất đợc quan niệm đúng đắn
D. áp đặt ý kiến cực đoan của bản thân
101. Hãy điền đúng (đ)/ sai (s) vào trớc những yêu cầu của thao tác lập luận bình
luận.
A. Trình bày rõ ràng, trung thực hiện tợng, vấn đề đợc bình luận
B. Đề xuất và chứng tỏ đợc ý kiến, nhận định, đánh giá của mình là xác đáng
C. Có những lời bàn sâu rộng về chủ đề bình luận
D. Đả kích quan điểm của ngời đối lập
102. Hãy điền đúng(đ)/ sai(s) trớc các cách bình luận thờng đợc lựa chọn để nêu và
bảo vệ quan điểm của ngời nói.
A. Đứng hẳn về một phía, ủng hộ phía mình cho là đúng và bác bỏ phía mình
chắc chắn cho là sai
B. Mợn toàn bộ những ý kiến ngời khác đã từng bàn luận về vấn đề mình chọn
để thể hiện chính kiến của mình
C. Kết hợp những phần đúng và loại bỏ những phần còn hạn chế của mỗi phía
để đi đến một sự đánh giá mà mình tin là thực sự đúng đắn, hợp lí
D. Đa ra cách đánh giá của riêng min hf, sau khi đã phân tích các quan điểm, ý
kiến khác
C.3 Mức độ vận dụng
103. Phần văn bản Chung quy là tại giáo dục mà ra. Cha mẹ bây giờ chiều con quá,
không để chúng thiếu thốn gì. Vì thế chúng rất mong manh, dễ vỡ, dễ h hỏng có mối
liên hệ nh thế nào với đối tợng phân tích?

A. Chỉ ra thực trạng của hiện tợng
B. Chỉ ra biện pháp khắc phục
C. Chỉ ra kết quả của hiện tợng
D. Chỉ ra nguyên nhân của hiện tợng
104. Sự kiện nào dới đây có thể viết bản tin?
A. Bắt giam hai sinh viên Bách Khoa cầm đầu đờng dây thi kèm
B. Một bạn trong lớp có rất nhiều tiến bộ trong học tập
C. Hôm nay, trời rất đẹp
D. Lễ sinh nhật của một bạn trong lớp bị huỷ bỏ
105. Vì sao không thể coi bài Xin lập khoa luật là bài chứng minh hay giải thích?
Hãy điền đúng(đ)/ sai(s) trớc mỗi ý trả lời câu hỏi
A. Vì đoạn văn không nhằm mục đích làm cho ngời đọc (ngời nghe) hiểu rõ
một điều nào đó của pháp luật
B. Vì đoạn văn không nhằm mục đích làm cho ngời đọc (nghe) tin rằng pháp
luật là luôn luôn đúng
C. Vì đoạn văn nhằm nhận định sự cần thiết của pháp luật, bàn bạc sâu rộng về
vấn đề đó, để hớng tới đích cuối cùng là nhằm thuyết phục triều đình cho mở khoa
luật
D. Vì đoạn văn trên có sử dụng thao tác lập luận so sánh
Phần II. Tự luận
1. Viết bài nghị luận bàn về sự chiến thắng của cái thiện trong truyện cổ tích
Tấm Cám.
2. Trình bày ý kiến của anh (chị) về phơng châm Học đi đôi với hành.
3. Phân tích bài thơ Tự tình (Bài II) của Hồ Xuân Hơng.
4. Phân tích vẻ đẹp điển hình hơn cả cho mùa thu của làng quê Việt Nam đợc
thể hiện trong bài Câu cá mùa thu.
5. Phân tích bài thơ Thơng vợ của Trần Tế Xơng.
6. Nguyễn Công Trứ đánh giá nh thế nào về sự ngất ngởng của mình? ý nghĩa
của cách sống ngất ngởng đợc nêu lên trong bài thơ này?
7. Hình ảnh thực và ý nghĩa biểu tợng về con ngời đi trên bãi cát trong bài thơ Sa

hành đoản ca của Cao Bá Quát.
8. Ghét và thơng xa nay vốn đợc xem nh là hai cực đối lập trong tình cảm của
con ngời. Vậy vì sao ở đây nhân vật ông Quán lại nói Vì chng hay ghét cũng là hay
thơng? Anh (chị) suy nghĩ gì về lẽ ghét thơng này?
9. Phân tích hình tợng ngời nông dân trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc của
Nguyễn Đình Chiểu.
10. Phân tích tác động của Chiếu cầu hiền đối với giới sĩ phu đơng thời.
11. Anh (chị) có suy nghĩ gì về đôi mắt và tâm hồn Liên trong đoạn trích:
Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập dần
đầy và cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị; Liên
không hiểu sao, nhng chị thấy lòng buồn man mác trớc cái giờ khắc của ngày tàn.
12. Phân tích nhân vật trung tâm của truyênh Hai đứa trẻ.
13. Phân tích vẻ đẹp của nhân vật Huấn Cao trong tác phẩm chữ ngời tử tù của
Nguyễn Tuân.
14. Cảm nhận của em về hình tợng viên quản ngục trong tác phẩm Chữ ngời tử tù
của Nguyễn Tuân.
15. Qua cảnh cho chữ trong tác phẩm Chữ ngời tử tù, hãy làm sáng tỏ cái tài, cái
tâm của Nguyễn Tuân.
16. Qua đoạn trích Hạnh phúc của một tang gia, hãy làm sáng tỏ ngòi bút trào
phúng của Vũ Trọng Phụng.
17. Giá trị hiện thực trong đoạn trích Hạnh phúc của một tang gia.
18. Sau khi ra tù, Chí Phèo đến nhà Bá Kiến mấy lần? Nội dung của những lần
gặp gỡ đó?
19. Bi kịch cự tuyệt quyền làm ngời của Chí Phèo đợc triển khai ở những phơng
diện nào.
20. Kết cấu của truyện ngắn Chí Phèo có gì đặc biệt?
21. Phân tích bi kịch của Vũ Nh Tô trong đoạn trích Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài.
22. Phân tích cách Sếch-xpia ngợi ca vẻ đẹp của Giu-li-et trong đoạn trích Tình
yêu và thù hận.
23. Phân tích vẻ đẹp của nhân vật trữ tình trong bài thơ Xuất dơng lu biệt của

Phan Bội Châu.
24. Hãy phân tích buổi đọc thơ của Tản đà trong bài thơ Hầu trời, qua đó chỉ ra
cá tính của nhà thơ và niềm khao khát của thi sĩ.
25. Hãy làm sáng tỏ cái nhìn riêng của Xuân Diệu qua đoạn thơ từ đầu đến Nên
bâng khuâng tôi tiếc cả đất trời trong bài thơ Vội vàng .
26. Cảm nhận của em về triết lí sống của Xuân Diệu qua khổ cuối bài thơ Vội
vàng.
27. Phân tích sự kết hợp hài hoà giữa ý vị cổ điển và chất hiện đại trong bài thơ
Tràng giang của Huy Cận.
28. Những câu hỏi trong bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ gợi cho anh (chị) suy nghĩ gì?
29. Vẻ đẹp tâm hồn của thi sĩ Hồ Chí Minh qua bài thơ Chiều tối.
30. Phân tích bài thơ Từ ấy của Tố Hữu để thấy đợc lí tởng cách mạng là nguồn
sáng mới bừng chiếu trong tâm hồn nhà thơ.
31. Phân tích cuộc sống trong bao của Bê-li-cốp.
32. Nghệ thuật tơng phản đợc Huy-gô sử dụng nh thế nào khi xây dựng các nhân
vật Giăng Van-giăng và Gia-ve.
33. Chất nghị luận và trữ tình kết hợp với nhau nh thế nào trong đoạn trích Về
luân lí xã hội ở nớc ta?
34. Hình tợng chàng trai trong bài thơ Tơng t của Nguyễn Bính.
35. Anh (chị) hãy trình bày vẻ đẹp tâm hồn của thi sĩ qua bài thơ Tôi yêu em.
đáp án phần trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D B B D D C b d d c
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
d a a d d d d d b c d b c b d
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
c d b d a c a c b c d c b c
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
d a c c b c d b c d d a d
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75

b a b c b a b a b a
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105

×