BIE
BIE
Á
Á
N CH
N CH
ÖÙ
ÖÙ
NG
NG
•
•
Ch
Ch
ả
ả
y
y
m
m
á
á
u
u
do
do
tth
tth
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
m
m
ạ
ạ
ch
ch
liên
liên
sư
sư
ờ
ờ
n
n
• Ống dẫnlưu ra nhiều máu, hộichứng mất máu:
mạch ↑, HA hạ
• Truyềndịch, máu, mở ngựccầm máu
• Tránh: đisátbờ trên xương sườndưới
BIE
BIE
Á
Á
N CH
N CH
ÖÙ
ÖÙ
NG
NG
•
•
T
T
ụ
ụ
t
t
ố
ố
ng
ng
d
d
ẫ
ẫ
n
n
lưu
lưu
,
,
h
h
ở
ở
ố
ố
ng
ng
d
d
ẫ
ẫ
n
n
lưu
lưu
•Do cốđịnh ống dẫnlưu không chắcchắn
•Dẫnlưu lâu ngày da bị nhiễm trùng, hở vếtmổ
• Tránh: rạch da vừa đúng, cốđịnh chắc, quấnchỉ cố
định nhiều vòng quanh ống dẫnlưu.
•Dẫnlưubị hở hay tụt → thay ống mới ở vếtmổ
khác
BIE
BIE
Á
Á
N CH
N CH
ÖÙ
ÖÙ
NG
NG
•
•
Nhi
Nhi
ễ
ễ
m
m
tr
tr
ù
ù
ng
ng
v
v
ế
ế
t
t
m
m
ổ
ổ
,
,
viêm
viêm
m
m
ủ
ủ
m
m
à
à
ng
ng
ph
ph
ổ
ổ
i
i
BN
BN
•Bệnh nhân sốtcao, dịch chảyraống dẫnlưu có màu đụcvà
hôi
• Vi trùng thường là gram âm, hay kỵ khí → rấtnguyhiểm
•Tránhbiếnchứng:
•-Tôntrọng nguyên tắc vô trùng trong phẫuthuật, thay bình
• - Không nên dẫnlưu quá dài ngày
•-Bơmrửamàngphổivới Betadine, kháng sinh
BIE
BIE
Á
Á
N CH
N CH
ÖÙ
ÖÙ
NG
NG
•
•
Ố
Ố
ng
ng
d
d
ẫ
ẫ
n
n
lưu
lưu
gây
gây
t
t
ổ
ổ
n
n
thương
thương
c
c
á
á
c
c
CQ
CQ
kh
kh
á
á
c
c
•Cáccơ quan trong ổ bụng: gan, lách, dạ dày v.v
•Cơ hoành, nhu mô phổi, các mạch máu lớn trong
LN
• Tránh biếnchứng:
•Quansátkỹ màng phổi thành trước khi chọcthủng
• Không dẫnlưu quá thấp
BIE
BIE
Á
Á
N CH
N CH
ÖÙ
ÖÙ
NG
NG
•
•
Ph
Ph
ù
ù
ph
ph
ổ
ổ
i
i
c
c
ấ
ấ
p
p
• Hiếmgặpngaycả trong Y văn → tử vong
•
•
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
• Tràn dịch màng phổi: dịch màng phổi
chảy nhanh quá
• Tràn khí màng phổi: hút dẫnlưu ngay
D
D
Ẫ
Ẫ
N LƯU KHÔNG HI
N LƯU KHÔNG HI
Ệ
Ệ
U QU
U QU
Ả
Ả
• - Tắc ống dẫnlưu do máu đông, mủđặc → thay ống dẫnlưu
hoặcmở ngựclấymáuđông xoang màng phổi.
•-Mủ màng phổi: dẫnlưuquácaohoặcratrướcquá
•-Rútống dẫnlưuquásớm, đặt ống dẫnlưuchậm, dị vật
lồng ngực: mảnh kim khí
•-DòPhế quản–Màngphổi, Lao, K nấm phát triểnrangoài
màng phổi
M
M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
HÌNH
HÌNH
Ả
Ả
NH MINH H
NH MINH H
Ọ
Ọ
A
A
( Tràn khí màng phổi trái khu trú
( Dẫn lưu thất bại
( Bệnh nhân cần phải bóc vỏ
màng phổi
( Tràn dòch màng phổi trái khu trú
( Dẫn lưu thất bại, màng phổi dày
( Chọc dò dưới sự hướng dẫn của siêu âm
( BN có thai 8 tháng
( Tràn dòch màng phổi phải lượng ít
( Dày dính màng phổi phải
( Sau chấn thương
( Chọc hút là đủ
( Tràn khí màng phổi tự phát
( Dẫn lưu không tốt
( Lỗ ngoài ống dẫn lưu nằm trong thành ngực
( Gây biến chứng tràn khí dưới da
( Tràn dòch màng phổi trái khu trú
( Rất khó đặt dẫn lưu không tốt
( Dễ chẩn đoán lầm với Abcès phổi
( Cần chọc dò hay đánh dấu vò trí để dẫn lưu
dưới sự hướng dẫn của siêu âm
( Khả năng tràn mủ màng phổi mạn tính
( Tràn dòch màng phổi trái khu trú
( Rất khó đặt dẫn lưu không tốt
( Dễ chẩn đoán lầm với Abcès phổi
( Cần chọc dò hay đánh dấu vò trí để dẫn lưu
dưới sự hướng dẫn của siêu âm
( Khả năng tràn mủ màng phổi mạn tính