Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tập biên bản coi thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 33 trang )

Phòng giáo dục - Đào tạo Hoàng su phì
Kỳ thi :
Khóa ngày :
tập biên bản
Hội đồng coi thi :
Địa điểm :
mẫu dấu của H.Đ thi dùng
Lịch thi :
Ngày
Tháng
Năm
Buổi môn thi
Thời
gian
làm bài
(phút )
Đăng ký
dự thi
Thời điểm
mở đề
Thời điểm
chép đề
( Phát đề )
Số
Ph
Số
T/S

1
biên bản kiểm tra cơ sở vật chất
(kèm theo mẫu số 1)


- Sơ đồ bố trí khu vực các phòng thi
biên bản số 1.1
nhận bộ đề thi h.đ coi thi
Vào hồi giờ phút , ngày / / 20
Tại :
Chúng tôi gồm ( Chủ tịch hoặc PCT đợc ủy quyền , th ký , công an nếu có ) :
- Ông ( bà ) : Chức vụ ( ở HĐ coi thi) :
- Ông ( bà ) : Chức vụ ( ở HĐ coi thi) :
- Ông ( bà ) : Chức vụ ( ở HĐ coi thi) :
Đã nhận toàn bộ đề thi cho hội đồng coi thi do ông ( bà )
chức vụ giao
Toàn bộ đề gồm có bì , cụ thể :
- Bì 1
- Bì 2
- Bì 3
Tình trạng các bì đề thi

Biện pháp giải quyết ( nếu có )
Bên bàn giao đề ký Bên nhận đề ký
1
2

2
3
Biên bản số 1.2
Kiểm tra hồ sơ thí sinh dự thi
1. Thời lợng kiểm tra .
2. Thành phần kiểm tra .
3. Số lợng kiểm tra
4. Nhận xét :


5. Kết luận .






Biên bản số 2
Phiên họp lãnh đạo , th ký và giám sát hội đồng coi thi
1. Thời gian , địa điểm :
2. Điểm danh thành phần , chức danh theo quyết định số :
Chức danh trong HĐ Chức vụ đơn vị công tác
Chủ tịch :
Phó chủ tịch : 1
2
3
Th ký 1
2
Giám sát thi : 1
2
3
Vắng Lý do
3. Nội dung phiên họp :
3.1. Báo cáo tình hình chuẩn bị mọi mặt ( nhân sự , CSVC , hồ sơ , nhận và bảo
quản bộ đề thi , khâu bảo vệ an toàn và y tế ) .






3.3 Lịch làm việc tổng thể của kỳ thi :




3.4) Hiệu lệnh điều khiển giờ trống thống nhất :





3
- 4. Kết luận chung về việc tổ chức chuẩn bị cho kỳ thi và ý kiến tiếp nhận
cơ sở thi :





3.2) phân công trong lãnh đạo và th ký ( Phụ trách các khâu khảo đề , trực khu
vực thi , thu bài , ấn phẩm thi , kiểm tra hồ sơ thi , CSVC , bảo vệ , niêm phong ,
tổ chức học tập quy chế , nghiệp vụ trong hội đồng và thí sinh v.v )











3.3 Lịch làm việc tổng thể của kỳ thi :






3.4) Hiệu lệnh điều khiển giờ trống thống nhất :






4. Kết luận chung về việc tổ chức chuẩn bị cho kỳ thi và ý kiến tiếp nhận cơ sở
thi :




Lãnh đạo HĐ coi thi Th ký

4
biên bản số 3
Phiên họp toàn thể hội đồng coi thi lần thứ nhất
1. Thời gian , địa điểm :
2. Thành phần dự họp :



3. Vắng mặt ( Nêu rõ lý do ) :



4. Nội dung phiên họp
4.1) Đọc quyết định thành lập HĐCT tổ kiểm tra giám sát thi ( đồng thời với
điểm danh các thành viên trong HĐCT) .
4.2) Tóm tắt báo cáo về toàn bộ công việc chuẩn bị cho kỳ thi :







4.3) Báo cáo nội dung phiên họp lãnh đạo hội đồng :
(Nêu các nội dung của mục 3.2 , 3.3 , 3.4 và biên bản 1)
4.4) Báo cáo về chế độ chính sách cho hội đồng coi thi :






4.5) Nội dung triển khai học tập quy chế , nghiệp vụ coi thi và các quy định về
kiểm tra hồ sơ dự thi , kiểm tra CSVC :

















5



4.6) Phân công các nhóm kiểm tra sự hợp lệ của hồ sơ dự thi và kiểm tra CSVC
phục vụ kỳ thi ( Công việc ngời thực hiện )
.





















Chủ tịch hội đồng CT Th ký
Biên bản số 4
Phiên họp toàn thể hội đồng coi thi lần thứ hai

V/v Kết quả kiểm tra hồ sơ dự thi và CSVC đảm bảo an toàn kỳ thi
1. Phần Sữa chữa những sai sót về hồ sơ thí sinh
2.
Số
TT
Họ và tên thí sinh
SốBD
Phòng
Nội dung

Nội dung
đã sửa chữa
Họ tên
chữ ký
ngời sữa


6
Các Hiệu trởng ( Phó HT) Ngày tháng năm 20
Các trờng sở tại chủ tịch hđ coi thi
2. Kết quả kiểm tra , xem xét toàn bộ các phòng thi và mọi điều kiện đảm bảo an
toàn cho kỳ thi và ý kiến của nhóm kiểm tra :



















3. Quyết định chung của hội đồng coi thi về điều kiện dự thi , về CSVC , về an
toàn v.v để tiến hành kỳ thi :




7








Chủ tịch H.Đ Coi thi Th ký
Biên bản số 5
V/v Tổ chức học tập nội quy , quy chế thi cho thí sinh
1. Thời gian , địa điểm :
2. Số lợng thí sinh có mặt : ( tỷ lệ %)
3. Nội dung , kết quả tổ chức học tập :







Lãnh đạo HĐ Coi thi Th ký
Biên bản số 6
Lễ khai mạc kỳ thi
1. Thời gian , địa điểm :
2. Thành phần dự họp :




3. Nội dung lễ khai mạc :






8
Chủ tịch HĐ coi thi Th ký
biên bản số 7
chứng kiến bộ đề thi trớc toàn thể HĐCT và thí sinh dự thi
Vào hồi giờ ngày / / 20 Tại
Ông chủ tịch HĐCT đã giới thiệu phong bì đựng bộ đề thi trớc toàn thể hội đồng
coi thi và thí sinh .
Tình trạng phong bì đựng bộ đề thi :



Hai thí sinh chứng kiến :
Họ và tên 1 Số báo danh
2 Số báo danh
Nhận xét của hai thí sinh này về phòng bì đựng bộ đề thi trớc toàn thể hội đồng
coi thi và thí sinh dự thi :

Hai thí sinh chứng kiến Th ký Chủ tịch HĐCT
1.
2.
biên bản số 8.1
mở phòng bì chung đựng các đề thi
Vào hồi giờ ngày / / 20 Tại

Trớc sự chứng kiến của các giám thị 1 và giám sát thi , ông CT HĐCT đã mở
phong bì chung đựng đề thi các môn :
Tình trạng phong bì chung trớc khi mở :

Sau khi mở phong bì có :


Tình trạng :

Biện pháp giải quyết ( nếu có ) :
Đại diện giám thị 1 Chủ tịch Th ký
1
2
biên bản số 8. 2
mở đề thi môn : buổi thi thứ :
Vào hồi giờ ngày / / 20 Tại
Trớc sự chứng kiến của các giám thị 1 và giám sát thi , ông CT HĐCT đã mở
phong bì chung đựng đề thi bộ môn :
Tình trạng phong bì chung trớc khi mở :

9

Sau khi mở phong bì có :


Tình trạng :

Biện pháp giải quyết ( nếu có ) :
Đại diện giám thị 1 Chủ tịch Th ký
1

2
biên bản số 8. 3
mở đề thi môn : buổi thi thứ :
Vào hồi giờ ngày / / 20 Tại
Trớc sự chứng kiến của các giám thị 1 và giám sát thi , ông CT HĐCT đã mở
phong bì chung đựng đề thi bộ môn :
Tình trạng phong bì chung trớc khi mở :

Sau khi mở phong bì có :


Tình trạng :

Biện pháp giải quyết ( nếu có ) :
Đại diện giám thị 1 Chủ tịch Th ký
1
2
biên bản số 8. 4
mở đề thi môn : buổi thi thứ :
Vào hồi giờ ngày / / 20 Tại
Trớc sự chứng kiến của các giám thị 1 và giám sát thi , ông CT HĐCT đã mở
phong bì chung đựng đề thi bộ môn :
Tình trạng phong bì chung trớc khi mở :

Sau khi mở phong bì có :


Tình trạng :

Biện pháp giải quyết ( nếu có ) :

Đại diện giám thị 1 Chủ tịch Th ký
1

10
2
biên bản số 8. 5
mở đề thi môn : buổi thi thứ :
Vào hồi giờ ngày / / 20 Tại
Trớc sự chứng kiến của các giám thị 1 và giám sát thi , ông CT HĐCT đã mở
phong bì chung đựng đề thi bộ môn :
Tình trạng phong bì chung trớc khi mở :

Sau khi mở phong bì có :


Tình trạng :

Biện pháp giải quyết ( nếu có ) :
Đại diện giám thị 1 Chủ tịch Th ký
1
2
biên bản số 8. 6
mở đề thi môn : buổi thi thứ :
Vào hồi giờ ngày / / 20 Tại
Trớc sự chứng kiến của các giám thị 1 và giám sát thi , ông CT HĐCT đã mở
phong bì chung đựng đề thi bộ môn :
Tình trạng phong bì chung trớc khi mở :

Sau khi mở phong bì có :



Tình trạng :

Biện pháp giải quyết ( nếu có ) :
Đại diện giám thị 1 Chủ tịch Th ký
1
2
biên bản số 8. 7
mở đề thi môn : buổi thi thứ :
Vào hồi giờ ngày / / 20 Tại
Trớc sự chứng kiến của các giám thị 1 và giám sát thi , ông CT HĐCT đã mở
phong bì chung đựng đề thi bộ môn :
Tình trạng phong bì chung trớc khi mở :

Sau khi mở phong bì có :

11


Tình trạng :

Biện pháp giải quyết ( nếu có ) :
Đại diện giám thị 1 Chủ tịch Th ký
1
2
Biên bản số 9.1
Buổi thi thứ : Ngày : / ./ Môn thi
1. Phân công giám thị 1 . 2. 3 :
Phòng
thi số

Phân công giám thị
Số . T. sinh
ghi danh
Số thí sinh
vắng mặt
G.T số 1 G.T số 2 G.T số 3
S.L Số BD
Cộng :
Giám thị hội đồng :
Giám thị kẻng :
Phân công kiểm tra đề tại các phòng thi :
2. Thời gian làm bài :
- Thời điểm mở đề tại phòng thi :
- Thời điểm chép đề ( Hoặc phát đề ) tại phòng thi :
- Thời điểm bắt đầu làm bài thi :
- Thời điểm thu bài thi :
3. Quy định số báo danh ( kèm theo mẫu số 3 ) :




4. Thí sinh vi phạm quy chế thi ( kèm theo mẫu số 4 ) :
STT Tên thí sinh Số BD
Phòng
thi
Hiện tợng vi phạm
1
2
3
4

5
6

12
7
8
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề
5. Ngời làm công tác coi thi vi phạm quy chế thi ( nếu có )
( Thống kê họ tên chức vụ , hiện tợng vi phạm )
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề .



6. Sự việc bất thờng xảy ra và biện pháp đã giải quyết ( kèm theo mẫu số 5)
. Ghi chú : các biện bản phải dán ở trang sau kề .



. Ghi chú chung : Nếu số biên bản vi phạm quy và bất thờng ở các mục 4.5.6 có
quá nhiều không dễ dán hết thì cho vào phong bì riêng kèm theo tập biên bản
này .
7. Thu bài ( kèm theo mẫu số 6)
8. Nhận xét chung buổi thi ( để rút kinh nghiệm cho buổi thi sau )








Th ký HĐ Chủ tịch HĐ
phòng
thi số
Bài thi đã nộp Tên và chữ ký của 2
giám thị giao bài
Tên và chữ ký của ngời
nhận bài
Số bài số tờ

13
Biên bản số 9.2
Buổi thi thứ : Ngày : / ./ Môn thi
1. Phân công giám thị 1 . 2. 3 :
Phòng
thi số
Phân công giám thị
Số . T. sinh
ghi danh
Số thí sinh
vắng mặt
G.T số 1 G.T số 2 G.T số 3
S.L Số BD
Cộng :
Giám thị hội đồng :

14
Giám thị kẻng :
Phân công kiểm tra đề tại các phòng thi :
2. Thời gian làm bài :
- Thời điểm mở đề tại phòng thi :

- Thời điểm chép đề ( Hoặc phát đề ) tại phòng thi :
- Thời điểm bắt đầu làm bài thi :
- Thời điểm thu bài thi :
3. Quy định số báo danh ( kèm theo mẫu số 3 ) :




4. Thí sinh vi phạm quy chế thi ( kèm theo mẫu số 4 ) :
STT Tên thí sinh Số BD
Phòng
thi
Hiện tợng vi phạm
1
2
3
4
5
6
7
8
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề
5. Ngời làm công tác coi thi vi phạm quy chế thi ( nếu có )
( Thống kê họ tên chức vụ , hiện tợng vi phạm )
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề .



6. Sự việc bất thờng xảy ra và biện pháp đã giải quyết ( kèm theo mẫu số 5)
. Ghi chú : các biện bản phải dán ở trang sau kề .




. Ghi chú chung : Nếu số biên bản vi phạm quy và bất thờng ở các mục 4.5.6 có
quá nhiều không dễ dán hết thì cho vào phong bì riêng kèm theo tập biên bản
này .
7. Thu bài ( kèm theo mẫu số 6)
8. Nhận xét chung buổi thi ( để rút kinh nghiệm cho buổi thi sau )







Th ký HĐ Chủ tịch HĐ

15
phòng
thi số
Bài thi đã nộp Tên và chữ ký của 2
giám thị giao bài
Tên và chữ ký của ngời
nhận bài
Số bài số tờ

16
Biên bản số 9.3
Buổi thi thứ : Ngày : / ./ Môn thi
1. Phân công giám thị 1 . 2. 3 :

Phòng
thi số
Phân công giám thị
Số . T. sinh
ghi danh
Số thí sinh
vắng mặt
G.T số 1 G.T số 2 G.T số 3
S.L Số BD
Cộng :
Giám thị hội đồng :
Giám thị kẻng :
Phân công kiểm tra đề tại các phòng thi :
2. Thời gian làm bài :
- Thời điểm mở đề tại phòng thi :
- Thời điểm chép đề ( Hoặc phát đề ) tại phòng thi :
- Thời điểm bắt đầu làm bài thi :
- Thời điểm thu bài thi :
3. Quy định số báo danh ( kèm theo mẫu số 3 ) :




4. Thí sinh vi phạm quy chế thi ( kèm theo mẫu số 4 ) :
STT Tên thí sinh Số BD
Phòng
thi
Hiện tợng vi phạm
1
2

3
4
5
6
7
8
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề
5. Ngời làm công tác coi thi vi phạm quy chế thi ( nếu có )
( Thống kê họ tên chức vụ , hiện tợng vi phạm )
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề .



17

6. Sự việc bất thờng xảy ra và biện pháp đã giải quyết ( kèm theo mẫu số 5)
. Ghi chú : các biện bản phải dán ở trang sau kề .



. Ghi chú chung : Nếu số biên bản vi phạm quy và bất thờng ở các mục 4.5.6 có
quá nhiều không dễ dán hết thì cho vào phong bì riêng kèm theo tập biên bản
này .
7. Thu bài ( kèm theo mẫu số 6)
8. Nhận xét chung buổi thi ( để rút kinh nghiệm cho buổi thi sau )








Th ký HĐ Chủ tịch HĐ
phòng
thi số
Bài thi đã nộp Tên và chữ ký của 2
giám thị giao bài
Tên và chữ ký của ngời
nhận bài
Số bài số tờ

18
Biên bản số 9.4
Buổi thi thứ : Ngày : / ./ Môn thi
1. Phân công giám thị 1 . 2. 3 :
Phòng
thi số
Phân công giám thị
Số . T. sinh
ghi danh
Số thí sinh
vắng mặt
G.T số 1 G.T số 2 G.T số 3
S.L Số BD
Cộng :
Giám thị hội đồng :
Giám thị kẻng :
Phân công kiểm tra đề tại các phòng thi :
2. Thời gian làm bài :
- Thời điểm mở đề tại phòng thi :

- Thời điểm chép đề ( Hoặc phát đề ) tại phòng thi :
- Thời điểm bắt đầu làm bài thi :
- Thời điểm thu bài thi :
3. Quy định số báo danh ( kèm theo mẫu số 3 ) :



19


4. Thí sinh vi phạm quy chế thi ( kèm theo mẫu số 4 ) :
STT Tên thí sinh Số BD
Phòng
thi
Hiện tợng vi phạm
1
2
3
4
5
6
7
8
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề
5. Ngời làm công tác coi thi vi phạm quy chế thi ( nếu có )
( Thống kê họ tên chức vụ , hiện tợng vi phạm )
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề .




6. Sự việc bất thờng xảy ra và biện pháp đã giải quyết ( kèm theo mẫu số 5)
. Ghi chú : các biện bản phải dán ở trang sau kề .



. Ghi chú chung : Nếu số biên bản vi phạm quy và bất thờng ở các mục 4.5.6 có
quá nhiều không dễ dán hết thì cho vào phong bì riêng kèm theo tập biên bản
này .
7. Thu bài ( kèm theo mẫu số 6)
8. Nhận xét chung buổi thi ( để rút kinh nghiệm cho buổi thi sau )







Th ký HĐ Chủ tịch HĐ

20
phòng
thi số
Bài thi đã nộp Tên và chữ ký của 2
giám thị giao bài
Tên và chữ ký của ngời
nhận bài
Số bài số tờ
Biên bản số 9.5
Buổi thi thứ : Ngày : / ./ Môn thi
1. Phân công giám thị 1 . 2. 3 :

Phòng
Phân công giám thị
Số . T. sinh
ghi danh
Số thí sinh
vắng mặt

21
thi số
G.T số 1 G.T số 2 G.T số 3
S.L Số BD
Cộng :
Giám thị hội đồng :
Giám thị kẻng :
Phân công kiểm tra đề tại các phòng thi :
2. Thời gian làm bài :
- Thời điểm mở đề tại phòng thi :
- Thời điểm chép đề ( Hoặc phát đề ) tại phòng thi :
- Thời điểm bắt đầu làm bài thi :
- Thời điểm thu bài thi :
3. Quy định số báo danh ( kèm theo mẫu số 3 ) :




4. Thí sinh vi phạm quy chế thi ( kèm theo mẫu số 4 ) :
STT Tên thí sinh Số BD
Phòng
thi
Hiện tợng vi phạm

1
2
3
4
5
6
7
8
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề
5. Ngời làm công tác coi thi vi phạm quy chế thi ( nếu có )
( Thống kê họ tên chức vụ , hiện tợng vi phạm )
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề .



6. Sự việc bất thờng xảy ra và biện pháp đã giải quyết ( kèm theo mẫu số 5)
. Ghi chú : các biện bản phải dán ở trang sau kề .



. Ghi chú chung : Nếu số biên bản vi phạm quy và bất thờng ở các mục 4.5.6 có
quá nhiều không dễ dán hết thì cho vào phong bì riêng kèm theo tập biên bản
này .

22
7. Thu bài ( kèm theo mẫu số 6)
8. Nhận xét chung buổi thi ( để rút kinh nghiệm cho buổi thi sau )








Th ký HĐ Chủ tịch HĐ
phòng
thi số
Bài thi đã nộp Tên và chữ ký của 2
giám thị giao bài
Tên và chữ ký của ngời
nhận bài
Số bài số tờ

23
Biên bản số 9.6
Buổi thi thứ : Ngày : / ./ Môn thi
1. Phân công giám thị 1 . 2. 3 :
Phòng
thi số
Phân công giám thị
Số . T. sinh
ghi danh
Số thí sinh
vắng mặt
G.T số 1 G.T số 2 G.T số 3
S.L Số BD
Cộng :
Giám thị hội đồng :
Giám thị kẻng :
Phân công kiểm tra đề tại các phòng thi :

2. Thời gian làm bài :
- Thời điểm mở đề tại phòng thi :
- Thời điểm chép đề ( Hoặc phát đề ) tại phòng thi :
- Thời điểm bắt đầu làm bài thi :
- Thời điểm thu bài thi :
3. Quy định số báo danh ( kèm theo mẫu số 3 ) :




4. Thí sinh vi phạm quy chế thi ( kèm theo mẫu số 4 ) :
STT Tên thí sinh Số BD
Phòng
thi
Hiện tợng vi phạm
1

24
2
3
4
5
6
7
8
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề
5. Ngời làm công tác coi thi vi phạm quy chế thi ( nếu có )
( Thống kê họ tên chức vụ , hiện tợng vi phạm )
. Ghi chú : Các biên bản phải dán ở trang sau kề .




6. Sự việc bất thờng xảy ra và biện pháp đã giải quyết ( kèm theo mẫu số 5)
. Ghi chú : các biện bản phải dán ở trang sau kề .



. Ghi chú chung : Nếu số biên bản vi phạm quy và bất thờng ở các mục 4.5.6 có
quá nhiều không dễ dán hết thì cho vào phong bì riêng kèm theo tập biên bản
này .
7. Thu bài ( kèm theo mẫu số 6)
8. Nhận xét chung buổi thi ( để rút kinh nghiệm cho buổi thi sau )







Th ký HĐ Chủ tịch HĐ
phòng
thi số
Bài thi đã nộp Tên và chữ ký của 2
giám thị giao bài
Tên và chữ ký của ngời
nhận bài
Số bài số tờ

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×