Ngân hàng đề TN. chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng
1) Phép tinh tiến
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2 ; 5). Phép tịnh tiến theo vectơ (1 ; 2) biến A
thành điểm nào trong các điểm sau ?
A. C(1 ; 6)
B. D(3 ; 7)
C. B(3 ; 1)
D.E(4 ; 7)
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường trịn (T) có phương trình:
. Phép tịnh tiến theo phương của trục hồnh về phía bên phải 4
đơn vị biến đường tròn (T) thành đường trịn (T') có phương trình là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C.
B.
D.
Câu 3: Cho tam giác ABC. Đặt
Lựa chọn phương án đúng.
C.
A.
B.
Câu 4: Cho hai đường tròn:
D. phép tịnh tiến đã cho là phép đồng nhất.
Biết rằng:
Lựa chọn phương án đúng.
A.
C.
D.
B.
Câu 5:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho 2 parabol (P) và (Q) có phương trình lần
lượt là:
và
. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Có đúng 2 phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
B. Có vô số phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
C. Có duy nhất 1 phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
D. Không thể thực hiện được một phép tịnh tiến nào biến parabol này thành parabol kia.
Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó ?
C
A. Chỉ có một
C. Vơ số
B. Chỉ có hai
D.Khơng có
Câu 7: Cho đường trịn (O; R) và hai điểm phân biệt A và B. Một điểm M thay đổi trên đường
trịn (O). Khi đó tập hợp các điểm N sao cho:
là tập nào sau đây?
A. Đường trịn tâm I bán kính R với
B. Đường trịn tâm A bán kính R.
C. Tập rỗng.
D. Đường trịn tâm B bán kính R.
1
Câu 8: Cho 2 đường tròn: (O; R) và (O'; R);
.
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến (O; R) thành (O'; R). Lựa chọn phương án đúng:
A. Chỉ có hai phép tịnh tiến
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến
C. Khơng có phép tịnh tiến nào
D. Có rất nhiều phép tịnh tiến
Câu 9: Cho hai đường thẳng song song d và d’, và
ngồi ra AB =
2A’B’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’, A thành A’, B thành B’
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Khơng có phép tịnh tiến nào
C. Có vơ số phép tịnh tiến
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến
D. Có hai phép tịnh tiến
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4 ; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm
sau qua phép tịnh tiến theo vectơ (2 ; 1) ?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. E(2 ; 4)
B. B(3 ; 1)
C. D(4 ; 7) D.
C(1 ; 6)
2) Phép đối xứng trục
Câu 1:
Lựa chọn phương án đúng.
A.
C.
B.
D.
Câu 2: Lựa chọn phương án đúng.
A. Đường trịn có hữu hạn trục đối xứng.
C. Đường thẳng khơng có trục đối xứng.
B. Mọi đường thẳng đều có trục đối xứng.
D. Mọi tam giác bất kỳ đều có trục đối xứng.
Câu 3: Hình gồm hai đường trịn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Khơng có
C. Một
B. Vơ số
D. Hai
Câu 4: Ta xem các mẫu tự in I; J; H; L; P như các hình. Những hình nào có hai trục đối xứng?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. I; J
C. J; L
B. I; H
D. H; P
Câu 5: Hình (H) có bốn trục đối xứng. Lựa chọn phương án đúng.
A. (H) là hình chữ nhật.
C. (H) là hình vng.
B. (H) là hình trịn.
D. (H) là hình thoi.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 3), hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua
phép đối xứng qua đường thẳng x - y = 0 ?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C(3 ; -2)
C. B(2 ; -3)
B. A(3; 2)
D. (-2 ; 3)
Câu 7:
A. G'(4; 3)
B. G'(2; 2)
C. G'(2 ; 1)
D. G'(3; 2)
2
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Ta xét
đường thẳng d có phương trình: y = 5x + 3. Phép đối xứng trục b biến đường thẳng d thành đường
thẳng d' có phương trình là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
B.
C.
D. y = 5x -3
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy các đường có phương trình sau đây đường nào nhận trục
hồnh làm trục đối xứng.
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C. y = -4x +3
B.
D.
Câu 10:
Lựa chọn phương án đúng.
A.
C.
B. (C') là đường trịn tâm tại I'(-1; 0) bán kính bằng 5. D. (C') là đường trịn tâm tại I'(0; -1) bán kính bằng 5.
3) Phép dối xứng tâm
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình:
Phương trình của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là:
.
Chọn câu trả lời đúng
A.
C.
B.
D.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm I(-1; 2) và J(2; 4). thực hiện liên tiếp
phép đối xứng tâm I và J ( theo thứ tự ) điểm M(1; -3) biến thành điểm M' có tọa độ là:
A. (2; -7)
C. (0; -8)
B. (7; 1)
D. (4; -1)
Câu 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình:
điểm I(-3; 1). Phép đối xứng tâm I biến (P) thành (P') có phương trình:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
và
C.
B.
D.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; -1) và B(2; 3) và đường thẳng a
có phương trình y = -4x + 1. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm A và B theo thứ tự
đường thẳng a biến thành đường thẳng a' có phương trình là:
A. y = 4x + 5
C. y = -4x - 4
B. y = 4x - 12
D. y = -4x +17
Câu 5: Lựa chọn phương án đúng.
A. Hình gồm một đường trịn và một hình chữ nhật nội tiếp khơng có tâm đối xứng.
B. Hình gồm một đường trịn và một hình vng nội tiếp khơng có tâm đối xứng.
C. Hình lục giác đều khơng có tâm đối xứng.
D. Hình gồm một đường trịn và một tam giác đều nội tiếp khơng có tâm đối xứng.
3
4
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(0; 1) và B(2; -1) và parabol (P) có
phương trình
. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm A và B theo thứ tự khi đó
(P) biến thành (P') có phương trình là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C.
B.
D.
Câu 7:
A.
C.
B.
D.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(a; b). Thực hiện phép đối xứng tâm I
biến điểm M(x; y) thành điểm M'(x'; y'). Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm này là:
A.
C.
B.
D.
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng?
A.
C.
B.
Câu 10:
D.
Lựa chọn phương án đúng.
A. (C') có phương trình (x - 2)2 + (y - 3)2 = 9
B. (C') có tâm I(-4; -2)
C.
D. (C') có tâm I(-4; 2)
4) Phép quay
Câu 1: Phép quay
biến A thành M. Lúc đó:
a) O cách đều A và M.
b) O thuộc đường tròn đường kính AM.
c) O nằm trên cung chứa góc dựng trên đoạn AM.
Trong ba câu trên các câu đúng là:
A. a) và c)
C. Chỉ câu a)
B. Cả ba câu
D. a) và b)
5
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1 ; 1). Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của
M qua phép quay tâm O, góc 45 ?
A. C(
; 0)
C. D(0 ;
)
B. B(1 ; 0)
D. A(-1 ; 1)
Câu 3: Cho hình thoi ABCD có
( các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều
kim đồng hồ ). Ảnh của cạnh CD qua phép quay
là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. CD
B. DA
C. BC
D. AB
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy có hai đường thẳng a và b có phương trình lần
lượt là:
2x + y + 5 = 0 và x - 2y - 3 = 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng
kia thì số đo của góc quay là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(4; 1). Phép quay
điểm M thành điểm M’ có tọa độ là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. (1; 4)
C. (-1; -4)
B. (1; -4)
D. (-1; 4)
Câu 6:
A.
biến
C.
B.
D.
Câu 7: Cho hình vng tâm O, Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc
hình vng trên thành chính nó ?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.Một
B. Ba
C. Hai
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(x; y). Phép quay
điểm M thành điểm M' có tọa độ là:
C.
A.
,0
2 , biến
D. Bốn
biến
B.
D.
Câu 9: Cho hình vng tâm O ( các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ ). ảnh của AB qua phép
quay
là:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. AB
B. BC
C. DA
D. CD
6
Câu 10:
C.
A.
B.
5) Khái niệm về phép dời hình
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình:
parabol sau parabol nào bằng (P)?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A.
C.
B.
(a
0 ).
trong các
D.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 1). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ (2 ; 3) biến M thành
điểm nào trong các điểm sau ?
A. D(4 ;4)
C. C(0 ; 2)
B. A(1 ; 3)
D. B(2 ; 0)
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thì chia hình đó thành hai hình bằng nhau.
B. Đường thẳng đi qua tâm của hình trịn thì chia hình trịn đó thành hai hình bằng nhau.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình vng thì chia hình vng thành hai hình bằng nhau.
D. Đường thẳng đi qua tâm của tam giác đều thì chia tam giác đó thành hai hình bằng nhau.
Câu 4: Cho phép quay
sau:
A. Phép quay
biến điểm M thành điểm M'. Chọn câu sai trong các câu
C. Ta ln có:
có O là một điểm bất động.
B. Ta ln có: OM = OM' và
và
D. Phép quay
một phép dời hình.
.
là
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Gọi (C) là đồ thị của hàm số
Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị bằng đồ thị (C)?
A.
C.
B.
D.
7
Câu 6: Cho hình H gồm hình bình hành ABCD có tâm I và hình bình hành EFGK tâm J. Chọn
mệnh đề đúng.
A. Không tồn tại đường thẳng nào chia H thành hai hình bằng nhau.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng IJ chia H thành hai hình bằng nhau
C. Đường thẳng qua I và J chia H thành hai hình bằng nhau.
D. Có vơ số đường thẳng chia H thành 2 hình bằng nhau.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình:
Hỏi trong các parabol sau parabol nào bằng (P)?
A.
C.
B.
D.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y + 2)2 = 4. Hỏi
phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh
tiến theo vectơ (2 ; 3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường trịn có phương trình
sau ?
A. x2 + y2 = 4
C. (x - 2)2 + (y - 6)2 = 4
B. (x -1)2 + (y - 1)2 = 4
D. (x - 2)2 + (y - 3)2 = 4
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi (C) là đồ thị hàm số
hàm số sau hàm số nào có đồ thị bằng đồ thị (C)?
A.
C.
B.
. Trong các
D.
6)Phép Vị Tự
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(1; -2). Phép vị tự V(I; 3) biến điểm M(-3; 2)
thành điểm M' có tọa độ:
A. (6; -8)
B. (11; -10)
C. (-11; 10)
D. (-6; 2)
Câu 2:
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA; AB. Phép vị tự biến tam
giác ABC thành tam giác MNP là phép vị tự:
A. Tâm H tỉ số k = -2 với H là trực tâm của tam giác ABC.
B. Tâm O tỉ số k = 1/2. ( O là tâm của tam giác ABC ).
C. Tâm G tỉ số k = -1/2 với G là trọng tâm của tam giác ABC.
D. Tâm A, tỉ số k = 2.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x + 4y -1 = 0.
Phép vị tự V(O; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d' có phương trình là:
A. x - 2y + 1 = 0
C. x + 2y - 1 = 0
B. 2x + 4y + 7 = 0
D. 3x + 6y + 5 = 0
Câu 4:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm P(3; -1). Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự V(O; 4) và
V(O; -1/2) điểm P biến thành điểm P' có tọa độ là:
A. (-6; 2)
C. (12; -4)
B. (4; -6)
D. (6; -2)
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(-1; 4); B(-3; 2); C(7; 0). Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC. Phép vị tự V(O; -2) biến điểm G thành điểm G' có tọa độ là:
A. (6; -8)
C. (-2; -4)
8
B. (4; 6)
D. (-4; 2)
9
Câu 6: Cho hai đường tròn (C) và (T) tiếp xúc với nhau tại A. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. Điểm A là một tâm vị tự của hai đường tròn.
B. Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngồi thì A là tâm vị tự ngồi của hai đường trịn.
C. Nếu (C) và (T) tiếp xúc trong thì A là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
D. Hai đường trịn ln có hai tâm vị tự (trong và ngoài )
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường trịn (T) có phương trình:
. Phép vị tự V(O; 4) biến đường tròn (T) thành đường trịn (T') có
phương trình là:
A.
C.
B.
D.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O
tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?
Chọn câu trả lời đúng
A. 2x + 2y - 4 = 0
C. 2x + 2y = 0
B. x + y + 4 = 0
D. x + y - 4 = 0
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(5; -2) và đường trịn (C) có phương trình
. Phép vị tự V(A; -2) biến đường tròn (C) thành đường trịn (C') có
phương trình:
A.
C.
B.
D.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(1; 2) và tam giác ABC với A(0; 7); B(-3; 2);
C(9; 3). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Phép vị tự V(I; -1/2) biến điểm G thành điểm G' có tọa độ:
Chọn câu trả lời đúng
A. (-2; 4)
C. (1; -4)
B. (-1/3; 4)
D. (1/2; 1)
7) Phép đồng dạng
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(-2; 1); B(0; 3); C(1; -3); D(2; 4). Nếu có
phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó là:
A. 3/2
B. 7/2
C. 5/2
D. 2
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Ha đa giác đều bất kỳ có cùng số cạnh thì đồng dạng. C. Hai hình trịn bất kỳ thì đồng dạng.
B. Hai parabol bất kỳ thì đồng dạng.
D. Hai elip bất kỳ thì đồng dạng.
Câu 3: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai đa giác đồng dạng thì tỉ số các cạnh tương ứng của chúng bằng tỉ số đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép vị tự.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số
.
D. Nếu ta thực hiện liên tiếp một phép vị tự và một phép dời hình thì ta được một phép đồng dạng.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - y = 0. Hỏi phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến
d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?
A. 2x - y = 0
C. 2x + y -2 = 0
B. 4x - y = 0
D. 2x + y = 0
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng.
C. Phép quay là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự với tỉ số k
không phải là một phép dời hình. D. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
10
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì
tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng:
C. 2
A.
B.
D.
2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 2) + (y - 2)2 = 4. Hỏi phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép quay tâm O góc
90° sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ?
A. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 1
C. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 1
2
2
B. (x - 2) + (y - 2) = 1
D. (x + 1)2 + (y - 1)2 = 1
Câu 8: Giả sử phép đồng dạng tỉ số k ( k > 0 ) biến hai điểm M; N tương ứng thành hai điểm M'; N'.
A.
B. Cả (1), (2), (3) đều sai.
(3)
C.
D.
(2)
(1)
Câu 9:
(1) Phép hợp thành của một phép vị tự và một phép đối xứng qua tâm là một phép đồng dạng.
(2) Phép hợp thành của một phép vị tự và một phép dời hình là một phép đồng dạng.
Trong hai câu trên:
A. Cả hai câu đều đúng.
C. Chỉ có câu (1) sai.
B. Cả hai câu đều sai.
D. Chỉ có câu (2) sai.
Câu 10: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số:
A. k = 1.
C. k = 3.
B. k = -1.
D. k = 0.
11