Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Xuất huyết tiêu hóa (Phần 2) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 17 trang )

A. X
A. X


TR
TR
Í
Í
C
C


P C
P C


U
U
8.
8.
Đi
Đi


u
u
tr
tr


ch


ch


y
y
m
m
á
á
u
u
t
t
á
á
i
i
di
di


n
n
Điềutrị nộisoilặplại
Ngoại khoa
(θ NS a
8.
8.
Đi
Đi



u
u
tr
tr


ch
ch


y
y
mu
mu
ti
ti
di
di


n
n
thấtbại)
B. X
B. X


TR

TR
Í
Í
LÂU D
LÂU D
À
À
I
I
Đi
Đi


u
u
tr
tr


xu
xu


t
t
huy
huy
ế
ế
t

t
t
t
á
á
i
i
ph
ph
á
á
t
t
Nộisoiđể chẩn đoán và điềutrị lặplại
+ Nhóm 1 ( BN <60t ).
+ Nhóm 2 ( BN >60t và/hoặccóbệnh lý kèm theo như:
ST ứ huyết, TMCT, suy gan suy thận ) đây là nhóm không
chịumấtmáulần2do đóítcó CĐ điềutrị nộisoilặplại,
chuyển qua PT
Thuyên tắc hóa ĐM
Phẫuthuật
C
C
á
á
c
c
bi
bi



n
n
ph
ph
á
á
p
p
phòng
phòng
ng
ng


a
a
xu
xu


t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
Dãn

Dãn
TMTQ
TMTQ
Thuốc: làmgiảmáplựctĩnh mạch cửa
* Somatostatin 3000 µg pha với 48ml Natriclorua 0,9% .
Rút 4ml TMC
Còn 44 ml bơm tiêm tự động 4ml/g.
* Octreotide (sandostatin) 100 µg
1ống x 3 lần / ngày TDD
hoặc TTM 25-50 µg/g liên tục trong 5 ngày.
* Vasopressin ( thế hệ mới)
Terlipressin 100mg (Glypressin )
1 ống x 3 lần / ngày TMC
Lợi điểm: sử dụng đơn giản - Cầm máu nhanh
ngắn ngày - Ít tác dụng phụ
C
C
á
á
c
c
bi
bi


n
n
ph
ph
á

á
p
p
phòng
phòng
ng
ng


a
a
xu
xu


t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
(
(
tt
tt
)
)
Lo

Lo
é
é
t
t
tiêu
tiêu
h
h
ó
ó
a
a
Điềutrị chống tiết :P.P.I ( Omeprazole, Esomeprazole )
Đặcbiệt : Forrest Ia, Ib, IIa, IIb
+Bolus 80mg TM – 30 phút sau TTM 8mg/giờ x 72giờ
+Chuyển PPI/ TTM qua PPI/ TM hoặcuống.
Kháng Acid ( Phosphalugel, pepsane, gastropulgite )
Băng niêm mạc (Sucrafate hoặcMisoprostol)
Điềutrị diệt H.pylori sau 72giờ (O.A.M _ O.A.C _O.C.T)
Tránh dùng Aspirin hoặc NSAID
* Chế độ ăn
• - Trong những ngày đang chảy máu
+ sữa, nước thòt, cháo , nước hoa quả
+ ăn nhiều bữa để đảm bảo đủ dinh dưỡng
• - Khi tình trạng XHTH ổn đònh:
+ B/N ăn đặc dần .
+ Tránh các thức ăn:
Chua cay, cà phê hoặc rượu bia.
+ Không dùng

Corticoid hay NSAID trong thời gian
đang điều trò XHTH
* Theo dõi
• - Theo dõi LS:
+ Tình trạng nôn máu hoặc đi cầu phân đen.
+ Mạch , HA , nước tiểu và tri giác của B/N .
+ Cần kiểm tra huyết đồ thường xuyên
tùy theo mức độ chảy máu ở mỗi B/N
+ Nếu cần thiết đo CVP để theo dõi lượng
dòch truyền
.
* Điều trò ngoại khoa
• 1. Chảy máu nặng mà không có máu hoặc dung
dòch thay thế máu .
• 2. Nội soi thấy máu phụt thành tia mà không có
phương tiện cầm máu .
• 3. Điều trò nội tích cực nhưng thất bại
( B/N đã chích cầm máu qua nội soi 2 lần
nhưng vẫn còn chảy máu).
4. B/N XHTH đang ổn đònh đột nhiên chảy
máu tái phát.
5. B/N lớn tuổi hay nhóm không chòu mất máu
lần 2, đã được điều trò nội soi chích cầm máu
lần đầu thất bại.
B
B


nh
nh

nhân
nhân
Xu
Xu


t
t
Huy
Huy
ế
ế
t
t
Tiêu
Tiêu
H
H
ó
ó
a
a
Đ
Đ
á
á
nh
nh
gi
gi

á
á
m
m


c
c
đ
đ


n
n


ng
ng
:
:1Smetannekov 2
Rockall
Ngưng PPI. IV Chuyển
qua PPI uống
ĐT nộisoilần2.
Kiểm soát chảymáu
Có tổnthương FORREST IA;
IB; IIA; IIB
Không có tổnthương hoaĐiềutrị
dự phịng ti XH: PPI (80mg IV hoặc
8 mg/h TTM trong 72h)

ặc FORREST IIC; III
Ki
Ki


m
m
so
so
á
á
t
t
XH:
XH:


Epi
Epi


Clip +
Clip +
đ
đ


u
u



nhi
nhi


t
t


Clip +
Clip +
Epi
Epi
Đi
Đi


u
u
tr
tr


theo
theo
kinh
kinh
nghi
nghi



m
m
&
&
theo
theo
dõi
dõi
Điềutrị dự phòng tái XH:
PPI (80mg IV hoặc8
mg/h TTM trong 72h)
Nộisoikiểmtra
72 h
Ổ loét hếtchảy
máu
Ổ loét chảymáulại
Tái xuất huyết
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Lange.(2008) Complication of peptic ulcer disease
“Gastrointestinal Hemorrhage” 523-26,Current
medical diagnosis & treatment.
2.Loren Lain.MD (2008). Gastrointestinal bleeding,257-
60.Harrison’sprinciples of internal medicine,17
th
edition.
3.C James and M Kelly (2006). Predicting outcome of
acute non-variceal upper
TI LIỆU THAM
KHẢO
gastrointestinal haemorrhage without
endoscopy using the clinical Rockall score; PMJ
82,757-759.
4.Nicholas Carbonell et al(2006).Erythromycin infusion prior
to endoscopy for acute upper gastrointestinal
bleeding:randomized,controlled,double-blind trial.The
American journal of gastroenterology;v.101,1211-15.
5.Javier p. Gisbert et al (2007). Eradication of Helicobacter
Pylori for the prevention of peptic ulcer rebleeding.
Helicobacter,V:12;279-286.
6. John R. Saltzman, MD (2005). Improved Management of
Upper and Lower Gastrointestinal Bleeding and New
Methods of Performing Small Bowel Endoscopy,
American college of gastroenterology 70
th
annual

scientific meeting and postgraduate course.
7.J.y.Sung et al (2008). Intravenous Esomeprazole for
prevention of peptic ulcer rebleeding: Rational/design of
peptic ulcer bleed study. Alimentary pharmacology &
therapeutics.

×