Phòng Giáo dục Bình Xuyên
Kỳ thi HSG lớp 9 vòng 1
***
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng 1
năm học 2005-2006
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm
I. Em hãy khoanh tròn một trong các chữ cái mà em cho là đúng.
1, Nguyên tử của nguyên tố có số proton, nơtron, electron bằng nhau, có tổng số
hạt trong nguyên tử là 21.
a, Tên nguyên tố là
A, Oxi (p = 8) B, Cacbon (p = 6) C, Nitơ (p = 7) D, Tất cả đều sai.
b, Tìm sơ đồ cấu tạo nguyên tử
A, Lớp 1: 2 B, Lớp 1: 2 C, Lớp 1: 2
Lớp 2: 5 Lớp 2: 4 Lớp 2: 6
c, Xác định số lớp và electron ngoài cùng
A: 2; 5 B: 2; 1 C: 3; 1 D, Tất cả đều sai.
2, Cho 32 (g) oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí cacbon monoxit thì thu đợc 22,4
(g) chất rắn. Công thức của oxit là
A, FeO B, Fe
2
O
3
C: Fe
3
O
4
D, Không xác định.
Hãy giải thích cho sự lựa chọn.
II.Hãy chọn chất ở cột A để điền vào chỗ trống của phản ứng ở cột B sao cho hợp
lý (sau đó cân bằng các phơng trình hoá học)
A B
A
1
: NaOH
B
1
: Fe +
C
0
570
Fe
3
O
4
+ H
2
A
2
: Al(OH)
3
B
2
: Zn +
0
t
Na
2
ZnO
2
+ H
2
A
3
: Cl
2
B
3
: NaHCO
3
+
BaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O
A
4
: Ba(OH)
2
B
4
: NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O
+ NaHCO
3
A
5
: H
2
O
B
5
: Ca(OH)
2
+
CaOCl
2
+ H
2
O
III. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO
3
và
Cu(NO
3
)
2
thu đợc dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại, Cho D tác dụng với
dung dịch HCl d, thấy có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là
A. Al; Fe; Cu. B. Fe; Cu; Ag.
C. Al; Cu; Ag. D. Kết quả khác.
Trờng hợp nào đúng? Hãy giải thích.
B Phần tự luận
I.Có 5 bột màu trắng NaCl; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; BaCO
3
; BaSO
4
. Chỉ dùng H
2
O và
khí CO
2
nêu phơng pháp hoá học phân biệt 5 hoá chất trên. Viết các phơng trình
phản ứng.
II. Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau.
KClO
3
0
t
(A) + (B)
(A) + MnO
2
+ H
2
SO
4
(C ) + (D) + (E) + (F)
(A)
dfnc
(G) + (C)
(G) + H
2
O
(L) + (M)
(C ) + (L)
0
t
KClO
3
+ (A) + (F)
III. Có hợp chẫt MX
3
. Cho biết:
a, Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, khối lợng nguyên tử của X lớn hơn của M
là 8
b, Tổng 3 loại hạt trên trong ion X
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
Xác định công thức phân tử của hợp chất MX
3
IV. Cho sắt kim loại hoà tan trong dung dịch HCl thì thu đợc 24,6 (l) khí ở điều
kiện 27
0
C; 0,5 at. Tìm lợng sắt đã tham gia phản ứng.
V. Hoà tan 3,06 (g) oxit M
x
O
y
bằng dung dịch HNO
3
d sau đó cô cạn thì thu đợc
5,22 (g) muối khan. Haỹ xác định kim loại M biết nó chỉ có một hoá trị duy nhất.
( Biết Cu = 64; Ba = 137; Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; N = 14)
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Phòng Giáo dục Bình Xuyên
Kỳ thi HSG lớp 9 vòng 1
***
Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
vòng 1 năm học 2005-2006
Môn: Hoá học
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
I. Khoanh tròn. ( 1,25đ)
1,
a, C . Nitơ (0,25 đ)
b, A, Lớp 1: 2 (0,25 đ)
Lớp 2: 5
c, A: 2; 5 (0,25 đ)
2, B: Fe
2
O
3
Chất rắn thu đợc là Fe
m
Fe
= 22,4 (g)
n
Fe
=
56
4,22
= 0,4 (mol)
Phơng trình phản ứng: Fe
x
O
y
+ y CO
0
t
xFe + yCO
2
Từ đó suy ra n
y
ẽ
OFe
=
x
m
x
n
x
y
ẽ
OFeFe
4,04,0
.
1
==
.(56x + 16y) = 32
3
2
=
y
x
. Công thức oxit sắt cân tìm là Fe
2
O
3
(0,5 đ)
II.Hãy chọn chất ở cột A để điền vào chỗ trống của phản ứng ở cột B.
B
1
: 3Fe + 4 H
2
O
C
0
570
Fe
3
O
4
+ 4H
2
(A
5
) (0,25 đ)
B
2
: Zn + 2NaOH
0
t
Na
2
ZnO
2
+ H
2
(A
1
) (0,25 đ)
B
3
: 2NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
(A
4
) (0,25 đ)
B
4
: NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(A
2
) (0,25 đ)
B
5
: Ca(OH)
2
+ Cl
2
CaOCl
2
+ H
2
O
(A
3
) (0,25 đ)
III.Nhôm có tính khử mạnh phản ứng trớc. Xảy ra hai trờng hợp:
+ Nhôm phản ứng hết
Al + 3 AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
2Al + 3Cu(NO
3
)
2
2Al(NO
3
)
3
+ 3 Cu
+Nhôm phản ứng hết sắt phản ứng một phần
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
Phơng án đúng: B, (0,5 đ)
B. Phần tự luận: (7 điểm)
I. Lần lợt hoà tan từng chất riêng rẽ vào nớc ta thấy có 2 nhóm chất (0,25 đ)
Nhóm A: Tan trong nớc gồm NaCl; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
.
Nhóm B: Không tan trong nớc gồm: BaCO
3
; BaSO
4
Sục CO
2
qua từng chất ở nhóm B thấy 1 chất từ từ tan ra đó là BaCO
3
, còn 1
chất không thay đổi là BaSO
4
BaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ba(HCO
3
)
2
(0,25 đ)
Nhận ra BaCO
3
; BaSO
4
và có dung dịch Ba(HCO
3
)
2
làm thuốc thử
- Cho từng chất thuộc nhóm A vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
(0,25 đ)
+ Không phản ứng là NaCl.
+ Có kết tủa trắng là Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
(0,25 đ)
Na
2
CO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
BaCO
3
+ 2NaHCO
3
Na
2
SO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
BaSO
4
+ 2NaHCO
3
- Dùng CO
2
để nhận BaCO
3
và BaSO
4
từ đó nhận ra Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
(0,25 đ)
II. Sơ đồ biến hoá
2KClO
3
0
t
2KCl + 3 O
2
(0,25 đ)
2KCl + MnO
2
+ 2H
2
SO
4
Cl
2
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ 2H
2
O (0,25 đ)
2 KCl
dfnc
2K + Cl
2
(0,25 đ)
2 K + 2 H
2
O
2 KOH + H
2
(0,25 đ)
3Cl
2
+ 6KOH
0
t
KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O (0,25 đ)
III. Trong M có Z proton, Z electron, N nơtron.
Trong X có Z
proton, Z
electron, N
nơtron. (0,25 đ)
Ta có: (2 Z + N) + (6 Z
+ 3 N
)= 196
(2 Z + 6 Z
) - (N + 3 N
)= 60
( Z
+ N
) - (Z + N) = 8
(2 Z
+ N
+ 1) - (2Z + N
-3)= 16 (0,75 đ)
Z = 13 ; N = 14 ; Z
= 17 ; N
= 18. (0, 5 đ)
Vậy M là nhôm - Al ; X là Clo - Cl . (0,25 đ)
Công thức phân tử cần tìm là AlCl
3
(0,25 đ)
IV. Phơng trình phản ứng: Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
(1) (0,25 đ)
áp dụng công thức
0
00
.
T
VP
T
VP
=
V
0
2
H
=
)(2,11
1).1273(
273).6,24).(5,0(
.
.
0
0
l
P
T
T
VP
=
+
=
(0,5 đ)
Từ (1)
n
Fe
= n
2
H
=
4,22
2,11
= 0,5 (mol)
Khối lợng sắt đã tham gia phản ứng: m
Fe
= 56 . (0,5) = 28 (g) (0,25 đ)
V. Phản ứng hoà tan
M
x
O
y
+ 2yHNO
3
xM(NO
3
)
x
y2
+ yH
2
O (1) (0,5 đ)
Từ (1) ta có
yxMyxM 124
22,5
16
06,3
+
=
+
(0,5 đ)
M = (68,5)
.
2
x
y
Trong đó
n
x
y
=
2
là hoá trị của kim loại.
Vậy M = (68,5).n (0,25 đ)
n 1 2 3
M 68,5 137 205,5
Hợp lý
Do đó M là kim loại Bary hoá trị II (0,25 đ)
Phòng Giáo dục Bình Xuyên
Kỳ thi HSG lớp 9 vòng 2
***
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng 2
năm học 2005-2006
Môn: hoá Học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu I:
1, Một dung dịch A chứa Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. Viết các phơng trình phản ứng khi
cho dung dịch A tác dụng lần lợt với các chất:
a, KMnO
4
+ H
2
SO
4
.
b, Nớc Brôm.
c, Dung dịch KOH khi có mặt không khí.
d, Đồng kim loại.
e, HNO
3
đặc.
2. Ion X
2+
có cấu tạo nh sau: lớp 1 có 2e
-
; lớp 2 có 8e
-
; lớp 3 có 8e
-
. Cho biết
nguyên tử X vỏ nguyên tử có bao nhiêu electron và là nguyên tố nào.
Câu II: Hoà tan hết 4,08 (g) hỗn hợp A gồm kim loại và oxit của nó chỉ có tính
ba zơ trọng lợng vừa đủ V ml HNO
3
4 M thu đợc dung dịch B và 0,672(l) NO duy
nhất (đktc). Thêm vào B lợng d dung dịch NaOH lọc, rửa sạch kết tủa. Nung kết tủa
ở nhiệt cao đến khi có khối lợng không đổi thu đợc chất rắn (C). Lấy 1(g) chất (C)
để hoà tan hết nó phải dùng lợng vừa đủ là 25 ml dd HCl 1 M.
a, Xác định kim loại và oxít của nó trong A.
b, Tính % theo khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Câu III: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
trong môi trờng không có không
khí. Những chất còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dd NaOH d thu đợc
6,72 (l) H
2
, nếu cho tác dụng với dd HCl d thu đợc 26,88 (l) khí. Các khí đo ở
đktc.
a, Viết các phơng trình phản ứng.
b, Tính khối lợng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu IV:
1. Hãy xác định công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ có khối lợng phân tử
bằng 26, biết rằng sản phẩm của sự đốt cháy hợp chất đó là khí cacbonic và hơi n-
ớc.
2. Giải thích:
a, Nớc ma vào mùa hè và nớc biển có nhiều san hô, dung dịch xôđa có pH là bao
nhiêu ?
b, Hợp chất Al
4
C
3
và CaC
2
là hợp chất vô cơ hay hữu cơ.
Cho biết H= 1 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; O = 16 ; Cl = 35 ; N = 14.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Phòng Giáo dục Bình Xuyên
Kỳ thi HSG lớp 9 vòng 2
***
Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9
vòng 2 năm học 2005-2006
Môn: Hoá học
Câu I: (2 điểm)
1, (1,25 điểm), mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
a, 2KMnO
4
+ 8 H
2
SO
4
+ 10 FeSO
4
5 Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
b, 3 Br
2
+ 6 FeSO
4
2 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2FeBr
3
c, 6 KOH + Fe
2
(SO
4
)
3
2 Fe(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
2 KOH + FeSO
4
K
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4 Fe(OH)
3
d, Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
2 FeSO
4
+ CuSO
4
3 FeSO
4
+ 4HNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
2, Nguyên tử X nhờng electron thành ion dơng, dựa vào sự phân bố electron ở các
lớp nguyên tử X có 20e
-
mà số e
-
= số proton = 20 X là can xi - Ca
(0,75 đ)
Câu II: (3 điểm)
Đặt M là kí hiệu, là nguyên tử khối, là hoá trị của M.
Kim loại M
Oxit của M + dd HNO
3
dd B : M(NO
3
)
n
+ NO
Các phản ứng: M(NO
3
)
n
+ 2 NaOH M(OH)
n
+ 2 NaNO
3
2M(OH)
n
o
t
M
2
O
n
+ n H
2
O
M
2
O
n +
2n HCl 2 MCl
n
+ nH
2
O (0,5 đ)
n
HCl
= 0,025 . 1 = 0,025 (mol)
Cứ ( 2M + 16 n) g M
2
O
n
tham gia phản ứng với 2n mol HCl
1 g 0,025 mol
Ta có
nnM 2
025,0
162
1
=
+
M = 32n.
Với n =1 M = 32 (loại)
n =2 M = 64
n =3 M = 96 (loại)
Vậy kim loại đó là Cu, oxit của nó có thể là Cu
2
O hoặc CuO (0,5 đ)
* Trờng hợp Cu và Cu
2
O
Đặt x ; y là số mol của Cu và Cu
2
O
3Cu + 8HNO
3
3 Cu(NO
3
)
2
+ 2
NO + 4H
2
O (1)
x
3
2
x
3Cu
2
O + 14 HNO
3
6 Cu(NO
3
)
2
+ 2
NO + 7H
2
O (2) (0,5 đ)
y
3
2
y
Ta có: 64x + 144 y = 4,08 (a)
3
2
x +
3
2
y =
4,22
672,0
= 0,03 (b) (0,25 đ)
Giải hệ (a) và (b) ta đợc x = 0,03 ; y = 0,015 mol
% Cu = 47,06 ; % Cu
2
O = 52,94. (0,25 đ)
* Trờng hợp Cu và CuO
3Cu + 8HNO
3
3 Cu(NO
3
)
2
+ 2
NO + 4H
2
O (1)
x
3
2
x
CuO + 2HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O (2) (0,5 đ)
Từ (1) n
Cu
=
2
3
n
NO
=
2
3
. 0,03 = 0,045 ( mol)
m
CuO
= 4,08 0,045 . 64 = 1,2 (g)
n
CuO
= y =
80
2,1
= 0,015 ml. (0,25 đ)
% Cu = 70,59 ; % CuO = 29,41. (0,25 đ)
Câu III: (2,5 điểm)
a, Các phơng trình phản ứng
2Al + Fe
2
O
3
o
t
Al
2
O
3
+ 2
Fe (1)
Câu IV: (2,5 điểm)
12 x + y = 26
x 1 2 3
y 14 2 -10
CT loại C
2
H
2
loại
Vậy công thức của hợp chất đó là C
2
H
2
(0,5 đ)
2, Giải thích:
a, Mùa hè khả năng phân huỷ các rác thải và các hợp chất khác nhiều. Khi ma nồng
độ CO
2
cao làm nớc ma có tính axít.
CO
2
+ H
2
O D H
2
CO
3
pH < 7
* Nớc vùng biển có nhiều san hô, , vì thành phần chính của san hô là CaCO
3
kết
hợp với quá trình hô hấp phân li Ca
2+
làm môi trờng có pH > 7
* Dung dịch Na
2
CO
3
có pH > 7 , vì xô đa tạo bởi bazơ mạnh và axít yếu trong nớc
tạo môi trờng bazơ.
b, Hai hợp chất Al
4
C
3
, CaC
2
vừa là hợp chất vô cơ vừa là hợp chấi hữu cơ
+ Lµ hîp chÊt v« c¬ do 2 hîp chÊt trªn ®îc t¹o bëi kim lo¹i vµ phi kim.
4 Al + 3 C
→
C
o
800
Al
4
C
3
Ca + 2 C lß ®iÖn CaC
2
(0,5 ®)
+ Lµ hîp chÊt h÷u c¬: Do tõ hîp chÊt trªn t¹o ra hîp chÊt h÷u c¬ míi
Al
4
C
3
+ 12 H
2
O → 4 Al(OH)
3
+ 3 CH
4
↑
CaC
2
+ 2 H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
↑ (0,75 ®)