Phần I : BÀI TẬP VỀ ANCOL
Chú ý : Khi đốt cháy Ancol X
( )
2 2
H O CO
n n>
⇒
X là Ancol no đơn chức [C
n
H
2n+1
OH hay C
n
H
2n+2
O] và
2 2
A H O CO
n n n
= −
Phần lý thuyết :
Câu 1 : Trình bày và viết PTHH phân biệt các dung dịch mất nhản gồm:Etanol, etylenglycol, H
2
O ,Benzen ?
Câu 2 : Viết các PTHH ?
a. Tách nước : Propan-1-ol , Propan-2-ol
b. Tách nước : Butan-1-ol ; Butan-2-ol
c. Cộng nước : Propen , But-1-en ;But-2-en
Câu 3 : Điều chế
a. Viết PTHH điều chế ancol etylic từ Metan
b. Viết PTHH điều chế ancol etylic từ tinh bột
c. Viết PTHH điều chế Propan-1,2,-điol etylic từ Propen
d. Viết PTHH điều chế Glyxerol từ Propen
Phần bài tập
Câu 1 : Đốt cháy hòan tòan 1,2g rượu đơn chức X tạo ra 2,64gam CO
2
ở đktc. Và 1,44gam nước
a. Xác định công thức phân tử của X ? Viết các CTCT & gọi tên X ( ĐS :C
3
H
7
OH )
b. Xác định thể tích oxi (đkc) cần đốt cháy X ?
c.oxi hóa X trong điều kiện ( CuO và t
0
) thu được bao nhiêu gam andehyt tương ứng
Câu 2 : Cho 3,7gam một ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na kim lọai lấy dư ,thì thu được 0,56 lít khí ở
đkc .công thức phân tử của X là
a. Xác định công thức phân tử của X ? Viết CTCT & gọi tên ( ĐS :C
4
H
10
O)
b. Xác định thể tích oxi (đkc) cần đốt cháy X ?
Câu 3: Cho 46,4g rượu đơn chức X tác dụng với một lượng Na vừa đủ, tạo ra 8,96lít H
2
ở đktc.
a.Xác định công thức phân tử & CTCT của X ? ( ĐS :C
3
H
6
O)
b. X có khả năng tham gia những phản ứng hóa học nào ? Viết các PTHH
Câu 4 : Cho 2,84g một hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng
Na vừa đủ, tạo ra 4,6g chất rắn và V lít khí H
2
ở đktc.
a. Xác định công thức phân tử của hai ancol ? ĐS :CH
3
OH và C
2
H
5
OH
b. Xác định tỷ lệ % từng chất trong X tính theo khối lượng ?
Câu 5 : Cho 11 gam hổn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy dồng đẵng tác dụng
với Na kim lọai lấy dư ,thì thu được 3,36 lít khí ở đkc .
a. Xác định công thức phân tử của hai ancol ? ĐS :CH
3
OH và C
2
H
5
OH
b. Xác định tỷ lệ % từng chất trong X tính theo thể tích và khối lượng ?
Câu 6 : Cho 9,2gam hổn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức X ,Y tác dụng với natri lấy dư thu được 2,24 lít Hydro
Đkc .X,Y là
A. CH
3
OH & C
2
H
5
OH B. CH
3
OH & C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH &C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH &C
4
H
9
OH
Câu 7 : Cho 27,5gam hổn hợp X gồm 2 ancol gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng hoàn toàn với Na lấy dư thu được
8,4 lit H
2
đkc
a. Xác định % về khối lượng từng ancol trong hổn hợp
b.oxi hóa X trong điều kiện ( CuO và t
0
) thu được bao nhiêu gam andehyt tương ứng
Câu 8 : Một rượu no đơn chức X có O% = 50
a.Tìm CTPT của X ? ĐS :CH
3
OH
b. Xác định thể tích oxi ở đkc để đốt cháy hoàn toàn 12,8gam X ?
c. Tách nước12,8gam X (trong đk xúc tác & nhiệt độ thích hợp )có thể thu được bao nhiêu gam ete?
Câu 9 : Một rượu no đơn chức X có H% = 13,04
a.Tìm CTPT của X ? ĐS : C
2
H
5
OH
b. Xác định thể tích oxi ở đkc để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam X ?
c. Xác định thể tích khí thu được từ việc tách nước 9,2gam X ?
d. Oxi hóa X trong đk ( CuO, t
0
,Xt ) thu được bao nhiêu gam sản phẩm andehyt?
Câu 10 : Một ancol đơn chức ,no X có C % = 60
a.Tìm CTPT và viết CTCT có thể có của X ? ĐS :C
3
H
8
O
b. Tách nước hợp chất trên ta có thể thu được những sản phẩm nào ?
Câu 11 :Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước từ rượu (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
?
A. 2-metyl buten-1 B. 3-metyl buten-1
C. 2-metyl buten-2 D. 3-metyl buten-2
Câu 12 : Anken sau : CH
3
-CH(CH
3
)-CH=CH
2
là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây?
A. 2-metyl butan-1-ol B. 2,2-dimetyl propan-1-ol
C. 2-metyl butan-2-ol D. 3-metyl butan-1-ol
Câu 13 :Ôxi hóa 6gam rượu no đơn chức X thu được 5,8gam andehyt Y .Xác định X?
A.CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
(CH
3
)OH C. CH
3
CH
2
OH D. kết quả khác
Câu 14 :Đề hydat hóa 14,8gam rượu X thu được 11,2gam anken .Xác định CTPT của X?
A. C
2
H
5
OH B. C
4
H
9
OH C. CH
3
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 15 :Đề hydat hóa một ancol X thu được một anken Y . Y có tỷ khối hơi so với X bằng 0,7
Xác định CTPT của X?
A. C
2
H
5
OH B. C
4
H
9
OH C. C
3
H
7
OH D. C
5
H
11
OH
Câu 16 :Thực hiện phản ứng tách nước với một rượu no đơn chức A ở điều kiện thích hợp,(140
0
,H
2
SO
4
)sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỷ khối hơi so với A bằng 1,76. Xác định công thức phân tử rượu A.
A. C
2
H
5
OH B. C
4
H
9
OH C. CH
3
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 15 : Đốt cháy một ancol no đơn chức X người ta thu được số mol nước gấp đôi số mol ancol đem phản ứng
.Xác định CTPT của X
A. C
2
H
5
OH B. C
4
H
9
OH C. CH
3
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 16: Một ancol đơn chức no khi cháy cho số mol nước thu được bằng ba lần số mol rượu.Công thức của ancol đó
là
A.CH
3
OH B.CH
3
CH
2
OH C.CH
3
CH
2
CH
2
OH D.CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
Câu 17 :Chất A là một ancol có mạch không phân nhánh .Đốt cháy hòan tòan m gam (A) người ta thu được 2,24lít
CO
2
đkc và 2,25gam H
2
O .Mặt khác nếu cho 18,55gam A tác dụng hết với Na thì thu được 5,88lít H
2
đkc
a.Xác định CT PT ,Viết CTCT và gọi tên các đồng phân có thể có của A ?
b.Tìm giá trị m (g)
Câu 18 :Điều chế êtylen , người ta đun nóng rượu êtylíc 95
0
bắng H
2
SO
4
đ ở 170
0
c
1. Tính thể tích rượu cần thiết để điều chế 2 lít êtylen đkc .Biết Hsuất phản ứng là 60% , d của rượu là 0,8g/ml
2. Tính lượng ête sinh ra khi nung nóng 2 rượu trên ở 140
0
H
2
SO
4
xúc tác
ĐSố 1: 8,99ml ĐSố 2: 3,3gam
Câu 19 :Chia 1 hỗn hợp m gồm 2 ancol no đơn chức thành 2 phần = nhau, P1 đốt cháy hoàn toàn thu
được 4,48 lítC0
2
. đkc và 5,04 g H
2
0. P2 cho tác dụng với dung dịch Na dư thu dc V lít H2 ở dktc.
Tính giá trị của V.
Câu 20 :Oxihoa 0,1 mol ancol etylic thu được mg hh Y gồm axetanđehit, nước và ancol dư.
Cho Na dư vào mg Y sinh ra V(l) khí (đktc). Phat biểu nào sau đây đúng?
A. V=2.24 B.V=1.12 C.Hiệu suất pư là100% D. Na pư la 0,2 mol
Câu 21 Cho mg hh 2 ancol td hoàn toàn với Na dư được 2,24 lít khí (đktc) và 12,2g hh muối. Giá trị của m là
A.7,8 B. 8,2 C.4,6 D.3,9
Câu 22. Đun hh X gồm 2 ancol no đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được
hỗn hợp 2 olefin có tỉ khối hơi so với X bằng 0,66. X là hỗn hợp 2 ancol nào dưới đây?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 23 Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau pư thu được
2,18g chất rắn. CTPT của 2 ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 24 Cho ancol X mạch hở có số nguyên tử C bằng số nhóm chức. Cho 9,3g ancol X tác dụng với Na dư dược
3,36 lít khí ở đktc. CTCT của X là
A. CH
3
OH B. CH
2
OHCH
2
OH C. CH
2
OHCHOHCH
2
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 25. X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol O
2
. vậy công thức của
X là.
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
4
H
7
(OH)
3
D. C
2
H
4
(OH)
2
Câu 26. Cho 15,2g hỗn hợp 2 ancol đơn chức, tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 21,8g chất rắn và bao
nhiêu lít H
2
(đktc)?
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48