Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI THU SO 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.74 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ SỐ 2 TỐT NGHIỆP BT THPT MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Vật dao động điều hoà theo phương trình
6cos 4 ( )x t cm
π
=
tốc độ của vật có
giá trị cực đại là
A. 50,3cm/s B. 7m/s C. 75,36cm/s D. 45,75cm/s
Câu 2: Dòng điện xoay chiều có dạng
2 os100 ti c
π
=
(A) chạy qua cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng 100 Ω thì điện áp hai đầu cuộn dây có dạng
A.
100 2 os(100 t+ )( )
2
u c V
π
π
=

B.
100 2 os(100 t - )( )
2
u c V
π
π
=
C.


100 os(100 t+ )( )
2
u c V
π
π
=
D.
100 2 os(100 t)( )u c V
π
=
Câu 3: Để hai sóng ánh sáng kết hợp có biên độ tăng cường lẫn nhau thì hiệu
đường đi 2 sóng bằng
A. (2k – 1)
λ
/2 B. k
λ
C. 0 D. (2k + 1)
λ
/2
Câu 4: Mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 5mH và một tụ điện có điện dung
C = 20µF, tần số dao động điện từ riêng trong mạch dao động là
A. 1,6.10
3
Hz B. 0,5.10
4
Hz C. 2,4.10
5
Hz D. 7,8.10
-12
Hz

Câu 5: Khi có sóng dừng xảy ra trên sợi dây có hai đầu cố định khoảng cách giữa
hai nút liên tiếp là
A. Một nửa bước sóng B. Hai lần bước sóng
C. Một phần tư bước sóng D. Một bước sóng
Câu 6: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Khối lượng quả nặng B. Gia tốc trọng trường
C. Chiều dài dây treo D. Vĩ độ địa lý
Câu 7: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 khoảng
a = 2mm, màn cách hai khe 1m, khoảng vân đo được là 0,2mm, bước sóng của ánh
sáng đó là
A. 0,35 µm B. 0,4 µm C. 0,45 µm D. 0,5 µm
Câu 8: Quang phổ liên tục của một vật
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
B. Phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C. Phụ thuộc vào bản chất của vật
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
1
Câu 9: Hạt nhân nguyên tử
U
238
92
có cấu tạo
A. 92 prôtôn và 238 nơtrôn B. 238 prôtôn và 92 nơtrôn
C. 92 prôtôn và 146 nơtrôn D. 238 prôtôn và 146 nơtrôn
Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây
A. Truyền được trong chân không B. Là sóng ngang
C. Phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ D. Mang năng lượng
Câu 11: Chiếu một bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
µ
m.

Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,3 µm B. 0,4 µm C. 0,5 µm D. 0,6 µm
Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện có điện
dung
4
10
C F
π

=
và cuộn cảm
2
L H
π
=
mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp
)(100cos200 Vtu
π
=
. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A.
2
A B. 2A C. 1A D. 2
2
A
Câu 13: Giữa hai cực của một tụ điện có dung kháng là 10 Ω được duy trì một
điện áp có dạng
5 2 os(100 t)( )u c V

π
=
.Thì dòng điện qua tụ có dạng
A.
0,5 2 os(100 t+ )( )
2
i c A
π
π
=
B.
0,5 2 os(100 t- )( )
2
i c A
π
π
=
C.
0,5 os(100 t+ )( )
2
i c A
π
π
=
D.
0,5 2 os(100 t)( )i c A
π
=
Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân
XOpF

+→+
16
8
19
9
hạt nhân X là hạt nào dưới đây
A.

β
B.
α
C.
+
β
D. n
Câu 15: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y âng cho a = 3mm, D = 2m
dùng nguồn sáng có bước sóng
λ
thì khoảng vân trên màn là 0,4mm bước sóng có
giá trị là
A. 0,5 µm B. 0,6 µm C. 0,7 µm D. 0,8 µm
Câu 16: Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo từ
A. Z nơtrôn và A + Z prôtôn B. Z nơtron và A prôtôn
C. Z prôtôn và A nơtrôn D. Z prôtôn và A-Z nơtron
Câu 17: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, khi tăng chiều dài con lắc lên 4
lần thì tần số dao động của con lắc sẽ

A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần
2
Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của tia X
A. Gây ra hiện tượng quang điện B. Có tác dụng sinh học
C. Làm ion hoá không khí D. Tính đâm xuyên rất mạnh
Câu 19: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm tăng lên 4
lần thì cảm kháng của cuộn dây
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần
Câu 20: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng
v =0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s, bước sóng có giá trị là
A. 0,5m B. 1,5m C. 1m D. 2m
Câu 21: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp R = 30

, ωL= 60


1
C
ω
= 20

, Tổng trở là
A. 70

B. 10

C. 50

D. 110


Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A=1m,
khi vật qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là
A. 4m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 0,5m/s
Câu 23: Hiện nay người ta dùng biện pháp chủ yếu nào để làm giảm hao phí điện
năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng điện áp hai đầu máy phát.
Câu 24: Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong thí nghiệm Yâng về giao
thoa ánh sáng là
A.
a
D
kx
λ
=
B.
a
D
x
2
λ
=
C.
a
D
kx
2
λ

=
D.
a
D
kx )1(
+=
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m dao
động điều hoà với chu kì là
A. T = 0,1s B. T = 0,3s C. T = 0,2s D. T = 0,4s
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền
với tần số 50Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể hai nút A, B. Tốc độ truyền
sóng trên dây là:
A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s
3
Câu 27: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm thuộc loại sóng
điện từ nào sau đây ?
A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại
Câu 28: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa áng sáng khoảng cách hai khe là 2mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4µm
vị trí vân sáng bậc 3 là
A. 0,5mm B. 0,6mm C. 0,4mm D. 0,7mm
Câu 29: Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng ban đầu là m
o
sau 3 chu kỳ bán
rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A.
0
2
m

B.
0
4
m
C.
0
8
m
D.
0
16
m
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong dao động tắt dần một phần cơ năng biến đổi thành điện năng
B. Trong dao động tắt dần một phần cơ năng biến đổi thành nhiệt năng
C. Trong dao động tắt dần một phần cơ năng biến đổi thành hoá năng
D. Trong dao động tắt dần một phần cơ năng biến đổi thành quang năng
Câu 31:Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách
nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4
mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. 0,40 µm. B. 0,5 µm. C.0,55µm. D. 0,60 µm.
Câu 32: Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải
dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn ?
A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.
Câu 33: Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Yâng là
A.
Da
i
λ

=
B.
a
D
i
λ
=
C.
a
i
λ
=
D.
λ
D
a
i
=
Câu 34: Trong dao động điều hoà
A. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha với li độ
B. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
2/
π
so với li độ
C. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha với li độ
D. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2/
π
so với li độ
4

Câu 35: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số có phương trình
);
3
20cos(3
1
π
π
+= tx

)
2
20cos(2
2
π
π
−=
tx
độ lệch pha của hai dao
động là
A.
6
5
π
ϕ
−=∆
B.
3
2
π

ϕ
=∆
C.
6
π
ϕ
=∆
D.
4
5
π
ϕ
=∆
Câu 36: Dòng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch không phân nhánh có dạng
ti
π
100cos22
=
cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 2,82A B. 1,41A C. 2A D. 1A
Câu 37: Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. D. một nguồn điện và một tụ điện.
Câu 38: Đặt vào hai đầu điện trở thuần
R 20= Ω
một điện áp, nó tạo ra trong mạch
dòng điện
( )
i 2cos 120 t A
6

π
 
= π +
 ÷
 
. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là:
A.
( )
u 20 2cos 120 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
. B.
( ) ( )
u 20 2cos 100 t V= π
.
C.
( ) ( )
u 10 2cos 120 t V= π
. D.
( )
u 20 2cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷

 
.
Câu 39: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là 0,3µm, công thoát của
kim loại đó là
A. 4,54eV B. 4,44eV C. 3,14eV D. 4,14eV
Câu 40: Giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp
( )
u 220 2cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
( )
i 2 2cos 100 t A
6
π
 
= π −
 ÷
 
. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. u sớm pha hơn i một góc
3
π
.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 (A).
C. Tần số dòng điện là

( )
f 100 Hz .= π
D. Tổng trở của đoạn mạch
( )
Z 110 .= Ω
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×